Enraf-Nonius International Endomed 482
ENDOMED 482
Máy 2 kênh dùng cho điện trị liệu và chuẩn đoán
Trong lĩnh vực điện trị liệu và chuẩn đoán, Endomed 482 có thể làm được tất cả mọi việc. Có 18 loại dòng có thể được lựa chọn , vì thế tất cả các dạng điện trị liệu thông thường đều có thể thực hiện được . Trong quá trình phát triển thiết bị ,việc sử dụng dễ dàng và theo chức năng là vấn đề được quan tâm. Màn hình hiển thị của máy rất rộng, dễ đọc, cung cấp đầy đủ các thông số điều khiển/ điều trị khi bật cũng như trong quá trình điều trị .
Endomed 482 có 2 kênh độc lập hoàn toàn.Với mỗi kênh bạn có thể đặt những dạng dòng điện khác nhau, điều trị cho các ứng dụng, các vùng (bệnh nhân) khác nhau.
Endomed 482 cho một dải các ứng dụng điều trị rất rộng. Ngoài các loại dòng một chiều và dòng giao thoa thông thường (2 cực, 4 cực cũng như véc tơ tự động) , máy cho phép tác động trên diện rất rộng một nhóm cơ với dòng giao thoa, nhờ có công suất phát lớn.
Endomed 482 cung cấp các chương trình chuẩn đã được cài sẵn, và cho phép cài đặt thêm các chương trình khác nữa trong bộ nhớ theo ý muốn.
Sử dụng kết hợp cùng với máy điều trị xoa bóp chân không Vacotron (Vacotron S hoặc Vacotron 460), có thể đặt điện cực được ở những điểm, vị trí khó khăn. Những điểm, vị trí khó đặt điện cực bằng băng cố định, sử dụng cùng với Vacotron chính là giải pháp tốt.
Có thể lắp đặt máy Endomed 482 trên xe đẩy tay EN-Car U. Trên xe đẩy này, mọi linh phụ kiện, vật dụng hỗ trợ có thể bố trí được dễ dàng, thuật tiện trong di chuyển thiết bị đến vị trí điều trị thích hợp mỗi lần.
Ngoài nguồn điện lưới, máy Endomed 482 có thể được trang bị thêm pin sạc. Điều này có nghĩa là bạn có thể sử dụng máy ở mọi nơi mà bạn muốn, tại giường bệnh, tại nhà bệnh nhân, hay nói tóm lại là ở bất kỳ chỗ nào.
-
Máy là loại máy điện trị liêu các loại dòng tần số thấp và trung.
-
Tần số sóng mang có thể thay đổi lựa chọn 2, 4 hay 10 kHz với loại dòng giao thoa 2 cực 2 pha
-
Đã cài đặt sẵn các chương trình điều trị đơn
-
Đã cài đặt sẵn các chương trình điều trị phức.
-
Có thêm 10 vị trí cài đặt chương trình đơn
-
Có thêm 10 vị trí cài đặt chương trình phức với mỗi chương trình 10 bước điều trị.
-
Dòng cổ điển 3 cực và giao thoa insoplanar với vectơ quét 2 cực hoặc không
-
Hiệu chỉnh cường độ dòng riêng biệt từng kênh
-
Có các liệu trình đã được cài đặt sẵn.
* TÍNH NĂNG KỸ THUẬT MÁY
Số kênh dòng : 2, độc lập
Bộ đổi nguồn : ENA-1550
Nguồn chính : 100-240 V ± 10% (50/60 Hz)
Điện áp ra : 15 V
Dòng ra lớn nhất : 3,3 A
Kích thước : 29x28x11 cm (WxDxH)
Cân nặng : 4 kg
Thông tin chung máy điện trị liệu
Số kênh : 2
Lựa chọn dòng : Dòng cố định (CC) hoặc điện áp cố định (CV)
Độ phân giải cài đặt được : 0.2 mA
Thời gian điều trị : 0 - 60 phút
Chuyển đổi chiều điện cực : Bằng tay
Cường độ tối đa trong đặc tính kỹ thuật này là đo với tải giả là 500 ôm (CC)
Dòng xung kích thích thần kinh đối xứng và không đối xứng, TENS
Tần số : 1 - 200 Hz
Khoảng pha (Độ rộng xung) : 10 - 400 µs
Khoảng tăng tần số : 0 - 9 Hz
Điều chế tần số (spectrum) : 0 - 180 Hz
Điều chế thời gian (spectrum) : 1/1, 6/6, 12/12 en 1/30/1/30 s
Các thông số surge (hình xung) : Thời gian tăng cường độ 0-9 s
Thời gian giữ cường độ đỉnh 1-60 s
Thời gian giảm cường độ 0-9 s
Khoảng thời gian nghỉ 1-60 s
Độ trễ 0.1-80 s
Cường độ : 0 - 140 mA.
Với một độ rộng xung xác định, tần số và phổ bao kết hợp với dải cài đặt cường độ phát được giảm xuống đến mức 90-mA.max để đáp ứng các giá trị giới hạn an toàn theo tiêu chuẩn IEC 60601-2-10
Cao áp
Tần số : 1- 200 Hz
Tần số điều biến (spectrum) : 0 - 90 %
Điều biến thời gian (spectrum) : 1/1, 6/6, 12/12 en 1/30/1/30 s
Cường : 0 - 500 V
Chế độ luân phiên:
Thời gian luân phiên : 5 - 50 s
Thời gian tăng và thời gian giảm : 0.1 - 1 second
Chế độ gián đoạn
Các thông số : Giống chế độ dòng TENS
Vi Dòng Microcurrent
Cường độ dòng : 10 µA - 1 mA
Dải điện áp : 200 V
Chế độ luân phiên:
Tần số : 0 - 1000 Hz
Thời gian luân phiên : 0.1 - 10 s
(Thời gian luân phiên liên quan đến tần số xung )
Thời gian xung lên và thời gian xung giảm : 0.1 - 1 s
Chế độ không luân phiên:
Tần số : 0,1 - 1000 Hz
Các thông số : Giống như dòng TENS
Dòng ngắt quãng xoay chiều - Kích thích kiểu Nga
Tần số mang : 2 - 10 kHz
Tần số nhóm : 0 - 100 Hz
Số nhóm / Khoảng tỉ lệ : 1:1, 1:2, 1:4 and 1:5
Các thông số : Giống như dòng TENS
Cường độ : 0 - 100 mA
Các loại dòng Diadynamic (5)
Các lựa chọn : MF, DF, CP, LP và CPid
Cường độ : 0 - 70 mA
Các thông số (chỉ MF vàDF ) : Giống như dòng TENS
Các loại Dòng Faradic
Các lựa chọn : 2 - 5 current according to Träbert
(Mặc định lựa chọn xung chữ nhật)
Độ dài pha : 0.02 - 1000 ms với dòng xung chữ nhật
0.1 - 1000 ms với dòng xung tam giác
Quãng nghỉ pha : 5 - 5000 ms
Các thông số : Giống như dòng TENS
Cường độ : 0 - 80 mA
Dòng điện phân (kiểu mới) 8000 Hz
Tần số : 8000 Hz
Chu trình làm việc : 95%
Cường độ : 0 - 40 mA
Dòng giao thoa 2 cực (đã trộn sẵn)
Sóng mang : 2 - 10 kHz
Tần số biến thiên (AMF) : 0 - 200 Hz
Tần số điều biến (spectrum) : 0 - 180 Hz
Điều biến thời gian (spectrum) : 1/1, 6/6, 12/12 and 1/30/1/30 s
Các thông số : Giống như dòng TENS
Cường độ : 0 - 100 mA
Dòng giao thoa 4 cực (Cổ điển)
Sóng mang : 2- 10 kHz
Nhịp tần số (AMF) : 0 - 200 Hz
Tần số điều biến (spectrum) : 0 - 180 Hz
Điều biến thời gian (spectrum) : 1/1, 6/6, 12/12 and 1/30/1/30 s
Các thông số : Không có khả năng thay đổi
Cường độ : 0 - 100 mA
Thiết lập cân bằng : Với bộ điều khiển trung tâm
Véc tơ Isoplanar
Sóng mang : 2- 10 kHz
Nhịp tần số (AMF) : 0 - 200 Hz
Tần số điều biến (spectrum) : 0 - 180 Hz
Điều biến thời gian (spectrum) : 1/1, 6/6, 12/12 and 1/30/1/30 s
Các thông số : Không thay đổi được
Cường độ : 0 - 100 mA
Véc tơ lưỡng cực tự động
Sóng mang : 2- 10 kHz
Nhịp tần số (AMF) : 0 - 200 Hz
Tần số điều biến (spectrum) : 0 - 180 Hz
Điều biến thời gian (spectrum) : 1/1, 6/6, 12/12 and 1/30/1/30 s
Các thông số : Không thay đổi được
Cường độ : 0 - 100 mA
Tốc độ quay : Điều chỉnh được từ 1 đến 10s
Véc tơ lưỡng cực điều khiển thủ công
Sóng mang : 2 - 10 kHz
Nhịp tần số (AMF) : 0 - 200 Hz
Tần số điều biến (spectrum) : 0 - 180 Hz
Điều biến thời gian (spectrum) : 1/1, 6/6, 12/12 and 1/30/1/30 s
Các thông số : Không thay đổi được
Cường độ : 0 - 100 mA
Vị trí : 360 º
Chức năng bộ nhớ
Cài đặt khởi động : Thiết lập khởi động.
Số chương trình đơn tự cài đặt : 10, Chương trình do người dùng
Chương trình phức tự cài : 10 x 10
Chương trình điều trị chuẩn đã cài sẵn : 50
Bộ đổi nguồn chính
Dạng nguồn chính : ENA-1550
Điện áp : 100 - 240 V, +/- 10 %
Tần số : 50 / 60 Hz
Điện áp ra : 15 V
Dòng ra lớn nhất : 3,3 A
Phân loại thiết bị y tế : IIa (Theo chỉ dẫn thiết bị y tế (93/42/EEC)
Mức độ an toàn : I* loại BF**, theo tiêu chuẩn IEC 60601-1
Dòng rò : Tốt hơn tiêu chuẩn IEC (IEC < 100 µA)
Điều kiện xảy ra lỗi đầu tiên : Tốt hơn tiêu chuẩn IEC (IEC: < 500 µA)
Kiểm tra an toàn : CE-MDD (TÜV Rheinland)
Kích thước : 29 x 28 x 11 cm (w x d x h)
Cân nặng : 4 kg : 4 kg.
Điều kiện môi trường đặt máy và vận chuyển
Nhiệt độ môi trường : -10° đến +50° C
Độ ẩm tương đối : 10 đến 100%
Áp xuất không khí : 500 đến 1060 hPa
Sử dụng điều kiện môi trường bình thường
Nhiệt độ môi trường : 10° đến 40° C
Độ ẩm tương đổi : 10 đến 90 %
Áp suất không khí : 500 đến 1060 hPa
www.enraf-nonius.com Page
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |