ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
__________________
|
|
_______________________________________
|
Số: 2200/QĐ-UBND
|
|
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 06 tháng 10 năm 2010
| QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt danh sách các xã thuộc vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thuộc tỉnh Ninh Thuận
__________________________________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 64/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, viên chức y tế công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT-BYT-BNV-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2010 của liên bộ Bộ Y tế, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 64/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, viên chức y tế công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1748/TTr-SYT ngày 26 tháng 8 năm 2010 và ý kiến tham mưu của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2274/TTr-SNV ngày 01 tháng 10 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 21 xã thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thuộc tỉnh Ninh Thuận (kèm theo danh sách 21 xã) được hưởng chính sách theo Nghị định số 64/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT-BYT-BNV-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2010 của liên bộ Bộ Y tế, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 64/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, viên chức y tế công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Ban Dân tộc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các xã có tên tại Điều 1, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH
|
|
|
Nguyễn Chí Dũng
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
__________________
|
|
_______________________________________
|
DANH SÁCH
CÁC XÃ THUỘC VÙNG CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI
ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC TỈNH NINH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2010
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
_____________________________________
STT
|
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
|
GHI CHÚ
|
I
|
Huyện Bác Ái
|
|
1
|
Xã Phước Bình
|
|
2
|
Xã Phước Chính
|
|
3
|
Xã Phước Tân
|
|
4
|
Xã Phước Hoà
|
|
5
|
Xã Phước Thành
|
|
6
|
Xã Phước Thắng
|
|
7
|
Xã Phước Trung
|
|
8
|
Xã Phước Tiến
|
|
9
|
Xã Phước Đại
|
|
II
|
Huyện Ninh Sơn
|
|
10
|
Xã Ma Nới
|
|
11
|
Xã Hoà Sơn
|
|
III
|
Huyện Ninh Phước
|
|
12
|
Xã An Hải
|
|
13
|
Xã Phước Hải
|
|
14
|
Xã Phước Vinh
|
|
IV
|
Huyện Thuận Nam
|
|
15
|
Xã Phước Dinh
|
|
16
|
Xã Phước Hà
|
|
V
|
Huyện Ninh Hải
|
|
17
|
Xã Vĩnh Hải
|
|
VI
|
Huyện Thuận Bắc
|
|
18
|
Xã Phước Chiến
|
|
19
|
Xã Phước Kháng
|
|
20
|
Xã Công Hải
|
|
21
|
Xã Bắc Sơn
|
|
Tổng cộng: 21 xã
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |