|
1
|
Abalone
|
Bào ngư
|
|
Động vật thân mềm chân bụng thuộc họ Haliotidae, phân bố ở vùng bờ biển ôn đới và cận nhiệt đới
|
|
2
|
Abiotic
|
Vô sinh
|
|
Nhân tố vật chất, ảnh hưởng đến sự phát triển và sự sống của một sinh vật.
|
|
3
|
Absorption
|
Sự hấp thụ
|
|
Chuyển chất dinh dưỡng sau khi tiêu hoá qua màng tế bào. Sản phẩm tiêu hoá được hấp thụ do khuếch tán và vận chuyển chủ động.
|
|
4
|
Acadja
|
Chà (bãi nhân tạo làm nơi trú ẩn cho động vật thủy sinh)
|
|
Bãi chà với những kiểu thiết kế truyền thống khác nhau được dùng ở những vùng cư trú của động vật thủy sinh ở đầm phá, vịnh nước nông thuộc Benin, Tây Phi.
|
|
5
|
Access
|
Đường vào, quyền sử dụng cái gì,
truy cập
|
|
Xác định bằng luật và những tiêu chuẩn xã hội, định rõ khả năng của những người khác nhau ở vùng nông thôn đối với bản thân mình về quyền kiểm soát, hay quyền sử dụng và tiếp cận nguồn lợi như đất và tài sản công cộng. Vấn đề này cũng được xác định bằng những tác động của những mối quan hệ xã hội, ví dụ như tầng lớp xã hội, giới.... Ngoài ra tiếp cận (Access) còn liên quan đến khả năng tham gia và thu nhận lợi ích từ các dịch vụ công và xã hội do nhà nước cung cấp như giáo dục, y tế, đường giao thông, cung cấp nước sạch, v.v....
|
|
6
|
Acclimation
|
Thuần hoá
|
|
Sự điều chỉnh của sinh vật đối với những điều kiện phòng thí nghiệm.
|
|
7
|
Acclimatization
|
Thuần hoá
|
|
Sự điều chỉnh của sinh vật đối với những hoàn cảnh môi trường tự nhiên.
|
|
8
|
Accounting period
|
Kỳ kế toán
|
|
Khoảng thời gian nào đó (hay một khoảng thời gian ấn định) thường là 1 năm, quyết toán tài chính được kết thúc vào cuối năm, đưa ra bảng cân đối tài chính cho biết số tiền lợi nhuận hay thua lỗ của kỳ kế toán.
|
|
9
|
Accuracy
|
Sự chính xác
|
|
Mức độ chính xác của một phép đo lường hay một bản báo cáo tài chính (của ngân hàng).
|
|
10
|
Acid
|
Axít
|
|
Một chất được đặc trưng khi phản ứng với bazơ hay alkali trong nước thì tạo thành muối. Một axít giải phóng ion hydrogen nhờ vào sự phân ly trong nước, có pH thấp hơn 7.
|
|
11
|
Acid-binding capacity (ABC)
|
Khả năng liên kết axít (ABC)
|
|
Số lượng biến đổi alkaline (hay alkalinity) có trong nước, được xác định bằng phương pháp đơn giản như sử dụng màu vàng cam methyl làm chỉ thị, thể hiện bằng đơn vị SBV (viết tắt của thuật ngữ tiếng Đức “Säurebindungsvermögen”), nó cung cấp cách ước định alcalinity và độ cứng tạm thời của nước. Quy đổi 1 SBV = 50 mg eq.CaCO3/litre = 28 mg eq.CaO/l = 20 mg Ca++/l = 2.8 độ cứng Đức = 1 milliequivalent/l.
|
|
12
|
Ad valorem
|
Thuế theo giá hàng
|
|
Theo giá trị. Đánh thuế nhập khẩu dựa trên tỷ lệ % giá trị của sản phẩm từ nơi nhận hàng.
|
|
13
|
Adaptation
|
Thích nghi
|
|
Quá trình mà những cá thể (hay những phần của cá thể), quần thể, hay loài thay đổi hình dạng hay chức năng để sinh sống tốt hơn trong điều kiện môi trường hiện tại hoặc môi trường thay đổi.
|
|
14
|
Adaptation, livelihood-
|
Sự thích nghi sinh kế
|
|
Xem Sự thích nghi sinh kế (Livelihood adaptation)
|
|
15
|
Adaptation, local-
|
Sự thích nghi địa phương
|
|
Sự thay đổi tần suất gen (và thể hiện ra kiểu hình) do kết quả của chọn lọc kết hợp với môi trường địa phương.
|
|
16
|
Additive
|
Chất thêm vào
|
|
Một thành phần hay tổ hợp của các thành phần được thêm vào thức ăn hay một số thành phần thức ăn tổng hợp cơ bản để đáp ứng nhu cầu riêng. Thường sử dụng số lượng ít và yêu cầu phải phối trộn và bảo quản cẩn thận. Những chất thêm vào dùng cho thức ăn thủy sản bao gồm cả những axít amin tổng hợp, vitamin, chất kết dính, chất chống ôxy hoá, chất dùng trong bảo quản, thuốc phòng, hormone và chất kích thích sinh trưởng.
