( Diện tích vải năm 2010 lấy từ niên giám thống kê huyện Lục Nam năm 2010)
- Quy hoạch vải an toàn huyện Lục Nam: diện tích vải an toàn đến năm 2020 trên địa bàn huyện Lục Nam sẽ được tập trung chủ yếu tại 13 xã/27 xã, thị trấn của huyện.
Tổng diện tích quy hoạch của từng giai đoạn cụ thể như sau:
+ Đến năm 2015, tổng diện tích vải an toàn trên địa bàn huyện Lục Nam là 1200ha, chiếm 18,50% tổng diện tích đất trồng vải năm 2010.
+ Đến năm 2020, tổng diện tích vải an toàn trên địa bàn huyện Lục Nam đạt 1550 ha, chiếm 23,9% so với diện tích đất trông vải năm 2010, trong đó xã có diện tích nhiều nhất là xã Đông Hưng 450ha, chiếm 29,03% tổng diện tích vải an toàn của huyện.
(3). Huyện Lạng Giang:
Bảng 32: Dự kiến diện tích vải an toàn của huyện Lạng Giang đến năm 2020
TT
|
Tên xã
|
Diện tích vải năm 2010
|
Quy hoạch diện tích vải an toàn
|
Đến năm 2015
|
Đến năm 2020
|
(ha)
|
Tỷ lệ (%) so với 2010
|
(ha)
|
Tỷ lệ (%) so với 2010
|
1
|
Đào Mỹ
|
38,00
|
38
|
100,00
|
38
|
100,00
|
2
|
Thái Đào
|
64,00
|
64
|
100,00
|
64
|
100,00
|
3
|
Đại Lâm
|
103,00
|
83
|
80,58
|
83
|
80,58
|
4
|
Hương Lạc
|
153,00
|
78
|
50,98
|
120
|
78,43
|
5
|
Hương Sơn
|
193,00
|
65
|
33,68
|
100
|
51,81
|
6
|
Quang Thịnh
|
211,00
|
150
|
71,09
|
204
|
96,68
|
7
|
Tân Dĩnh
|
36,00
|
36
|
100,00
|
36
|
100,00
|
8
|
Tân Hưng
|
167,00
|
120
|
71,86
|
163
|
97,60
|
9
|
Tân Thanh
|
298,00
|
180
|
60,40
|
255
|
85,57
|
10
|
Tiên Lục
|
175,00
|
106
|
60,57
|
142
|
81,14
|
11
|
Xương Lâm
|
118,00
|
80
|
67,80
|
118
|
100,00
|
Các xã, TT còn lại
|
147,00
|
|
|
|
|
Tổng số
|
1.703,00
|
1000
|
58,72
|
1323
|
77,69
|
( Diện tích vải năm 2010 lấy từ niên giám thống kê huyện Lạng Giang năm 2010)
- Quy hoạch vải an toàn huyện Lạng Giang: diện tích vải an toàn đến năm 2020 trên địa bàn huyện Lạng Giang sẽ được tập trung chủ yếu tại 11 xã/24 xã, thị trấn của huyện.
Tổng diện tích quy hoạch của từng giai đoạn cụ thể như sau:
+ Đến năm 2015, tổng diện tích vải an toàn trên địa bàn huyện Lạng Giang là 1000ha, chiếm 58,72% tổng diện tích vải năm 2010.
+ Đến năm 2020, tổng diện tích vải an toàn trên địa bàn huyện Lạng Giang đạt 1323ha, trong đó xã có diện tích nhiều nhất là xã Tân Thanh 255ha, chiếm 19,27% tổng diện tích vải an toàn của huyện.
(4). Huyện Tân Yên:
Bảng 33: Dự kiến diện tích vải an toàn của huyện Tân Yên đến năm 2020
TT
|
Tên xã
|
Diện tích vải năm 2010
|
Quy hoạch diện tích vải an toàn
|
Đến năm 2015
|
Đến năm 2020
|
(ha)
|
Tỷ lệ (%) so với 2010
|
(ha)
|
Tỷ lệ (%) so với 2010
|
1
|
Cao Thượng
|
82,97
|
50
|
60,26
|
73
|
87,98
|
2
|
Cao Xá
|
84,70
|
50
|
59,03
|
79
|
93,27
|
3
|
Hợp Đức
|
111,80
|
30
|
26,83
|
56
|
50,09
|
4
|
Liên Chung
|
110,70
|
65
|
58,72
|
103
|
93,04
|
5
|
Liên Sơn
|
130,20
|
50
|
38,40
|
76
|
58,37
|
6
|
Ngọc Châu
|
118,09
|
80
|
67,74
|
118
|
99,92
|
7
|
Phúc Hòa
|
354,00
|
160
|
45,20
|
285
|
80,51
|
8
|
Tân Trung
|
185,60
|
65
|
35,02
|
89
|
47,95
|
9
|
Việt Lập
|
100,00
|
50
|
50,00
|
78
|
78,00
|
Các xã, TT còn lại
|
560,94
|
|
0,00
|
|
0,00
|
Tổng số
|
1.839,00
|
600
|
32,63
|
957
|
52,04
|
( Diện tích vải năm 2010 lấy từ niên giám thống kê huyện Tân Yên năm 2010)
-Quy hoạch vải an toàn huyện Tân Yên: diện tích vải an toàn đến năm 2020 trên địa bàn huyện Tân Yên sẽ được tập trung chủ yếu tại 9 xã/24 xã, thị trấn của huyện.
Tổng diện tích quy hoạch của từng giai đoạn cụ thể như sau:
+ Đến năm 2015, tổng diện tích vải an toàn trên địa bàn huyện Tân Yên là 600ha, chiếm 32,63% diện tích đất trồng vải năm 2010.
+ Đến năm 2020, tổng diện tích vải an toàn trên địa bàn huyện Tân Yên là 957ha, trong đó xã có diện tích nhiều nhất là xã Phúc Hòa với 285ha, chiếm 29,78% tổng diện tích vải an toàn của huyện.
(5). Huyện Yên Thế:
Bảng 34: Bố trí diện tích vải an toàn của huyện Yên Thế đến năm 2020
TT
|
Tên xã
|
Diện tích vải năm 2010
|
Quy hoạch diện tích vải an toàn
|
Đến năm 2015
|
Đến năm 2020
|
(ha)
|
Tỷ lệ (%) so với 2010
|
(ha)
|
Tỷ lệ (%) so với 2010
|
1
|
Canh Nậu
|
362,60
|
50
|
13,79
|
100
|
27,58
|
2
|
Đồng Lạc
|
179,00
|
30
|
16,76
|
50
|
27,93
|
3
|
Đồng Sơn
|
347,50
|
60
|
17,27
|
100
|
28,78
|
4
|
Đồng Tâm
|
273,43
|
60
|
21,94
|
100
|
36,57
|
5
|
Đồng Vương
|
278,00
|
25
|
8,99
|
50
|
17,99
|
6
|
Hồng Kỳ
|
253,00
|
25
|
9,88
|
50
|
19,76
|
7
|
Hương Vĩ
|
128,98
|
25
|
19,38
|
50
|
38,77
|
8
|
Phồn Xương
|
205,30
|
25
|
12,18
|
50
|
24,35
|
9
|
Tam Tiến
|
420,63
|
25
|
5,94
|
50
|
11,89
|
10
|
Tân Hiệp
|
230,30
|
25
|
10,86
|
50
|
21,71
|
11
|
Tiến Thắng
|
226,00
|
25
|
11,06
|
50
|
22,12
|
12
|
Xuân Lương
|
248,30
|
25
|
10,07
|
50
|
20,14
|
Các xã, TT còn lại
|
914,96
|
|
0,00
|
|
0,00
|
Tổng số
|
4.068,00
|
400
|
9,83
|
750
|
18,44
|
( Diện tích vải năm 2010 lấy từ niên giám thống kê huyện Yên Thế năm 2010)
-Quy hoạch vải an toàn huyện Yên Thế: diện tích vải an toàn đến năm 2020 trên địa bàn huyện Yên Thế sẽ được tập trung chủ yếu tại 12 xã/21 xã, thị trấn của huyện.
Tổng diện tích quy hoạch của từng giai đoạn cụ thể như sau:
+ Đến năm 2015, tổng diện tích vải an toàn trên địa bàn huyện Yên Thế là 400ha, chiếm 9,38% diện tích đất trồng vải năm 2010.
+ Đến năm 2020, tổng diện tích vải an toàn trên địa bàn huyện Yên Thế là 750ha, chiếm 18,44% diện tích đất trồng vải năm 2010.
2. Quy hoạch phát triển sản xuất vải an toàn
2.1. Diện tích vải cải tạo phục hồi, thay thế trong vùng sản xuất vải an toàn:
Đến năm 2020, đầu tư để hỗ trợ người nông dân trong việc thay thế một phần giống vải chín muộn bằng giống chín sớm, đốn trẻ thay thế trồng xen để có mật độ phù hợp với phương pháp thâm canh mới trên các vùng trồng vải an toàn của tỉnh.
Bảng 35: Dự kiến diện tích vải cải tạo phục hồi, thay thế trong vùng quy hoạch sản xuất vải an toàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
TT
|
Đơn vị hành chính
|
Diện tích (ha)
|
Vải cải tạo phục hồi
|
Vải cần thay thế
|
1
|
Lục Ngạn
|
495
|
145
|
350
|
2
|
Lục Nam
|
60
|
25
|
35
|
3
|
Lạng Giang
|
50
|
20
|
30
|
4
|
Tân Yên
|
55
|
25
|
30
|
5
|
Yên Thế
|
40
|
15
|
25
|
Tổng
|
700
|
230
|
470
|
-Diện tích vải cải tạo phục hồi với diện tích 230ha, chiếm 1,52% tổng diện tích vải an toàn; cụ thể cho các huyện Lục Ngạn 145ha; Lục Nam 25ha; Lạng Giang 20ha; Tân Yên 25ha; Yên Thế 15ha.
-Diện tích vải cần thay thế (cây già cỗi, chất lượng kém,…) bằng các giống chống chịu được sâu bệnh, để cải thiện chất lượng và an toàn sản phẩm đến năm 2020 với diện tích 470ha, chiếm 3,10% diện tích vải an toàn của vùng, cụ thể cho các huyện Lục Ngạn 350ha; Lục Nam 35ha; Lạng Giang 30ha; Tân Yên 30ha; Yên Thế 25ha.
Kế hoạch thực hiện đến năm 2015 (bảng 36).
-Diện tích vải cải tạo phục hồi với diện tích 125ha, cụ thể cho các huyện Lục Ngạn 75ha; Lục Nam 15ha; Lạng Giang 15ha; Tân Yên 10ha; Yên Thế 10ha.
Bảng 36: Dự kiến diện tích vải cải tạo phục hồi, trồng mới, thay thế trong vùng sản xuất vải an toàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2015
TT
|
Đơn vị hành chính
|
Diện tích (ha)
|
Vải cải tạo phục hồi
|
Vải cần thay thế
|
1
|
Lục Ngạn
|
225
|
75
|
150
|
2
|
Lục Nam
|
30
|
15
|
15
|
3
|
Lạng Giang
|
30
|
15
|
15
|
4
|
Tân Yên
|
25
|
10
|
15
|
5
|
Yên Thế
|
20
|
10
|
10
|
Tổng
|
330
|
125
|
205
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |