TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Viện: Viện CNSH và MT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bộ môn: Sinh học
CHƯƠNG TRÌNH HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
Tên học phần: Hóa sinh học thực phẩm
Mã học phần: BIO326
Số tín chỉ: 2
Học phần tiên quyết: Sinh học đại cương, Hóa hữu cơ, Hóa phân tích
Đào tạo trình độ: Cao đẳng, Đại học
Giảng dạy cho các ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ thực phẩm
Bộ môn quản lý: Bộ môn Công nghệ sinh học
Phân bổ thời gian trong học phần:
- Nghe giảng lý thuyết: 30
- Làm bài tập trên lớp: 0
- Thảo luận: 0
- Thực hành, thực tập: 15
- Tự nghiên cứu: 90
2. Mô tả tóm tắt học phần
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Hóa sinh học và mối liên hệ sâu sắc với quá trình chế biến, bảo quản thực phẩm và dinh dưỡng (thành phần hóa học, cấu tạo tính chất của các hợp chất hữu cơ như protein, lipid, glucid, vitamin, hormone và sự chuyển hóa của chúng trong tế bào và trong cơ thể sinh vật cũng như mối liên hệ giữa các chu trình chuyển hóa các chất).
Phần thực hành cung cấp cho sinh viên những kỹ năng cơ bản để làm việc tại phòng thí nghiệm Hóa sinh, định tính và định lượng các hợp chất hữu cơ như: glucid, protein, lipid, vitamin, enzyme.
3. Chủ đề và chuẩn đầu ra của học phần
3.1. Danh mục chủ đề của học phần
1. Protein và chuyển hóa protein
2. Lipid và chuyển hóa lipid
3. Saccharide và chuyển hóa Saccharide
4. Vitamin
5. Enzyme
3.2. Chuẩn đầu ra của quá trình dạy - học từng chủ đề của học phần
CHỦ ĐỀ 1: PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
Kiến thức
|
Mức độ
|
1. Vai trò và chức năng sinh học của protein
|
2
|
2. Cấu trúc, phân loại, tính chất và vai trò của acid amin
|
2
|
3. Cấu trúc của protein
|
2
|
4. Tính chất của protein
|
3
|
5. Phân loại protein
|
2
|
6. Thủy phân protein
|
2
|
7. Con đường phân giải acid amin
|
2
|
8. Các con đường loại NH3 của cơ thể sinh vật.
|
2
|
Thái độ
|
|
1. Acid amin là thành phần dinh dưỡng không thể thiếu được trong thức ăn của động vật và là thành phần nền tảng tạo ra cấu trúc của protein.
