Số thứ tự phụ gia
|
88
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dikali diphosphat
|
INS:
|
450iv
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dipotassium Diphosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
112
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
112
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
3000
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
89
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dikali orthophosphat
|
INS:
|
340ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dipotassium Orthophosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
660
|
|
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
6600
|
|
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
110
|
|
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
240
|
|
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
275
|
|
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
1300
|
|
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
1100
|
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Trứng muối và trứng đóng hộp
|
220
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
|
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
4600
|
|
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
8000
|
|
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
12000
|
|
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1300
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
90
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dikali tactrat
|
INS:
|
336ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dipotassium Tartrate
|
ADI:
|
0-30
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
GMP
|
|
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)
|
GMP
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
|
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
100
|
|
|
Quả đông lạnh
|
1300
|
|
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
1300
|
|
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1300
|
|
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
3000
|
|
|
Hoa quả ngâm đường
|
1300
|
|
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
15000
|
|
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
20000
|
|
|
Kẹo cao su
|
30000
|
|
|
Các loại bánh nướng
|
10000
|
|
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
GMP
|
|
|
Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
2000
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
7500
|
|
|
Viên xúp và nước thịt
|
5000
|
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
|
Nước rau, quả ép
|
4000
|
|
|
Necta rau quả
|
1000
|
|
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
3000
|
|
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
3000
|
|
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
2000
|
|
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |