Enraf-Nonius International ENDOMED 684V
ENDOMED 684V
( Máy điện trị liệu 4 kênh)
*Sự thoải mái và dễ dàng cho việc sử dụng
Với Endomed 684, bạn có thể thực hiện tất cả các dạng điện trị liệu chỉ với 1 bàn tay giống như dùng chuột máy tính của bạn. Bạn có thể gọi các chương trình điều trị trực tiếp trên màn hình màu LCD, cho phép tập trung toàn bộ vào khách hàng của bạn. Sự cải tiến độc đáo này từ Enraf-nonius làm cho công việc điều trị của bạn trở nên đơn giản, hiệu quả hơn, đồng thời giúp quá trình thay đổi ( và hiệu quả) diễn ra nhanh hơn.
*Tính linh hoạt
Máy Endomed 684 là máy có độ linh hoạt cao và chi tiết máy có độ cải tiến cao dùng cho điện trị liệu .Endomed 684 có 17 dạng dòng khác nhau .Những dạng dòng điều trị hiển thị này có tác dụng giảm đau, hồi phục của các mô và sự kích thích của các nhóm cơ .Máy là một thiết bị 4 kênh dòng tiên tiến dùng cho điều trị ở vùng rộng .
*Phạm vi cài đặt rộng
Với sự thiết đặt nhiều kiểu khác nhau của dòng điện giúp máy có thể chọn lọc các kiểu kích thích đến tế bào thần kinh. Sự lực chọn kiểu dòng điện điều trị phụ thuộc vào đối tượng điều trị và mức độ chịu đựng của khách hàng. Bằng sự lựa chọn kiểu dòng thích hợp sẽ ảnh hưởng tích cực đến các mô, kết quả tối ưu có thể đạt được.
Máy Endomed 684 có thể tìm được dòng điều trị thích hợp với các khách hàng khác nhau.
* 4 kênh trị liệu
Máy Endomed 684 có đến 4 kênh điều trị khác nhau. Các kênh điều trị có thể được thiết lập không phụ thuộc vào nhau và là các dòng một chiều độc lập hoàn toàn (cực kỳ an toàn). Với sự hỗ trợ của 4 kênh này, các phần khác nhau của cơ bắp có thể được lựa chọn để kích thích hoặc môt số cơ có thể được kích thích đồng thời. Hơn nữa, với 4 kênh điều trị như vậy nó có khả năng thực hiện điều trị vùng hoặc từng phần với các loại dòng khác nhau. Điều này cho hiệu quả tối đa trong việc điều trị giảm đau và kích thích các nhóm cơ.
*Khối V chân không
Máy Endomed 684V là sự kết hợp hoàn hảo các thành phần đơn lẻ trong điện trị liệu với 1 khối chân không. Khối chân không này là một thiết bị hút không gây tiếng động với khả năng thiết lập 8 điện cực chân không. Công suất hút có thể được đặt trong một khoảng rộng và có thể đặt các chế độ liên tục hoặc gián đoạn. Một hệ thống điều chỉnh chỉ cho phép bơm làm việc khi độ chân không giảm xuống dưới mức tối thiểu cho phép. Các điện cực chân không có thể được gắn vào nhanh chóng và dễ dàng. Các điện cực này phù hợp và thoải mái với bề mặt của cơ thể. Các điện cực này có thể định vị một cách dễ dàng mà vẫn đảm bảo sự tiếp xúc tốt trên các bề mặt điện cực. Máy này có thể được mở rộng bằng cách thêm các môđun chức năng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN:
Số kênh dòng : 4 , độc lập, điện một chiều độc lập
Dạng dòng : 16 loại dòng – 36 khác nhau
Vị trí lập trình được : Không giới hạn
Lập trình trước các chương trình : 60 mục
Số lượng điện cực chân không kết nối : 4
Nguồn cung cấp : 100 – 240 V ± 10% (50/60 Hz)
Kích thước : 39x37x24 cm (rộngxdàixcao)
Khối lượng : 6.2 kg
Tham số đầu ra kích thích
Số kênh : 4
Các đặc tính đầu ra : Dòng không đổi (CC) hoặc điện áp không đổi (CV)
Dải biên độ hiện tại : Phụ thuộc vào dạng sóng hiện tại
Độ phân giải biên độ dòng : 0.1 mA
Thời gian điều trị : 0 - 60 phút
Phân cực các dòng trực tiếp : Bằng tay
Biên độ dòng lớn nhất trong đặc điểm kỹ thuật đạt tải lên tới 500 W (CC).
Các thông số và dải của nó như sau:
Thời gian tăng : 0 - 9 s, dưới 1s trong các bước 0.1s, nếu không là các bước 1s
Thời gian giữ : 0 - 60 s, trong bước 1 s thứ 2
Thời gian giảm : 0 - 9 s dưới 1s trong bước 0.1s, nếu không là bước 1s
Khoảng thời gian : 0 - 120 s, trong bước 1 s thứ 2
Thời gian chờ : 0.1 - 80 s, dưới 1s là bước 0.1s
nếu không là bước 1s
Giao thoa, 4 cực
Tần số mang : 2, 2.5, 3, 3.5, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 kHz
Tần số bụi (AMF) : 0 – 200 Hz trong bước 1 Hz
Điều chế tần số (spectrum) : 0 - 180 Hz trong bước 1 Hz
Chương trình điều chế : 1/1, 6/6, 12/12, 1/30/1/30 s
Biên độ : 0 - 100 mA
Chế độ dòng : CC
Véc tơ Isoplanar
Tần số mang : 2, 2.5, 3, 3.5, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 kHz
Tần số nhịp (AMF) : 0 – 200 Hz trong các bước 1 Hz
Điều chế tần số (spectrum) : 0 – 180 Hz trong các bước 1 Hz
Chương trình điều chế : 1/1, 6/6, 12/12, 1/30/1/30 s
Biên độ : 0 - 100 mA
Chế độ dòng : CC
Vector lưỡng cực tự động
Tần số mang : 2, 2.5, 3, 3.5, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 kHz
Tần số nhịp (AMF) : 0 – 200 Hz trong các bước 1 Hz
Biên độ : 0 - 100 mA
Thời gian quay : 1 - 10 s trong các bước 1 s
Chế độ dòng : CC
Vector lưỡng cực thủ công
Tần số mang : 2, 2.5, 3, 3.5, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 kHz
Tần số nhịp (AMF) : 0 – 200 Hz trong bước 1 Hz
Tần số điều biến (spectrum) : 0 – 180 Hz trong bước 1 Hz
Chương trình điều biến : 1/1, 6/6, 12/12, 1/30/1/30 s
Biên độ : 0 - 100 mA
Vector độ phân giải : 2.25° trên 1 bước (160 đến 360°)
Chế độ dòng : CC
Không đối xứng l
Khoảng pha 10 - 400 µs trong các bước 5 µs
Tần số xung : 1 - 200 Hz, trong các bước 1 Hz
Tần số điều biến : 0 – 180 Hz, trong các bước 1 Hz
Chương trình điều biến : 1/1, 6/6, 12/12, 1/30/1/30 s
Biên độ : 0 - 140 mA.
Bất đối xứng luân phiên
Khoảng pha : 10 - 400 µs trong các bước 5 µs
Tần số xung : 1- 200 Hz, trong các bước 1 Hz
Tần số điều biến : 0 – 180 Hz, trong các bước 1 Hz
Chương trình điều biến : 1/1, 6/6, 12/12, 1/30/1/30 s
Biên độ : 0 - 140 mA.
Bụi bất đối xứng
Khoảng pha : 10 - 400 µs trong các bước 5 µs
Tần số xung : 1 - 200 Hz, trong các bước 1 Hz
Tần số bụi : 1 – 9 Hz, trong các bước 1 Hz
Biên độ : 0 - 140 mA.
Bụi bất đối xứng luân phiên
Khoảng pha : 10 - 400 µs trong các bước 5 µs
Tần số xung : 1 - 200 Hz, trong các bước 1 Hz
Tần số bụi : 1 – 9 Hz, trong các bước 1 Hz
Biên độ : 0 - 140 mA.
Đối xứng
Khoảng pha : 10 - 1000 µs trong các bước 5 µs
Tần số xung : 1 - 200 Hz, trong các bước 1 Hz
Chu kì : 0 – 255 µs, trong các bước 5 µs
Tần số điều biến (spectrum) : 0 - 180 Hz trong các bước 1 Hz
Chương trình điều biến : 1/1, 6/6, 12/12, 1/30/1/30 s
Biên độ : 0 - 140 mA.
Bụi đối xứng
Chu kì : 10 - 1000 µs trong các bước 5 µs
Tần số xung : 1 - 200 Hz, trong các bước 1 Hz
Chu kì : 0 – 255 µs, trong các bước 5 µs
Tần số bụi : 1 – 9 Hz, trong các bước 1 Hz
Biên độ : 0 - 140 mA.
Trước khi điều chế
Tần số mang : 2, 2.5, 3, 3.5, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 kHz
Tần số bụi : 0 - 200 Hz trong các bước 1 Hz
Điều chế tần số (spectrum) : 0 - 180 Hz trong các bước 1 Hz
Chương trình điều chế : 1/1, 6/6, 12/12, 1/30/1/30 s
Chương trình tăng : Yes
Biên độ : 0 - 100 mA
Kích thích kiểu người Nga
Tần số mang : 2, 2.5, 3, 3.5, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 kHz
Tần số bụi : 0 - 100 Hz trong các bước 1 Hz
Burst / Pause : 1:1, 1:2, 1:3, 1:4, 1:5
Chương trình tăng : Yes
Biên độ : 0 - 100 mA
Cao áp (Xung đôi)
Tần số : 1- 200 Hz trong các bước 1 Hz
Điều chế tần số (spectrum) : 0 – 180 Hz trong các bước 1 Hz, tổng tần số xung điều chế và điều chế tần số không thể vượt quá
Chương trình điều chế : 1/1, 6/6, 12/12, 1/30/1/30 s
Chương trình tăng : Yes
Cực tính : Dương tính hoặc âm tính
Biên độ : 0 – 500 V trong các bước 1V
Dòng micro
Tấn số : 0.1 – 1000 Hz, dưới 10 Hz thì bước là 0,1 hz,
còn lại là bước 1 hz
Chiều phân cực : Dương cực hoặc âm cực
Biên độ : 10 µA - 1 mA
Dòng micro lặp
Tần số : 0 – 1000 Hz, bước 1 Hz
Thời gian lặp : 0.1 – 10 s, dưới 1 giây thì bước là 0,1 giây,
còn lại là bước 1 giây
Thời gian bắt đầu và kết thúc xung : 0.1 – 1 giây, bước 0.1 giây
Biên độ : 10 µA - 1 mA,
Điện áp cao
Tần số : 1 – 200 Hz , bước 1 Hz
Tần số điều biến : 0 – 180 Hz bước 1 Hz, tổng tần số thay đổi và tần số xung không vượt quá 200Hz
Chương trình điều biến : 1/1, 6/6, 12/12, 1/30/1/30 s
Thời gian lặp : 5 – 50 seconds in steps of 1 s
Thời gian bắt đầu và kết thúc xung : 0.1 – 1 seconds in steps of 0.1 s
Biên độ : 0 – 500 Volt in steps 1 Volt
Dòng động
Các cài đặt : MF, DF, CP, LP en CPid
Chương trình xung : on MF and DF
Chiều phân cực : Dương cực hoặc âm cực
Biên độ : 0 - 70 mA
Dòng galvanic gián đoạn MF
Tần số : 8000 Hz
Chu kỳ công suất : 95%
Chiều phân cưc : Dương cực hoặc âm cực
Biên độ : 0 - 40 mA
Dòng một chiều galvanic
Chiều phân cưc : Dương cực hoặc âm cực
Biên độ : 0 – 40 mA
Xung vuông faradic
Thời gian pha : 0.02 – 1000 ms
Thời gian nghỉ giữa các pha : 5 – 15000 ms
Chương trình xung : Có
Chiều phân cưc : Dương cực hoặc âm cực
Biên độ : 0 - 80 mA
Xung tam giác Faradic
Thời gian của pha : 0.1 – 1000 ms
Thời gian nghỉ giữa các pha : 5 – 15000 ms
Chương trình xung : có
Chiều phân cưc : Dương cực hoặc âm cực
Biên độ : 0 - 80 mA
Xung vuông
Thời gian của pha : 2 ms
Thời gian nghỉ : 5 ms
Chiều phân cưc : Dương cực hoặc âm cực
Biên độ : 0 - 80 mA
Dòng một pha (xung galvanic)
Dạng sóng : IG30, IG50, IG100, IG150
Chiều phân cực : Âm cực hoặc dương cực
Biên độ : 0 – 80 mA
Dòng 2 pha (xung galvanic)
Dạng sóng : IG30, IG50, IG100, IG150
Biên độ : 0 – 80 mA
Môi trường trong điều kiện bảo quản và vận chuyển:
Nhiệt độ : -10° tới +50° C
Độ ẩm tương đối : 10 to 100 %
Áp suất khí quyển : 500 to 1060 hPa
Môi trường trong điều kiện sử dụng bình thường:
Nhiệt độ : 10° tới 40° C
Độ ẩm tương đối : 10 tới 90 %
Áp suất khí quyển : 500 to 1060 hPa
www.enraf-nonius.com Page
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |