TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán cấp bù học phí năm ...
|
Kết quả thực hiện cấp bù học phí năm học ...
|
Số đối tượng
|
Kinh phí
|
Trung cấp nghề
|
Trung cấp chuyên nghiệp
|
Cao đẳng, Cao đẳng nghề
|
Đại học
|
Kinh phí cấp bù học phí năm ...
|
Số đối tượng
|
Mức học phí bq/ tháng
|
Số đối tượng
|
Mức học phí bq/ tháng
|
Số đối tượng
|
Mức học phí bq/ tháng
|
Số đối tượng
|
Mức học phí bq/ tháng
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đối tượng miễn học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo Pháp lệnh ưu đãi người có công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có Điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Học sinh, sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa hoặc bị tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Học sinh, sinh viên hệ cử tuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đối tượng giảm học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng giảm 50% học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đối tượng giảm 70% học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|