|
MỤC LỤC
|
|
|
MỞ ĐẦU
|
Trang
|
I
|
Sự cần thiết quy hoạch
|
1
|
II
|
Căn cứ pháp lý
|
4
|
|
PHẦN I. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
|
6
|
I
|
Vị trí địa lý, yếu tố tự nhiên, tài nguyên môi trường tác động đến Nuôi trồng thủy sản
|
6
|
1
|
Điều kiện tự nhiên thành phố Hồ Chí Minh
|
6
|
2
|
Điền kiện tự nhiên huyện Cần Giờ
|
9
|
2.1
|
Vị trí địa lý
|
9
|
2.2
|
Điều kiện địa hình
|
9
|
2.3
|
Điều kiện thổ nhưỡng
|
10
|
2.4
|
Điều kiện địa chất
|
11
|
2.5
|
Đặc điểm khí hậu - thời tiết
|
12
|
2.6
|
Sông ngòi, chế độ thủy văn
|
14
|
2.7
|
Độ mặn và xâm nhập mặn
|
15
|
3
|
Điều kiện kinh tế xã hội
|
19
|
3.1
|
Đánh giá về kinh tế thủy sản trong cơ cấu kinh tế Tp.HCM
|
19
|
3.2
|
Điều kiện kinh tế xã hội huyện Cần Giờ
|
20
|
3.3
|
Đánh giá về dân số, lao động và việc làm vùng quy hoạch
|
20
|
4
|
Đặc điểm nguồn lợi thủy sinh vật và thủy sản
|
21
|
4.1
|
Đặc điểm thủy sinh vật
|
21
|
4.2
|
Nguồn lợi thủy sản tự nhiên
|
22
|
II
|
Hiện trạng phát triển nuôi trồng thủy sản
|
24
|
2.1
|
Hiện trạng nuôi tôm từ 2005 - 2009
|
24
|
2.2
|
Một số mô hình nuôi tôm hiện nay ở huyện Cần Giờ
|
27
|
2.3
|
Hiện trạng môi trường vùng nuôi trồng thủy sản
|
28
|
2.4
|
Cơ sở hạ tầng vùng quy hoạch
|
29
|
2.5
|
Dịch vụ phục vụ nuôi tôm
|
33
|
III
|
Đánh giá chung về thực trạng
|
36
|
3.1
|
Những lợi thế và thành tựu đạt được
|
36
|
3.2
|
Những khó khăn và hạn chế trong nuôi thuỷ sản
|
37
|
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY HOẠCH VÙNG NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG TẠI THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH ĐẾN NĂM 2020 TẦM NHÌN 2025
|
39
|
I
|
Một số dự báo tác động đến quy hoạch vùng nuôi
|
39
|
II
|
Quan điểm, Mục tiêu quy hoạch
|
42
|
2.1
|
Quan điểm
|
42
|
2.2
|
Mục tiêu của quy hoạch
|
42
|
III
|
Quy hoạch vùng nuôi tôm thẻ chân trắng
|
43
|
3.1
|
Phương án sử dụng đất
|
43
|
3.2
|
Lựa chọn phương án
|
44
|
3.3
|
Quy hoạch diện tích nuôi tôm thẻ chân trắng
|
47
|
IV
|
Nội dung đầu tư
|
49
|
4.1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng quy hoạch
|
49
|
4.2
|
Nhu cầu về con giống và thức ăn
|
57
|
4.3
|
Đầu tư vùng nuôi tôm
|
58
|
4.4
|
Dự kiến các dự án đầu tư phục vụ quy hoạch
|
60
|
4.5
|
Dự kiến nguôn vốn đầu tư
|
60
|
|
PHẦN III. CÁC GIẢI PHÁP CHỦ YẾU THỰC HIỆN
QUY HOẠCH
|
65
|
I
|
Các giải pháp thực hiện Quy hoạch
|
65
|
1.1
|
Giải pháp về công nghệ và điều kiện hạ tầng vùng nuôi
|
65
|
1.2
|
Giải pháp về con giống
|
68
|
1.3
|
Giải pháp về thức ăn
|
68
|
1.4
|
Giải pháp về thị trường và tiêu thụ sản phẩm
|
69
|
1.5
|
Giải pháp về vốn đầu tư
|
70
|
1.6
|
Các giải pháp về chính sách phát triển NTTS
|
71
|
1.7
|
Các giải pháp về tăng cường thể chế quản lý
|
72
|
1.8
|
Tăng cường năng lực khuyến ngư và thông tin
|
73
|
1.9
|
Các giải pháp về đào tạo nguồn nhân lực
|
74
|
1.10
|
Giải pháp về tổ chức sản xuất
|
74
|
II
|
Đánh giá tác động môi trường và giải pháp khắc phục
|
75
|
2.1
|
Tác động tích cực của đề án
|
75
|
2.2
|
Tác động tiêu cực
|
76
|
2.3
|
Giải pháp khắc phục
|
76
|
2.4
|
Phòng chống thiên tai
|
78
|
III
|
Tổ chức thực hiện
|
78
|
3.1
|
Triển khai thực hiện
|
78
|
3.2
|
Phân công quản lý nhà nước
|
79
|
IV
|
Hiệu quả kinh tế xã hội
|
81
|
4.1
|
Hiệu quả kinh tế
|
81
|
4.2
|
Hiệu quả xã hội
|
81
|
|
KẾT LUẬN
|
82
|
|
PHỤ LỤC
|
83
|