|
|
trang | 8/14 | Chuyển đổi dữ liệu | 07.07.2016 | Kích | 2.35 Mb. | | #350 |
| Điều hướng trang này:
- 4. Thuyền phó 2, máy 3, bác sĩ tàu
- 5. Thuyền phó 3, máy 4, y sĩ tàu
- 6. Sĩ quan điện, y tá tàu
- 7. Sĩ quan kinh tế, vô tuyến điện và thuỷ thủ trưởng, nhân viên cứu nạn
- 2. Thợ máy, điện, vô tuyến điện
- B.6. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU THUYỀN ĐÁNH CÁ, VẬN CHUYỂN VÀ THU MUA CÁ TRÊN BIỂN, TRÊN SÔNG HỒ
III. TÀU TÌM KIẾM CỨU NẠN HÀNG HẢI
Đơn vị tính: 1000 đồng
CHỨC DANH THEO NHÓM TÀU
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
Dưới 3000 CV
|
Từ 3000 CV đến 4000 CV trở lên
|
Trên 4000 CV
|
1. Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
5.45
|
5.68
|
5.68
|
6.04
|
6.04
|
6.41
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1580.5
|
1647.2
|
1647.2
|
1751.6
|
1751.6
|
1858.9
|
2. Máy trưởng
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
5.17
|
5.45
|
5.45
|
5.68
|
5.68
|
6.04
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1499.3
|
1580.5
|
1580.5
|
1647.2
|
1647.2
|
1751.6
|
3. Đại phó, máy 2
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4.79
|
5.12
|
5.12
|
5.45
|
5.45
|
5.68
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1389.1
|
1484.8
|
1484.8
|
1580.5
|
1580.5
|
1647.2
|
4. Thuyền phó 2, máy 3, bác sĩ tàu
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4.59
|
4.91
|
4.91
|
5.17
|
5.17
|
5.45
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1331.1
|
1423.9
|
1423.9
|
1499.3
|
1499.3
|
1580.5
|
5. Thuyền phó 3, máy 4, y sĩ tàu
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4.37
|
4.59
|
4.59
|
4.91
|
4.91
|
5.17
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1267.3
|
1331.1
|
1331.1
|
1423.9
|
1423.9
|
1499.3
|
6. Sĩ quan điện, y tá tàu
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4.37
|
4.59
|
4.59
|
4.91
|
4.91
|
5.17
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1267.3
|
1331.1
|
1331.1
|
1423.9
|
1423.9
|
1499.3
|
7. Sĩ quan kinh tế, vô tuyến điện và thuỷ thủ trưởng, nhân viên cứu nạn
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3.68
|
3.92
|
3.92
|
4.11
|
4.11
|
4.37
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1067.2
|
1136.8
|
1136.8
|
1191.9
|
1191.9
|
1267.3
|
CHỨC DANH KHÔNG THEO NHÓM TÀU
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
1. Thợ máy kiêm cơ khí
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.64
|
2.97
|
3.44
|
4.11
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
765.6
|
861.3
|
997.6
|
1191.9
|
2. Thợ máy, điện, vô tuyến điện
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.47
|
2.79
|
3.28
|
3.92
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
716.3
|
809.1
|
951.2
|
1136.8
|
3. Thuỷ thủ
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.29
|
2.72
|
3.23
|
3.92
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
664.1
|
788.8
|
936.7
|
1136.8
|
4. Phục vụ viên
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.84
|
2.09
|
2.47
|
2.79
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
533.6
|
606.1
|
716.3
|
809.1
|
5. Cấp dưỡng
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.03
|
2.50
|
2.88
|
3.31
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
588.7
|
725.0
|
835.2
|
959.9
|
B.6. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU THUYỀN ĐÁNH CÁ, VẬN CHUYỂN VÀ THU MUA CÁ TRÊN BIỂN, TRÊN SÔNG HỒ
I. TÀU ĐÁNH CÁ BIỂN
Đơn vị tính: 1000 đồng
CHỨC DANH THEO NHÓM TÀU
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
Dưới 80 CV
|
Dưới 80 CV đến dưới 200 CV
|
Từ 200 CV đến dưới 800 CV
|
Từ 800 CV trở lên
|
1. Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4,16
|
4,40
|
4.67
|
4.95
|
5.22
|
5,48
|
5.75
|
6.16
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1206.4
|
1276.0
|
1354.3
|
1435.5
|
1513.8
|
1589.2
|
1667.5
|
1786.4
|
2. Máy trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
4,40
|
4.67
|
4.95
|
5.22
|
5,48
|
5.75
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
1276.0
|
1354.3
|
1435.5
|
1513.8
|
1589.2
|
1667.5
|
3. Đại phó, máy 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3.50
|
3.78
|
4,08
|
4,35
|
4.67
|
4.95
|
5.22
|
5,48
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1015.0
|
1096.2
|
1183.2
|
1261.5
|
1354.3
|
1435.5
|
1513.8
|
1589.2
|
4. Thuyền phó 2, máy 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
|
|
4,29
|
4,56
|
4,84
|
5,10
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
|
|
1244.1
|
1322.4
|
1403.6
|
1479.0
|
5. Thuyền phó 3, máy 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
|
|
|
|
4,56
|
4,84
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
|
|
|
|
1322.4
|
1403.6
|
6. Điện trưởng, lạnh trưởng,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đài trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
|
|
|
|
4.37
|
4.69
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
|
|
|
|
1267.3
|
1360.1
|
7. Thuỷ thủ trưởng, lưới trưởng, chế biến trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
3.40
|
3.73
|
3.73
|
4,08
|
4,08
|
4,40
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
986.0
|
1081.7
|
1081.7
|
1183.2
|
1183.2
|
1276.0
|
CHỨC DANH KHÔNG THEO NHÓM TÀU
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
1. Thợ máy, điện lạnh, báo vụ
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,51
|
2.93
|
3.49
|
4,16
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
727.9
|
849.7
|
1012.1
|
1206.4
|
2. Thuỷ thủ, cấp dưỡng, chế biến
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,35
|
2.72
|
3,25
|
3,91
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
681.5
|
788.8
|
942.5
|
1133.9
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|