|
2
|
2. Protein là thành phần quan trọng nhất quyết định cấu trúc và chức năng của các tế bào và cơ thể sống.
|
2
|
3. Protein là chất dễ bị biến đổi dưới tác động của điều kiện môi trường
|
2
|
Kỹ năng
|
|
1. Nhận biết 20 loại amino acid thường gặp trong protein.
|
2
|
2. Phân tích định tính và định lượng protein
|
3
|
CHỦ ĐỀ 2: LIPID VÀ CHUYỂN HÓA LIPID
Kiến thức
|
Mức độ
|
1. Vai trò và chức năng của lipid đối với sinh vật
|
1
|
2. Cấu tạo và tính chất lipid
- Cấu tạo, tính chất của lipid đơn giản
- Cấu tạo, tính chất của lipid phức tạp
|
3
|
3. Thủy phân lipid
4. Chuyển hóa glycerol
|
2
2
|
5. Chuyển hóa acid béo
|
2
|
Thái độ
|
|
1. Lipid là thành phần cấu trúc và dự trữ năng lượng của cơ thể.
|
2
|
2. Các acid béo thiết yếu là thành phần dinh dưỡng không thể thiếu được trong thành phần dinh dưỡng của con người
|
2
|
Kỹ năng
|
|
1. Phân tích định tính và định lượng lipid
|
3
|
2. Tính năng lượng ATP khi chuyển hóa hoàn toàn theo con đường β - oxi hóa.
|
2
|
CHỦ ĐỀ 3: SACCHARIDE VÀ CHUYỂN HÓA SACCHARIDE
Kiến thức
|
Mức độ
|
1. Cấu tạo, tính chất, phân loại và vai trò của monosaccharid
|
2
|
2. Cấu tạo, tính chất, phân loại và vai trò của một số oligosaccharide
|
2
|
3. Thủy phân saccharide
4. Sự oxi hóa monosaccharide
- Oxi hóa kỵ khí monosaccharide
- Oxi hóa hiếu khí monosaccharide
|
3
2
|
5. Trao đổi chất và trao đổi năng lượng
6. Chuỗi hô hấp tế bào
|
2
2
|
Thái độ
|
|
1. Chu trình Krebs là trung tâm của mọi con đường chuyển hóa các chất trong tế bào.
|
2
|
2. Glucose là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho hoạt động sống của tế bào
|
2
|
Kỹ năng
|
|
1. Định tính và định lượng monosaccharide và disaccharide
|
2
|
2. Định tính và định lượng một số polysaccharide
|
2
|
3. Tính năng lượng ATP được tạo thành khi oxy hóa glucose.
|
2
|
CHỦ ĐỀ 4 : VITAMIN
Kiến thức
|
Mức độ
|
1. Khái niệm về vitamin
|
2
|
2. Cấu tạo, tính chất và vai trò của các vitamin tan trong chất béo
|
2
|
3. Cấu tạo, tính chất và vai trò của các vitamin tan trong nước
|
2
|
Thái độ
|
|
Vitamin là nhóm chất hữu cơ mà các cơ thể sống đều cần với hàm lượng nhỏ, vừa đủ. Nếu sử dụng thiếu và thừa đều gây bệnh.
|
2
|
Kỹ năng
|
|
Phân tích định lượng và định tính một số vitamin điển hình
|
3
|
CHỦ ĐỀ 5: ENZYME
Kiến thức
|
Mức độ
|
1. Khái niệm về enzyme
|
2
|
2. Cấu trúc enzyme
|
2
|
3. Tính đặc hiệu enzyme
|
2
|
4. Các nhân tố ảnh hưởng tới họat độ enzyme
|
2
|
5. Danh pháp và phân lọai enzyme
|
2
|
Thái độ
|
|
Enzym là các protein đặc hiệu, xúc tác cho tất cả các phản ứng sinh hóa diễn ra bên trong và bên ngoài hệ thống sống.
|
2
|
Kỹ năng
|
|
Xác định hoạt độ của một vài enzym điển hình
|
3
|
4. Phân bổ thời gian chi tiết
Chủ đề
|
Phân bổ số tiết cho hình thức dạy - học
|
Tổng
|
Lên lớp
|
Thực hành, thực tập
|
Tự nghiên cứu
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Thảo luận
|
Chủ đề 1
|
7
|
|
|
3
|
21
|
31
|
Chủ đề 2
|
7
|
|
|
3
|
21
|
31
|
Chủ đề 3
|
7
|
|
|
3
|
21
|
31
|
Chủ đề 4
|
4
|
|
|
3
|
12
|
19
|
Chủ đề 5
|
5
|
|
|
3
|
15
|
23
|
Tổng
|
30
|
|
|
15
|
90
|
135
|
5. Tài liệu
TT
|
Tên tác giả
|
Tên tài liệu
|
Năm
xuất bản
|
Nhà
xuất bản
|
Địa chỉ khai thác tài liệu
|
1
|
Phạm Thị Trân Châu và Trần Thị Áng
|
Hóa sinh học
|
2009
|
Giáo dục
|
Thư viện
|
2
|
Nguyễn Quang Vinh
|
Thực tập Hóa sinh học
|
2007
|
ĐHQG HN
|
Thư viện
|
3
|
Đồng Thị Thanh Thu
|
Hóa sinh học
|
2003
|
ĐHQG TP HCM
|
Thư viện
|
4
|
Nguyễn Đức Lượng
|
Công nghệ enzyme
|
2004
|
ĐHQG TP HCM
|
Thư viện
|
5
|
Hoàng Kim Anh
|
Hóa học thực phẩm
|
2007
|
KH và KT
|
Thư viện
|
6
|
Nguyễn Tiến Thắng
|
Hóa học protein
|
2005
|
ĐHQG TP HCM
|
Thư viện
|
7
|
Đồng Thị Thanh Thu
|
Sinh học ứng dụng
|
2003
|
ĐHQG TP HCM
|
Thư viện
|
8
|
Đồng Thị Thanh Thu
|
Giáo trình sinh hóa cơ bản
|
2004
|
ĐHKHTN
|
Thư viện
|
9
|
Lubert Stryer
|
Biochemistry
|
1995
|
Stanford University
|
Thư viện
|
10
|
Albert Lehninger
|
Principles of Biochemistry
|
2008
|
W.H Freeman
|
Thư viện
|
6. Đánh giá kết quả học tập
TT
|
Các chỉ tiêu đánh giá
|
Phương pháp đánh giá
|
Trọng số
(%)
|
1
|
Tham gia học trên lớp: lên lớp đầy đủ, chuẩn bị bài tốt, tích cực thảo luận…
|
Quan sát, điểm danh
|
40
|
2
|
Tự nghiên cứu: hoàn thành nhiệm vụ giảng viên giao trong tuần, bài tập nhóm/tháng/học kỳ…
|
Chấm báo cáo, bài tập…
|
3
|
Kiểm tra giữa kỳ
|
Viết
|
4
|
Thi kết thúc học phần
|
Viết
|
60
|
VIỆN TRƯỞNG
(Ký và ghi họ tên)
Ngô Đăng Nghĩa
|
TRƯỞNG BỘ MÔN
(Ký và ghi họ tên)
Phạm Thu Thuỷ
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |