NỘI DUNG
|
HỌ & TÊN
|
NĂM SINH
|
CHỨC VỤ
|
ĐĂNG KÝ SỐ ĐO QUẦN ÁO
|
Đôi nam (1.1)
Từ 25 đến 35 tuổi
(1987-1977)
|
1. Trần Hữu Đức
|
1973
|
Phó phòng Kinh tế ngành
|
XXL
|
2. Đoàn Xuân An
|
1985
|
Chuyên viên phòng Ngoại vụ
|
XL
|
Đôi nữ (1.4)
Từ 25 đến 35 tuổi
(1987-1977)
|
1. Phạm Thị Minh Hiếu
|
1977
|
Phó phòng Nội chính Pháp chế
|
XXL (nữ)
|
2. Nguyễn Thị Phượng
|
1969
|
Trưởng phòng Quản trị Tài vụ
|
XXL (nữ)
|
Đôi nam - nữ (1.7)
Từ 25 – 40 tuổi
(1987-1972)
|
1. Phạm Thị Minh Hiếu
|
1977
|
Phó phòng Nội chính Pháp chế
|
XXL (nữ)
|
2. Trần Hữu Đức
|
1973
|
Phó phòng Kinh tế ngành
|
XXL
|
MÔN: QUẦN VỢT (2)
|
NỘI DUNG
|
HỌ & TÊN
|
NĂM SINH
|
CHỨC VỤ
|
ĐĂNG KÝ SỐ ĐO QUẦN ÁO
|
Đôi nam (2.1)
Từ 25 đến 35 tuổi
(1987-1977)
|
1. Phạm Duy Khánh Trình
|
1981
|
Chuyên viên phòng Ngoại vụ
|
XXL
|
2. Lê Trung Tín
|
1976
|
Trưởng phòng Ngoại vụ
|
XXL
|
MÔN BÓNG BÀN (3)
|
NỘI DUNG
|
HỌ & TÊN
|
NĂM SINH
|
CHỨC VỤ
|
ĐĂNG KÝ SỐ ĐO QUẦN ÁO
|
Đôi nam (3.3)
|
1. Nguyễn Thành Luyến
|
1963
|
Trưởng phòng Nội chính
|
XXL
|
2. Nguyễn Thành Huy
|
1984
|
Chuyên viên phòng Tiếp dân
|
XL
|
Đôi nam - nữ (3.5)
|
1. Nguyễn Kiều Khánh Linh
|
1973
|
Giám đốc TT CB & TTĐT
|
XXL (nữ)
|
2. Nguyễn Thành Huy
|
1984
|
Chuyên viên phòng Tiếp dân
|
XL
|
MÔN: BÓNG ĐÁ MINI (4)
|
NỘI DUNG
|
HỌ & TÊN
|
NĂM SINH
|
CHỨC VỤ
|
ĐĂNG KÝ SỐ ĐO QUẦN ÁO
|
NAM (4.1)
Từ 25 - 35 tuổi
(1987 - 1977)
|
1. Lê Ngọc Phong
|
1979
|
Huấn luyện viên
|
XXL
|
2.Đặng Văn Đào
|
1973
|
Phó phòng Kiểm soát TTHC
|
XXL
|
3.Võ Thành Huy
|
1978
|
Trưởng phòng VXDL
|
XXL
|
4.Nguyễn Đình Trường
|
1979
|
Chuyên viên phòng ĐTQH
|
XL
|
5.Nguyễn Quốc Thi
|
1983
|
Chuyên viên phòng NCPC
|
XL
|
6.Trần Văn Thường
|
1982
|
Chuyên viên TTCB&TTĐT
|
XXL
|
7.Lê Văn Hùng
|
1980
|
Chuyên viên phòng Tổng hợp
|
XL
|
8.Đặng Khắc Vũ
|
1983
|
Nhân viên KS Bình Minh
|
XL
|
9.Phan Thanh Tùng
|
1983
|
Nhân viên KS Bình Minh
|
XL
|
10. Phạm Hữu Danh
|
1985
|
Nhân viên KS Bình Minh
|
XL
|
11. Cao Thái Thuận
|
1978
|
Chuyên viên phòng NCPC
|
XXL
|
MÔN: CỜ TƯỚNG (5)
|
NỘI DUNG
|
HỌ & TÊN
|
NĂM SINH
|
CHỨC VỤ
|
ĐĂNG KÝ SỐ ĐO QUẦN ÁO
|
-
Đơn
|
Phạm Trung Kiên
|
1979
|
Chuyên viên phòng KSTTHC
|
XXL
|
-
Đơn
|
Trần Văn Cẩn
|
1961
|
Trưởng phòng Tiếp công dân
|
XL
|