3. Nhóm lớp địa hình
Mã trình bày
|
Nội dung bản đồ
|
Kiểu
|
Lớp
|
màu
|
Lực nét
|
Tên kí hiệu
|
Phông chữ
|
Chỉ thị biên tập
từ dữ liệu địa lý
|
Tên FT
|
Số Ft
|
Cao/Rộng
|
|
Đường bình độ
|
|
|
|
|
Biểu thị phân biệt bằng thuộc tính loaiDuongBinhDo.
Biểu thị đường bình độ cái từ đường bình độ cơ bản, căn cứ vào thuộc tính loaiKhoangCaoDeu để tìm kiếm tự động các giá trị doCaoH của đường bình độ cái theo nguyên tắc: cứ cách 4 đường bình độ cơ bản có một đường bình độ cái.
|
EA03-1
|
Đường bình độ cơ bản
|
Line
|
1
|
14
|
1
|
|
|
|
|
Lấy từ thuộc tính LoaiDuongBinhDo = 1
|
EA03-2
|
Đường bình độ cái
|
Line
|
2
|
14
|
4
|
|
|
|
|
Lấy từ thuộc tính LoaiDuongBinhDo = 1
|
EA03-3
|
Đường bình độ nửa khoảng cao đều
|
Line
|
3
|
14
|
|
Binhdonua
|
|
|
|
Lấy từ thuộc tính LoaiDuongBinhDo = 2
|
EA03-4
|
Đường bình độ phụ
|
Line
|
4
|
14
|
|
Binhdophu
|
|
|
|
Lấy từ thuộc tính LoaiDuongBinhDo = 3
|
EA03-5
|
Đường bình độ nháp
|
Line
|
5
|
14
|
|
Binhdonhap
|
|
|
|
Lấy từ thuộc tính LoaiDuongBinhDo = 4
|
|
Ghi chú độ cao đường bình độ
|
GC16
|
6
|
14
|
|
|
vncour
|
196
|
90/90
|
|
EA04-1
|
Đường bình độ sâu cơ bản
|
Line
|
5
|
12
|
1
|
|
|
|
|
|
EA04-2
|
Đường bình độ sâu cái
|
Line
|
10
|
12
|
4
|
|
|
|
|
|
EA04-3
|
Đường bình độ sâu nửa khoảng cao đều
|
Line
|
3
|
12
|
|
Binhdonua
|
|
|
|
Lấy từ thuộc tính LoaiDuongBinhDo = 2
|
EA04-4
|
Đường bình độ sâu phụ
|
Line
|
4
|
12
|
|
Binhdophu
|
|
|
|
Lấy từ thuộc tính LoaiDuongBinhDo = 3
|
EA04-5
|
Đường bình độ sâu nháp
|
Line
|
5
|
12
|
|
Binhdonhap
|
|
|
|
Lấy từ thuộc tính LoaiDuongBinhDo = 4
|
|
Ghi chú độ sâu bình độ
|
GC16
|
11
|
12
|
|
|
vncour
|
196
|
90/90
|
|
|
Chỉ dốc
|
Line
|
29
|
14/10
|
1
|
|
|
|
|
Ln=40 (chỉ dốc bình độ sâu màu 10)
|
|
Điểm độ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu thị phân biệt
|
EA01-1
|
Điểm độ cao thường
|
Point
|
7
|
10
|
|
DCAOTH
|
|
|
|
Lấy từ thuộc tính LoaiDiemDoCao =" Thường "
|
EA01-2
|
Điểm độ cao đặc trưng
|
Point
|
7
|
10
|
|
DCAODT
|
|
|
|
Lấy từ thuộc tính LoaiDiemDoCao =" Đặc trưng "
|
|
Ghi chú điểm độ cao
|
GC15
|
8
|
10
|
|
|
Univercd
|
214
|
75/75
|
Lấy từ thuộc tính “doCaoH”
|
EA01-3
|
Điểm độ cao khống chế
|
Point
|
9
|
10
|
|
DCKC
|
|
|
|
Chọn trong số các điểm độ cao đặc trưng 3-6 điểm độ cao khống chế/mảnh
|
|
Ghi chú điểm độ cao khống chế
|
Text
|
9
|
10
|
|
|
Univercd
|
214
|
110/110
|
Lấy từ thuộc tính “doCaoH”
|
EA02
|
Điểm độ sâu
|
Point
|
16
|
12
|
|
DSAU
|
|
|
|
Biểu thị nguyên như dữ liệu địa lý
|
|
Ghi chú điểm độ sâu
|
GC15
|
16
|
12
|
|
|
Univercd
|
214
|
75/75
|
Lấy từ thuộc tính “doSauH”
|
|
Địa hình đặc biệt
|
|
|
|
|
Ranh giới các đối tượng vùng địa hình đặc biệt chỉ thể hiện trong trường hợp đối tượng độc lập. Trường hợp chung biên với ranh giới thực vật hoặc đối tượng hình tuyến thì không thể hiện đường bao.
|
|
Ranh giới địa hình đặc biệt (ranh giới bãi cát, bãi đá, vùng núi đá, vùng đất trượt)
|
Shape
|
|
10
|
|
Rgioi
|
|
|
|
Mã lớp cùng với đối tượng
|
EB01
|
Bãi đá trên cạn
|
Shape
|
18
|
14
|
|
DABAIC
DASOI
|
|
|
|
|
EB02-1
|
Bờ dốc tự nhiên dưới chân có bãi
|
Line
|
30
|
14
|
|
Bodoc
|
|
|
|
Đối tượng "Bờ dốc tự nhiên" không trùng đường bờ nước
|
EB02-2
|
Bờ dốc tự nhiên dưới chân không có bãi
|
Line
|
30
|
12
|
|
Bodoc
|
|
|
|
Đối tượng "Bờ dốc tự nhiên" trùng đường bờ nước
|
|
Ghi chú tỉ cao bờ dốc tự nhiên
|
GC15
|
30
|
14
|
|
|
Univercd
|
214
|
75/75
|
Lấy từ thuộc tính “tyCaotySau”
|
EB04
|
Cửa hang động
|
Point
|
20
|
10
|
|
HANG
|
|
|
|
|
|
Ghi chú tên hang động
|
GC22
|
20
|
10
|
|
|
Vnarial I
|
182
|
75/70
|
|
EB05
|
Dòng đá
|
Line
|
18
|
14
|
|
Dongda
|
|
|
|
|
EB06
|
Địa hình bậc thang
|
Line
|
24
|
10
|
|
Bodoc
|
|
|
|
Chỉ biểu thị một số ký hiệu đại diện Geo= GM_curve trong khu vực địa hình bậc thang
|
EB07-1
|
Địa hình gò đống theo tỷ lệ
|
Line
|
22
|
14
|
|
Bodoc
|
|
|
|
Biểu thị một số ký hiệu đại diện Geo= GM_curve trong khu vực địa hình lồi (mã EB07) trong trường hợp không vẽ được bình độ
|
EB07-2
|
Địa hình gò đống không theo tỷ lệ
|
Point
|
22
|
14
|
|
GONT
|
|
|
|
Biểu thị đối tượng địa hình lồi (mã EB07) có Geo = GM_Point
|
EB08
|
Địa hình cát
|
Shape
|
26
|
11/14
|
|
CAT
|
|
|
|
Thể hiện bằng cách trải kí hiệu cho vùng địa hình cát (R/C=40/40)
|
EB09-1
|
Địa hình lõm theo tỷ lệ
|
Line
|
23
|
14
|
|
Casto
|
|
|
|
Biểu thị một số ký hiệu đại diện Geo= GM_curve trong khu vực địa hình lõm trong trường hợp không vẽ được bình độ
|
EB09-2
|
Địa hình lõm không theo tỷ lệ
|
Point
|
23
|
14
|
|
HO
|
|
|
|
Biểu thị đối tượng địa hình lõm (mã EB09) có Geo = GM_Point
|
EB10-1
|
Hố castơ theo tỉ lệ
|
Line
|
21
|
14
|
|
Casto
|
|
|
|
Biểu thị một số ký hiệu đại diện Geo= GM_curve trong khu vực địa hình cacxtơ
|
EB10-2
|
Hố castơ phi tỉ lệ
|
Point
|
21
|
14
|
|
CASTO
|
|
|
|
Biểu thị đối tượng địa hình cacxtơ (mã EB10) có Geo = GM_Point
|
EB11
|
Khe rãnh
|
Line
|
10
|
14
|
2
|
|
|
|
|
Mô tả bằng cách vẽ thủ công theo hình ảnh thực tế dữ liệu thu nhận
|
EB12
|
Miệng núi lửa
|
Point
|
19
|
14
|
|
NUILUA
|
|
|
|
|
EB13
|
Địa hình núi đá
|
Shape
|
17
|
10/19
|
|
|
|
|
|
Khoanh vùng núi đá và tô nền trên khu vực địa hình núi đá Geo=GM_Surface.
|
EB14-1
|
Sườn đất trượt (đường đỉnh)
|
Line
|
14
|
14
|
|
Bodoc
|
|
|
|
Biểu thị đường đỉnh vách trượt từ đối tượng Geo=GM_Curve
|
EB14-2
|
Sườn đất trượt (đường giới hạn thành vách)
|
Line
|
14
|
14
|
|
Rgioi
|
|
|
|
Biểu thị đường giới hạn hai bên thành vách trượt từ đối tượng Geo=GM_Curve
|
EB14-3
|
Ký hiệu sườn đất trượt
|
Line
|
14
|
14
|
|
Binhdonhap
|
|
|
|
Biểu thị dáng đất khu vực vách trượt
|
|
Ghi chú tỉ sâu sườn đất trượt
|
GC15
|
12
|
14
|
|
|
Univercd
|
214
|
75/75
|
|
EB15
|
Sườn đứt gãy
|
Line
|
12
|
14
|
|
Suondut
|
|
|
|
Biểu thị đoạn đứt gãy bằng ký hiệukết hợp với sự gián đoạn của các đường bình độ cắt qua
|
|
Ghi chú tỉ cao sườn đứt gãy
|
GC15
|
12
|
14
|
|
|
Univercd
|
214
|
75/75
|
|
EB17-1
|
Sườn sụt đất (đường đỉnh)
|
Line
|
13
|
14
|
|
Bodoc
|
|
|
|
Biểu thị đường đỉnh vách sụt từ đối tượng Geo=GM_Curve
|
EB17-2
|
Sườn đất trượt (đường ranh giới sụt đất)
|
Line
|
13
|
14
|
|
Rgioi
|
|
|
|
Biểu thị đường giới hạn hai bên thành vách trượt từ đối tượng Geo=GM_Curve
|
EB17-3
|
Phần sụt đất
|
Shape
|
26
|
11/14
|
|
CAT
|
|
|
|
Thể hiện bằng cách trải kí hiệu cho vùng địa hình sụt lở (R/C=40/40)
|
EB18-1
|
Vách đứng (đường đỉnh)
|
Line
|
15
|
14
|
|
Vda
|
|
|
|
Biểu thị đường đỉnh vách đá
|
EB18-2
|
Vách đứng (đường chân)
|
Line
|
15
|
14
|
|
Rgioi
|
|
|
|
Biểu thị đường chân trong trường hợp không vẽ được bình độ
|
EB20
|
Đá độc lập
|
Point
|
18
|
14
|
|
DADL
|
|
|
|
|
EB21-1
|
Địa hình xẻ nhân tạo (đường đỉnh)
|
Line
|
23
|
10
|
|
Hont
|
|
|
|
Biểu thị đường đỉnh của các vách xẻ nhân tạo trong các công trình dân sinh
|
EB21-2
|
Địa hình cắt xẻ nhân tạo (đường chân)
|
Line
|
23
|
10
|
|
Rgioi
|
|
|
|
Biểu thị đường chân của các vách xẻ nhân tạo trong các công trình dân sinh
|
EB21-3
|
Kí hiệu đại diện
|
Line
|
23
|
10
|
|
Dcsx_ptl
|
|
|
|
|
|
Ghi chú tỉ cao địa hình cắt xẻ nhân tạo
|
GC15
|
23
|
10
|
|
|
Univercd
|
214
|
75/75
|
|
|
Địa danh sơn văn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DA05-1
|
Tên cao nguyên, cánh đồng, đồng bằng
|
GC29
|
41
|
10
|
|
|
VHtimei
|
194
|
từ 125/125 đến170/170
|
Lấy từ thuộc tính "LoaiDoiTuongSonVan=15, 110 111"
Cỡ chữ thay đổi theo độ lớn của đối tượng (từ 125/125 đến170/170)
|
DA05-2
|
Tên đồi
|
GC30
|
43
|
10
|
|
|
VHariali
|
186
|
từ 200/180 đến 225/200
|
Lấy từ thuộc tính "LoaiDoiTuongSonVan=35"
Cỡ chữ thay đổi theo độ lớn của đối tượng (từ 200/180 đến 225/200)
|
DA05-3
|
Tên dải núi, dãy núi
|
GC30
|
39
|
10
|
|
|
VHariali
|
186
|
từ 180/162 đến 225/200
|
Lấy từ thuộc tính "LoaiDoiTuongSonVan=29"
Cỡ chữ thay đổi theo độ lớn của đối tượng (từ 180/162 đến 225/200)
|
DA05-4
|
Tên núi
|
GC31
|
42
|
10
|
|
|
Vnariali
|
182
|
từ 100/90 đến 120/110
|
Lấy từ thuộc tính "LoaiDoiTuongSonVan=70"
Cỡ chữ thay đổi theo độ lớn của đối tượng (từ 100/90 đến 120/110)
|
DA05-5
|
Tên thung lũng
|
GC31
|
43
|
10
|
|
|
Vnariali
|
182
|
từ 100/90 đến 120/110
|
Lấy từ thuộc tính "LoaiDoiTuongSonVan=89"
Cỡ chữ thay đổi theo độ lớn của đối tượng (từ 100/90 đến 120/110)
|
DA05-6
|
Tên quần đảo, đảo, hòn
|
GC28
|
44
|
10
|
|
|
Vhcour
|
197
|
từ 80/80 đến 150/150
|
Lấy từ thuộc tính "LoaiDoiTuongSonVan=4"
Cỡ chữ thay đổi theo độ lớn của đối tượng (từ 80/80 đến 150/150)
|
DA05-7
|
Tên mũi đất
|
GC23
|
44
|
10
|
|
|
Vncour
|
196
|
120/110
|
Lấy từ thuộc tính "LoaiDoiTuongSonVan=59"
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |