Mô tả các đơn vị đất đai trên đất trồng vải
* Về thổ nhưỡng:
- Đất phù sa chua (G1) có 1 đơn vị đất đai.
- Đất nâu tím trên đá sét tím, đất đỏ vàng trên đá sét (G2) có 19 đơn vị đất đai.
- Đất vàng nhạt trên đá cát, đất nâu vàng trên phù sa cổ (G3) có 15 đơn vị đất đai.
- Đất xói mòn trơ sỏi đá (G4) có 4 đơn vị đất đai.
* Về độ dốc:
- Độ dốc từ 0-8o: có 15 đơn vị đất đai, diện tích 17.599,84 ha, phân bố ở tất cả các huyện trong vùng.
- Độ dốc từ 8-15o: có 15 đơn vị đất đai, diện tích 12.735,69 ha, phân bố ở cả 5 huyện trong vùng.
- Độ dốc từ 15-25o: có 7 đơn vị đất đai, diện tích 2.201,96 ha, phân bố ở cả 5 huyện trong vùng.
- Độ dốc > 25o: có 2 đơn vị đất đai, diện tích 57,59 ha phân bố ở Lục Ngạn và Yên Thế.
* Về tầng dày:
- Tầng dày >100 cm có 8 đơn vị đất đai, diện tích 2.535,49 ha.
- Tầng dày từ 50-100 cm có 9 đơn vị đất đai, diện tích 5.536,61 ha.
- Tầng dày <50 cm có 22 đơn vị đất đai, diện tích 24.522,98 ha.
* Về điều kiện tưới:
- Gần nguồn có 19 đơn vị đất đai, diện tích 19. 422,29 ha.
- Xa nguồn có 15 đơn vị đất, diện tích 12.226,6 ha.
- Rất xa nguồn có 5 đơn vị đất đai, diện tích 946,19 ha
b. Xây dựng bản đồ mức độ an toàn của đất, nước cho cây vải:
(b1). Yêu cầu sử dụng đất, nước của cây vải an toàn
Yêu cầu sử dụng đất, nước của cây vải là những đòi hỏi đầu tiên trong sản xuất VietGap để đánh giá vùng sản xuất vải an toàn. Đối với cây vải, lựa chọn để đánh giá mức độ an toàn thông qua bản đồ đơn vị đất đai (như đã nêu ở trên), yêu cầu sử dụng của vải an toàn được xác định theo phân cấp mức độ thích hợp (S1, S2, S3, N) và được thể hiện như sau:
Bảng 25: Yêu cầu sử dụng đất của cây vải trong vùng sản xuất vải an toàn
Chỉ tiêu
|
Mức độ thích nghi
|
Rất thích hợp (S1)
|
Thích hợp (S2)
|
Ít thích hợp (S3)
|
Không thích hợp (N)
|
Loại đất
|
P, Fe, Fs
|
Fp,Fq
|
E
|
Không có
|
Độ dốc
|
0-8o
|
8-15 o
|
15-25 o
|
>25 o
|
Độ dày tầng đất
|
>100
|
50-100
|
<50
|
Không có
|
Hàm lượng kim loại nặng trong đất
|
KL1
(Không vượt tiêu chuẩn cho phép)
|
KL1
(Không vượt tiêu chuẩn cho phép)
|
KL2
(Không vượt tiêu chuẩn cho phép)
|
KL3
(Vượt tiêu chuẩn cho phép)
|
Điều kiện tưới
|
I1 (Rất thuận lợi)
|
I2 (Thuận lợi)
|
I3 (ít thuận lợi)
|
Không tưới
|
Hàm lượng kim loại nặng trong nước tưới
|
KLN1(Không vượt tiêu chuẩn cho phép)
|
KLN1 (Không vượt tiêu chuẩn cho phép)
|
KLN2 (Không vượt tiêu chuẩn cho phép)
|
(Vượt tiêu chuẩn cho phép)
|
Ảnh hưởng của khu công nghiệp
|
Không
|
Không
|
Ít ảnh hưởng
|
Có
|
Ảnh hưởng của chất thải sinh hoạt từ khu dân cư
|
Không
|
Không
|
Ít ảnh hưởng
|
Có
|
Ảnh hưởng của chất thải y tế
|
Không
|
Không
|
Ít ảnh hưởng
|
Có
|
Ảnh hưởng của lò giết mổ gia súc, gia cầm tập trung
|
Không
|
Không
|
Ít ảnh hưởng
|
Có
|
Mực nước ngầm
|
H1(Sâu >2m)
|
H2 (trung bình 1,5-2m)
|
H3 (nông >1m)
|
|
Lượng mưa
|
R<1500mm
|
R<1500mm
|
>1500mm
|
|
(b2). Kết quả xây dựng bản đồ mức độ an toàn của đất, nước cho sản xuất vải an toàn:
Căn cứ vào kết quả xây dựng bản đồ đất, đối chiếu yêu cầu sử dụng đất, yêu cầu sinh lý, sinh thái của cây vải an toàn với các đặc tính của từng đơn vị đất đai theo điều kiện hạn chế (trên nguyên tắc các đơn vị đất đai có cùng một dạng thích nghi được gộp chung thành một kiểu thích nghi), kết hợp với phần mềm đánh giá đất đai ALES (phụ lục 11) cho thấy 39 đơn vị đất đai của vùng được gộp vào với các cấp thích nghi và yếu tố hạn chế được thể hiện bảng sau:
Bảng 26: Mức thích nghi đất đai đối với cây vải an toàn
TT
|
Mức độ thích nghi
|
Diện tích
|
Phân theo các huyện
|
(ha)
|
(%)
|
Lục Ngạn
|
Lục Nam
|
Lạng Giang
|
Tân Yên
|
Yên Thế
|
1
|
S1
|
1578
|
4,84
|
1247
|
258
|
39
|
36
|
156
|
2
|
S2
|
6358
|
19,50
|
1822
|
2422
|
250
|
613
|
1250
|
3
|
S3d
|
21087
|
64,69
|
13788
|
2688
|
758
|
1165
|
2530
|
4
|
S3g
|
773
|
2,37
|
|
192
|
581
|
|
|
5
|
S3sl
|
137
|
0,42
|
|
137
|
|
|
|
6
|
S3g,i
|
310
|
0,95
|
|
310
|
|
|
|
7
|
S3d,i
|
231
|
0,71
|
231
|
|
|
|
|
8
|
S3sl,d
|
2065
|
6,34
|
1356
|
478
|
76
|
25
|
130
|
9
|
Nsl
|
58
|
0,18
|
56
|
|
|
|
2
|
Tổng diện tích
|
32595
|
100,00
|
18500
|
6485
|
1703
|
1839
|
4068
|
Ghi chú: S1: rất thích nghi; S2: thích nghi; S3: ít thích nghi; d: hạn chế về tầng dày; g: hạn chế về loại đất; sl: hạn chế về độ dốc; i: hạn chế về nguồn nước.
PHẦN IV
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VÙNG SẢN XUẤT VẢI AN TOÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
1. Quy hoạch diện tích đất cho sản xuất vải an toàn tỉnh Bắc Giang:
1. 1. Tiêu chí đất trồng vải an toàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020:
(1) Đến năm 2020 sản xuất trên các vùng đất có mức độ thích hợp S1 (rất thích hợp) và S2 (thích hợp), một phần diện tích S3 ở những khu vực tập trung dễ cải tạo, chỉ có yếu tố hạn chế là độ dày tầng đất, đã được đánh giá mức độ an toàn về đất và nguồn nước tưới phần trên.
(2) Nằm trong vùng quy hoạch sản xuất nông nghiệp cho cây ăn quả 10 năm trở lên được UBND tỉnh phê duyệt
(3). Tạo thành vùng tập trung: Có truyền thống sản xuất vải và chất lượng tốt.
(4). Không được chăn thả vật nuôi gây ô nghiễm nguồn đất, nước trong vùng sản xuất. Nếu bắt buộc phải chăn nuôi thì phải có chuồng trại và có biện pháp xử lý chất thải đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường và sản phẩm sau khi thu hoạch.
(5) Không bị ảnh hưởng trực tiếp các chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt từ các khu dân cư, bệnh viện, các lò giết mổ gia súc tập trung, nghĩa trang, đường giao thông lớn.
(6). Thuận lợi trong khâu vận chuyển, dễ liên kết với thị trường tiêu thụ
Ngoài ra vải an toàn còn phải đảm bảo về: trồng trọt, thu hoạch, đóng gói theo đúng hướng dẫn thực hành VietGap cho cây ăn quả.
1.2. Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp 5 huyện vùng nghiên cứu quy hoạch vải an toàn.
