-
|
Quyết định
|
Về thu lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Xây dựng
|
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện
|
Quý II/2015
|
9.000
|
Sở Xây dựng
|
-
|
Quyết định
|
Về ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở công vụ.
|
Sở Xây dựng
|
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện
|
Quý III/2015
|
9.000
|
Sở Xây dựng
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện liên thông giải quyết hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh với Giấy chứng nhận đăng ký thuế của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở, ngành có liên quan
|
Quý II/2015
|
9.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách thành phố, Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân Thành phố năm 2015.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện
|
Quý I/2015
|
9.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND Quận 3, Bình Tân, Tân Phú, Thủ Đức
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và định mức chi phí lập, thẩm định, công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện
|
Quý I/2015
|
9.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện
|
Quý II/2015
|
9.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ chi phí khuyến khích hỏa táng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý I/2015
|
9.000
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về thù lao đối với cá nhân trực tiếp chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
(Thay thế Quyết định 52/2012/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 của UBND Thành phố)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sở Tài chính, Sở Nội vụ
|
Quý IV/2015
|
9.000
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
-
|
Quyết định
|
Về điều chỉnh mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài.
(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 96/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND Thành phố)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sở Tài chính
|
Quý IV/2015
|
7.200
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
-
|
Quyết định
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số chế độ cho đối tượng bảo trợ xã hội và cai nghiện ma túy, mại dâm; cán bộ, nhân viên đang công tác tại các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng thanh niên xung phong Thành phố.
(Thay thế Quyết định 87/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND Thành phố)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sở Y tế; Sở Nội vụ; Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố
|
Quý IV/2015
|
9.000
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sở Tư pháp, Sở Công thương, Công an thành phố và các đơn vị liên quan, UBND quận huyện
|
Quý II/2015
|
9.000
|
UBND Quận 11
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp về trình tự thủ tục đưa người cai nghiện vào cơ sở cai nghiện, cơ sở chữa bệnh bắt buộc.
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sở - ngành có liên quan
|
Quý I/2015
|
9.000
|
UBND Quận 1, 3, 7, 9, 12, Gò Vấp
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm.
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sở Y tế; Sở Nội vụ; Lực lượng Thanh niên Xung phong
|
Quý IV/2015
|
9.000
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
-
|
Quyết định
|
Về bổ sung, điều chỉnh một số chế độ, chính sách xã hội tại các Trung tâm bảo trợ xã hội, cơ sở chữa bệnh và tại cộng đồng của thành phố Hồ Chí Minh.
(Thay thế Quyết định số 45/2005/QĐ-UB ngày 21/3/2005 và Quyết định 178/2005/QĐ-UBND ngày 29/9/2005 của UBND Thành phố)
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sở Y tế; Sở Nội vụ; Lực lượng Thanh niên Xung phong
|
Quý IV/2015
|
9.000
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
-
|
Quyết định
|
Quy định về quản lý thu, nộp, sử dụng và quyết toán Quỹ phòng, chống thiên tai.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở-ngành có liên quan, UBND các quận-huyện
|
Quý IV/2015
|
9.000
|
UBND Quận 8, huyện Nhà Bè
|
-
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND về Ban hành Quy định về khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn giai đoạn 2013 - 2015.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở-ngành có liên quan, UBND các quận-huyện
|
Quý I/2015
|
7.200
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Chính sách khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 -2020.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở-ngành có liên quan, UBND các quận-huyện
|
Quý IV/2015
|
9.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định xét công nhận sáng kiến, giải pháp trong công tác hoặc đề tài nghiên cứu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp; Văn phòng UBND Thành phố
|
Quý I/2015
|
9.000
|
Sở Nội vụ
|
-
|
Quyết định
|
Sửa đổi một số điều của Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về tuyển dụng viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp.
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện
|
Quý I/2015
|
7.200
|
Sở Nội vụ
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh (Thay thế Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 của UBND Thành phố).
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ngành có liên quan
|
Quý I/2015
|
9.000
|
Sở Nội vụ; UBND Quận Thủ Đức
|
-
|
Quyết định
|
Quy định tiếp nhận công chức, viên chức ngoài biên chế Thành phố về công tác tại các cơ quan hành chính sự nghiệp của Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ngành có liên quan
|
Quý I/2015
|
9.000
|
Sở Nội vụ
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Lực lượng kiểm tra liên ngành hoạt động văn hóa, thông tin và phòng chống tệ nạn xã hội Thành phố.
(Thay thế Quyết định 39/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện
|
Quý I/2015
|
9.000
|
Sở Văn hóa và Thể thao; UBND Quận 4, 7, Tân Bình
|
-
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy trình về tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, đơn phản ánh, kiến nghị liên quan đến khiếu nại, tố cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Thanh tra Thành phố
|
Sở Tư pháp; Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện; Văn phòng tiếp công dân thành phố
|
Quý II/2015
|
7.200
|
Thanh tra Thành phố; UBND Quận 2, 5, 6, 7, Thủ Đức, Bình Tân, huyện Bình Chánh
|
-
|
Quyết định
|
Thay thế Quyết định 37/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 của UBND Thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Thanh tra Thành phố
|
Sở Tư pháp; Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện
|
Quý III/2015
|
9.000
|
Thanh tra Thành phố; UBND Quận 11
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về cơ chế quản lý, điều hành về giá tại Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài chính
|
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện
|
Quý I/2015
|
9.000
|
Sở Tài chính; UBND huyện Nhà Bè
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài chính
|
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện
|
Quý I/2015
|
9.000
|
Sở Tài chính; UBND Quận 1, 9, huyện Củ Chi, Nhà Bè
|
-
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBNDTP về ban hành cơ chế hỗ trợ vốn từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài chính
|
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện
|
Quý I/2015
|
7.200
|
Sở Tài chính
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài chính
|
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện
|
Quý I/2015
|
9.000
|
Sở Tài chính
|
-
|
Quyết định
|
Thay thế Quyết định số 5843/1999/QĐ-NC ngày 01/10/1999 của UBND Thành phố về việc thành lập Chi cục Tài chính doanh nghiệp thuộc Sở Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài chính
|
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện
|
Quý I/2015
|
9.000
|
Sở Tài chính
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động hóa chất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Công thương
|
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện
|
Quý II/2015
|
9.000
|
Sở Công thương
|
-
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của UBND Thành phố về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Công thương
|
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện
|
Quý IV/2015
|
7.200
|
Sở Công thương
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
(Thay thế Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 16/6/2009 của UBND Thành phố)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện
|
Quý I/2015
|
9.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND Quận Bình Tân
|
-
|
Quyết địhn
|
Ban hành đơn giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
(Thay thế Quyết định số 44/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBND Thành phố)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện
|
Quý I/2015
|
9.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan;
UBND các quận-huyện
|
Quý II/2015
|
9.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện Nhà Bè
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành mức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan;
UBND các quận-huyện
|
Quý II/2015
|
9.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường.
(Thay thế Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 của UBND Thành phố)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tư pháp, Sở Nội vụ; UBND các quận-huyện
|
Quý IV/2015
|
9.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Quận Thủ Đức; huyện Nhà Bè
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành mức thu phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan;
UBND các quận-huyện
|
Quý II/2015
|
9.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan;
UBND các quận-huyện
|
Quý I/2015
|
9.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện Nhà Bè
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thanh tra Thành phố; Văn phòng Tiếp công dân Thành phố; Sở Xây dựng; UBND các quận-huyện
|
Quý II/2015
|
9.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND Quận Bình Thạnh, huyện Hóc Môn, Nhà Bè
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan;
UBND các quận-huyện
|
Quý II/2015
|
9.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh (Thay thế Quyết định số 95/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009)
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ngành có liên quan;
UBND các quận-huyện
|
Quý I/2015
|
9.000
|
Sở Tư pháp; UBND Quận 7, Bình Tân, Thủ Đức
|
-
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2010 của UBND thành phố ban hành “Đề án kiện toàn và nâng cao hiệu quả hoạt động của các tổ chức giám định tư pháp, các lĩnh vực giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2015”.
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ngành có liên quan
|
Quý I/2015
|
7.200
|
Sở Tư pháp
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành mức trần thù lao công chứng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ngành có liên quan
|
Quý I/2015
|
9.000
|
Sở Tư pháp
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính.
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ngành có liên quan;
UBND các quận-huyện
|
Quý II/2015
|
9.000
|
Sở Tư pháp; UBND Quận Bình Tân, 1, 2
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về việc Hội Luật gia tham gia việc thực hiện pháp luật, hòa giải cơ sở, tư vấn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tranh chấp pháp lý ngoài cơ chế nhà nước theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân Thành phố và Ủy ban nhân dân quận-huyện.
|
Sở Tư pháp
|
Hội Luật gia Thành phố;
UBND các quận-huyện
|
Quý II/2015
|
9.000
|
Sở Tư pháp
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan nhà nước trong việc tham gia giải quyết tranh chấp với Nhà đầu tư nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ngành có liên quan
|
Quý II/2015
|
9.000
|
Sở Tư pháp
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng (phần mềm quản lý hồ sơ công chứng).
|
Sở Tư pháp
|
Hội Công chứng Thành phố
|
Quý II/2015
|
9.000
|
Sở Tư pháp; UBND Quận 7
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở.
(Thay thế Quyết định 72/2011/QĐ-UBND ngày 10/11/2011 của UBND Thành phố)
|
Sở Tư pháp
|
Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan;
UBND các quận-huyện
|
Quý IV/2015
|
9.000
|
Sở Tư pháp; UBND Quận 9, 11 huyện Hóc Môn, Nhà Bè
|
-
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 89/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007 về ban hành Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống camera giao thông, bảng thông tin quang điện tử và hệ thống đèn tín hiệu giao thông khu vực thành phố.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở, ngành có liên quan
|
Quý I/2015
|
7.200
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
|
Quyết định
|
Thay thế các Quyết định ban hành Quy định về hạn chế và cấp phép cho xe ô tô vận tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh.
(Thay thế các Quyết định số 121/2007 /QĐ-UBND ngày 19/9/2007; số 66/2011/QĐ-UBND ngày 22/10/2011, số 68/2011/QĐ-UBND ngày 2/11/201, số 185/2011/QĐ -UBND ngày 22/12/ 2011)
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở, ngành có liên quan
|
Quý II/2015
|
9.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở, ngành có liên quan
|
Quý I/2015
|
9.000
|
Sở Giao thông vận tải; UBND Quận 1, Gò Vấp
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành đơn giá chi phí vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt; xe đưa rước học sinh, sinh viên và công nhân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở, ngành có liên quan
|
Quý III/2015
|
9.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở, ngành có liên quan
|
Quý I/2015
|
9.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Du lịch
|
Sở Tư pháp; Sở Nội vụ
|
Quý I/2015
|
9.000
|
Sở Du lịch; UBND Quận 11, Thủ Đức, huyện Nhà Bè
|
-
|
Chỉ thị
|
Về đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường khi thi công phần ngầm công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Xây dựng
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Quý IV/2015
|
3.500
|
Sở Xây dựng
|
-
|
Chỉ thị
|
Tăng cường công tác đảm bảo an ninh trật tự trong cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Công an Thành phố
|
Sở, ngành có liên quan
|
Quý I/2015
|
3.500
|
Công an Thành phố
|
-
|
Chỉ thị
|
Tăng cường các biện pháp vận động quần chúng bảo vệ an ninh quốc gia.
|
Công an Thành phố
|
Sở, ngành có liên quan
|
Quý I/2015
|
3.500
|
Công an Thành phố; UBND Quận Tân Bình
|
-
|
Chỉ thị
|
Về tăng cường các công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở-ngành có liên quan, UBND các quận-huyện
|
Quý I/2015
|
3.500
|
Sở NN&PTNT; UBND Quận 1, 9, Bình Thạnh, Bình Tân; huyện Bình Chánh
|
-
|
Chỉ thị
|
Về thực hiện công tác tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ, phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân; tuyển sinh quân sự; đăng ký, quản lý, huấn luyện và kiểm tra sẵn sàng chiến đấu lực lượng dự bị động viên năm 2015.
|
Bộ Tư lệnh thành phố
|
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện
|
Quý I/2015
|
3.500
|
Bộ Tư lệnh; UBND Quận 1, 3, 7, 11, Bình Tân, Tân Phú, Thủ Đức; huyện Hóc Môn, Bình Chánh
|
-
|
Chỉ thị
|
Về tổ chức thực hiện nhiệm vụ quân sự - quốc phòng địa phương năm 2015.
|
Bộ Tư lệnh thành phố
|
Sở, ngành có liên quan; UBND các quận-huyện
|
Quý I/2015
|
3.500
|
Bộ Tư lệnh; UBND Quận 3, 7, 10, 11, Bình Tân, Tân Phú, Thủ Đức, Bình Thạnh; huyện Hóc Môn
|
-
|
Chỉ thị
|
Về tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2014 – 2015 và công tác tuyển sinh đầu cấp phổ thông năm học 2015 – 2016 tại Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở, ngành có liên quan;
UBND các quận-huyện
|
Quý II/2015
|
3.500
|
Sở GDĐT; UBND Quận 1, Bình Tân, huyện Hóc Môn
|
-
|
Chỉ thị
|
Về thực hiện nhiệm vụ giáo dục và đạo tạo năm học 2015 – 2016 tại Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở, ngành có liên quan;
UBND các quận-huyện
|
Quý II/2015
|
3.500
|
Sở GDĐT; UBND Quận 3, 8, Bình Tân, Tân Phú, Bình Thạnh
|
-
|
Chỉ thị
|
Về việc tăng cường quản lý nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư (Thay thế Chỉ thị số 25/2007/CT-UBND ngày 20/9/2007 của UBND Thành phố).
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ngành có liên quan;
UBND các quận-huyện
|
Quý IV/2015
|
3.500
|
Sở Tư pháp; Quận 4, 6, 8, 1, Tân Bình, huyện Nhà Bè
|