|
|
17
|
Addling (eggs)
|
Trứng ung
|
|
Xem Trứng ung (Shocking)
|
|
18
|
Adsorption
|
Sự bám hút
|
|
(a) Sự kết dính của các phân tử khí, chất lỏng hay chất hoà tan trên bề mặt
(b) Trong đất: Sự gắn kết của hạt, ion hay phân tử trên bề mặt; ví dụ như can xi bám trên bề mặt của đất sét hay đất mùn.
|
|
19
|
Adult
|
Trưởng thành
|
|
Động vật nào đó đã đạt mức sinh trưởng tối đa hay thành thục sinh dục mà không phải là sớm trước tuổi.
|
|
20
|
Aeration
|
Sục khí
|
|
Trong hệ thống nuôi trồng thủy sản: Máy khuấy trộn khí với nước; sục khí nói chung liên quan đến quá trình mà các khí có trong không khí được chuyển qua bề mặt tiếp xúc giữa không khí và nước (khác với việc cấp khí ôxy riêng).
|
|
21
|
Aerator
|
Máy sục khí
|
|
Dụng cụ dùng để đưa không khí vào trong nước. Có 3 loại hệ thống sục khí: sục khí cơ học, lực hút và khuếch tán không khí.
|
|
22
|
Aerator, paddle wheel-
|
Máy sục khí kiểu bánh xe quạt nước
|
|
Máy quạt khí đơn giản gồm có bánh xe quay trên đó gắn những cánh guồng phẳng để khuấy nước, làm tăng hàm lượng không khí trong nước. Một mô tơ gắn trên khung nổi nối với một trục nằm ngang, trên mỗi đầu trục có lắp bánh xe quạt nước theo chiều thẳng đứng, đặt ngập trong nước từ 1/3 đến 1/4 đường kính bánh xe quạt nước. Cánh guồng của bánh xe quạt nước thường hơi cong như chiếc thìa hay cạnh răng cưa và có lỗ đục. Bánh xe quạt nước quay tròn trong nước, múc nước, đưa lên và làm nước bắn tung toé trên mặt ao.
|
|
23
|
Aerator, propeller-diffuser-
|
Máy sục khí kiểu cánh quạt khuếch tán không khí
|
|
Gồm có một ống rỗng tròn gắn vào một mô tơ điện. Một máy khuếch tán và một máy nén đẩy được lắp vào một đầu ống ngập trong nước. Phần nổi được trên mặt nước là nhờ vào 1 chiếc phao, nhờ đó lỗ thủng đối diện với đầu cuối của ống, gần mô tơ luôn duy trì ở trên mặt nước. Máy nén đẩy gia tăng đủ lượng nước làm giảm áp lực trong ống rỗng nhờ đó đã đẩy được không khí vào trong ống. Không khí được chuyển qua máy khuếch tán đi vào trong nước tạo thành những bọt khí nhỏ đó là nhờ vào sự kết hợp với máy nén đẩy. Những máy sục khí này ngoài việc sục khí thì còn giúp cho tuần hoàn nước.
|
|
24
|
Aerator, pump-
|
Máy sục khí bơm
|
|
Gồm có một mô tơ điện có thể đặt chìm dưới nước và một máy nén đẩy được gắn vào một ống. Mô tơ được đặt cố định để các đầu ống ở vị trí thẳng đứng. Toàn bộ hệ thống được gắn với một chiếc phao, máy nén đẩy phun nước vào không khí để quạt khí.
|
|
25
|
Aerator, rotary-
|
Máy sục khí quay
|
|
Xem Máy sục khí kiểu bánh xe quạt nước (Aerator, paddle-wheel)
|
|
26
|
Aerator, spray-
|
Máy sục khí phun
|
|
Gồm có 1 bơm cao áp đẩy nước ra qua nhiều lỗ nhỏ của một đường ống với nhiều nhánh phun nước tạo thành vòng cung quạt khí.
|
|
27
|
Aerator, U-tube-
|
Máy sục khí ống chữ U
|
|
Một loại sục khí khuếch tán: một đường ống đặt chìm dưới đất và nước được dẫn trực tiếp vào một đầu và chảy ngược lên đầu phía bên kia. Khuếch tán bọt khí xuất hiện tại đầu vào của ống.
|
|
28
|
Aerator, waterfall-
|
Máy sục khí thác nước
|
|
Xem Thác nước (Cascade)
|
|
29
|
Aerators, diffuser-
|
Máy sục khí khuếch tán
|
|
Một trong những loại máy sục khí có sử dụng máy nén khí hay máy thổi khí để cung cấp khí hoặc khuếch tán không khí, đường ống có lỗ thủng hay các dụng cụ khác tương tự để giải phóng các bọt khí vào trong nước. Khí ôxy cũng có thể được dùng thay vì không khí.
|
|
30
|
Aerators, gravity-
|
Máy sục khí trọng lực
|
|
Một trong những loại máy sục khí có sử dụng năng lượng được tạo ra khi nước đổ xuống từ trên cao để vận chuyển ôxy. Thường liên quan đến máy sục khí kiểu thác nước hay thác nước.
|
|
31
|
Aerators, mechanical
|
Máy sục khí cơ học
|
|
Một loại máy sục khí phổ biến dùng năng lượng cơ học quạt nước tạo thành những giọt nước. Ôxy được tăng cường vận chuyển nhờ vào sự gia tăng vùng tiếp xúc giữa nước và không khí. Máy có thể chạy bằng mô tơ điện hay máy nổ (có thể dùng máy cày đặt trên bờ).
|
|
32
|
Aerobic
|
Hiếu khí
|
|
Điều kiện hay quá trình xảy ra khi có ôxy hoặc bắt buộc phải có ôxy. Các sinh vật hiếu khí thu được năng lượng cho sinh trưởng từ hô hấp hiếu khí.
|
|
33
|
Aetiologic agent
|
Tác nhân gây bệnh
|
|
Sinh vật là nguyên nhân ban đầu gây ra những thay đổi trong cơ thể động vật ký chủ dẫn tới bệnh.
|
|
34
|
Aetiology
|
Nguyên nhân gây bệnh học
|
|
Khoa học nghiên cứu hay mô tả nguyên nhân gây bệnh, gồm cả những nhân tố tăng cường lây nhiễm các tác nhân gây bệnh.
|
|
35
|
Aflatoxins
|
Độc tố aflatoxin
|
|
Một nhóm độc tố nấm cực kỳ độc không bị phân huỷ bởi nhiệt, được tạo ra do các dòng nấm Aspergillus flavus và A. parasiticus, biểu thị bằng phát quang khi chiếu đèn tia cực tím vào. Độc tố aflatoxins gây độc ở phạm vi rộng. Trong các hệ thống nuôi trồng thủy sản kết hợp ở vùng nhiệt đới, aflatoxins đã được biết là nguy hiểm khi mà Aspergillus lây nhiễm vào thức ăn cho vịt và phân vịt được truyền vào ao cá. Thực phẩm đặc biệt dễ bị lây nhiễm do
A. flavus là từ các hạt bông, lạc và cùi dừa khô.
|
|
36
|
Agar-agar
|
Thạch trắng agar
|
|
Sản phẩm gelatin được chế biến từ rong biển đỏ, ví dụ như Gelidium spp. và Gracilaria spp. Agar thường được dùng để làm môi trường nuôi cấy vi khuẩn.
|
|
37
|
Age class
|
Lứa tuổi
|
|
Một nhóm cá thể có cùng độ tuổi trong quần thể. Nhóm cá 0 tuổi là cá đang sống năm thứ nhất trong cuộc đời của chúng. Một con cá sinh ra vào tháng 4 năm nay mang 0 tuổi đến tháng 4 năm sau. Thuật ngữ liên quan đến lứa tuổi trong 1 năm kéo dài suốt năm của một loài từ khi sinh ra. Những đơn vị thời gian ngắn hơn cũng có thể được dùng, đặc biệt ở vùng nhiệt đới.
|
|
38
|
Age composition
|
Kết cấu lứa tuổi
|
|
Sự phân bố của sinh vật giữa những lứa tuổi khác nhau có mặt trong quần thể; tổng hợp số lượng cá thể cho tất cả các lứa tuổi bằng với độ lớn của quần thể.
|
|
39
|
Age group
|
Nhóm tuổi
|
|
Xem Lứa tuổi (Age class)
|
|
40
|
Aggregate
|
Tập hợp lại, kết hợp lại
|
|
(a) Nhóm riêng các hạt được hình thành tự nhiên hay nhân tạo.
(b) Trong việc ứng dụng kiến thức khoa học vào chế tạo vật liệu rắn như cát, sỏi, đá dùng để trộn với xi măng tạo thành vữa xây dựng hay bê tông.
|
|
41
|
Agitation
|
Sự khuấy trộn
|
|
Quá trình làm tăng lượng ôxy trong nước bằng cách khuấy, rót, lắc hoặc dùng một số thiết bị cơ học khác.
|
|
42
|
Agreement on Sanitary and Phytosanitary Measures (SPS Agreement)
|
Công ước về phép đo vệ sinh và vệ sinh thực phẩm (Thống nhất SPS)
|
|
Theo công ước này, các thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới có quyền sử dụng phép đo phù hợp với luật pháp để bảo vệ cuộc sống và sức khoẻ của công dân nước họ tránh những mối nguy trong thực phẩm, thậm chí phép đo này có thể không phù hợp với giới hạn bất hợp lý của thương mại.
|
|
43
|
Agreement on Technical Barriers to Trade (TBT Agreement)
|
Thoả thuận về rào cản kỹ thuật đối với thương mại (Thống nhất TBT)
|