Bảng 27: Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp các 5 huyện vùng quy hoạch vải an toàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
Chỉ tiêu
|
Tổng diện tích 5 huyện
|
Các huyện trong vùng
|
(ha)
|
Cơ cấu
|
Lục Ngạn
|
Lục Nam
|
Yên Thế
|
Lạng Giang
|
Tân Yên
|
(%)
|
I. Đất nông nghiệp
|
162599,83
|
100,00
|
67329,25
|
44857,8
|
23597,28
|
14643,92
|
12171,58
|
1. Đất lúa
|
35992,99
|
22,14
|
4827,47
|
10368,43
|
3976,32
|
9102,25
|
7718,52
|
2. Đất trồng cây lâu năm
|
37254,71
|
22,91
|
17379,36
|
8910,35
|
5672,87
|
3122,06
|
2170,07
|
Trong đó đất trồng vải
|
29.198
|
18,00
|
16857
|
5368
|
3565
|
1627
|
1772
|
3.Đất rừng phòng hộ
|
10643,1
|
6,55
|
10643,1
|
|
|
|
|
4. Đất rừng đặc dụng
|
3424,6
|
2,11
|
|
3424,6
|
|
|
|
5. Đất rừng sản xuất
|
70054,27
|
43,08
|
33932,49
|
21790,7
|
12619,7
|
1116,2
|
595,18
|
6. Đất nuôi trồng TS tập trung
|
190
|
0,12
|
|
35
|
|
60
|
95
|
(Nguồn: Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 tỉnh Bắc Giang)
Đến năm 2020, đất nông nghiệp 5 huyện trong vùng quy hoạch vải an toàn có 162.599,83 ha, chiếm 61,08% diện tích đất nông nghiệp toàn tỉnh, trong đó:
- Đất trồng lúa có diện tích 35.992,99 ha, chiếm 22,14% diện tích đất nông nghiệp 5 huyện vùng quy hoạch vải an toàn.
- Đất trồng cây lâu năm có diện tích 37.254,71 ha, chiếm 22,91% diện tích đất nông nghiệp. Trong diện tích đất trồng vải là 29.023 ha, chiếm 78,67% diện tích đất cây lâu năm.
- Đất lâm nghiệp có diện tích 84.738,4 ha, chiếm 52,01% diện tích đất nông nghiệp.
- Đất nuôi trồng thủy sản tập trung có diện tích 190 ha, chiếm 0,12% diện tích đất nông nghiệp.
1.3. Quy hoạch đất trồng vải an toàn đến năm 2020 tỉnh Bắc Giang:
1.3.1. Quy hoạch đất trồng vải an toàn trên địa bàn 5 huyện dựa vào mức độ thích hợp đất đai.
Trên cơ sở kết quả xây dựng bản đồ phân hạng mức độ thích hợp và đánh giá mức độ an toàn cho cây vải, đối chiếu với tiêu chí vùng sản xuất vải an toàn, tiến hành chồng xếp xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất trồng vải an toàn các huyện đến năm 2020 với quan điểm:
Thay thế diện tích đất trồng vải ở mức độ ít thích hợp (S3) có yếu tố hạn chế về độ dốc (20-25o), đất xói mòn trơ sỏi đá và mức độ không thích hợp (Nsl) do trồng vải trên đất có độ dốc >25o. Không loại bỏ những vùng đất có yếu tố hạn chế về tầng dày, vì nhiều nghiên cứu đã kết luận cây vải có thể trồng trên nhiều loại đất, kể cả đất có nhiều sỏi sạn vải vẫn sinh trưởng và phát triển tốt.
Bảng 28: Phân hạng thích nghi đất vùng sản xuất vải an toàn
TT
|
Mức độ thích nghi
|
Diện tích
|
Phân theo các huyện
|
(ha)
|
(%)
|
Lục Ngạn
|
Lục Nam
|
Lạng Giang
|
Tân Yên
|
Yên Thế
|
1
|
S1
|
1736
|
11,47
|
1247
|
258
|
39
|
36
|
156
|
2
|
S2
|
4571
|
30,21
|
1822
|
1292
|
250
|
613
|
594
|
3
|
S3d
|
8823
|
58,31
|
7481
|
-
|
1034
|
308
|
-
|
Tổng diện tích
|
15130
|
100,00
|
10550
|
1550
|
1323
|
957
|
750
| 1500mm>1500mm>50>50>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |