Enraf-Nonius International Sonopuls 492
SONOPULS 492
(Máy điều trị kết hợp siêu âm và điều trị kết hợp)
Máy có chất lượng cao , nhiều chức năng và được thiết kế bắt mắt , cung cấp cho các bác sĩ vật lý trị liệu điều trị chuyên nghiệp với nhiều dạng dòng điều trị và nhiều tần số điều trị .Với công nghệ này nó có thể tạo ra 3 ứng dụng cùng một lúc :
-
Dòng ở kênh 1
-
Dòng ở kênh 2
-
Điều trị siêu âm
Để tối ưu hóa cho người sử dụng , chúng tôi tạo ra hơn 60 chương trình chuẩn đã có sẵn , đưa ra cho bạn cách điều trị chưa phải tốt nhất cho bệnh nhân nhưng hầu hết là các cách hiệu quả nhất .
Với phong cách đặc trưng và thoải mái ,ENRAF NONIOUS tạo ra EN-Car U .Card đặc trưng này được thiết kế để hỗ trợ cho khối chân không Vacotrol 460 với sản phẩm Sonopuls 492 , cung cấp giải pháp tốt nhất cho người sử dụng về phương pháp điều trị.
Với bình ắc qui (lựa chọn thêm ) bạn có thể thay đổi vị trí của Sonopuls 492 để có thể mang đi được .Dạng điều trị mà không cần nằm ,hệ thống vận chuyển có khả năng làm được.
Với bộ điều khiển từ xa (lựa chọn) là cách trợ giúp hoàn hảo trong toàn bộ quá trình điều trị của bệnh nhân .Bệnh nhân có thể dễ dàng đặt cường độ điều trị một cách độc lập .
Điều trị kết hợp sử dụng Vacotron S ,bạn có được một bảng điều khiển hoàn hảo nên nó chiến rất ít diện tích , dễ dàng để thao tác và tổng thể hợp lý .
Đầu điều trị đa tần số
• Tần số 1&3 MHz
• Chế độ điều khiển tiếp xúc
• Điều trị kết hợp
• 19 Dạng dòng khác nhau cho điều trị
• 10 Chương trình có sẵn cho các dạng điều trị đơn giản
• 10 Chương trình cho các điều trị liên tục
• 10 Chỉ dẫn điều trị dùng siêu âm
• 51 Chỉ dẫn điều trị dùng điện trị liệu.
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CỦA MÁY
Số kênh điện : 2 kênh độc lập
Siêu âm : 1
Tần số siêu âm : 1 và 3 Hz
Loại siêu âm : Siêu âm liên tục và dạng xung
Tần số siêu âm/ Công suất tiêu thụ : 100 Hz
Số kết nối : 1
Cường độ : –2 W/cm², 0-3 W/cm², duty cycle 5, 10, 20, 50%
Số chương trình có thể cài đặt : 10 chương trình đơn, 10 chương trình chuyển tiếp
Số chương trình lập trình sẵn : 50
Loại đầu nối : ENA-1550
Điện nguồn : 100-240 V ± 10% (50/60 Hz)
Điện đầu ra : 15 VDC/3,3 A
Kích thước : 29x28x11 cm
Trọng lượng : 4 kg
Siêu âm
Tấn số : 1 và 3 MHz
Hiển thị thông số ra : Mật độ bằng W/cm², công suất W (SATP*)
Cấp độ tiếp xúc : 65 %
Thời gian điều trị : 0 -30 phút, được liên kết với bộ điều khiển tiếp xúc
Siêu âm liên tục
Tần số xung/ Chu kỳ công suất : 100 Hz / 100%
Cường độ : 0 - 2 W/cm²
Chế độ xung siêu âm
Tần số xung/ Chu kỳ công suất : 100 Hz / 5, 10, 20, 50, 80%
Cường độ : 0 - 3 W/cm², chu kỳ công suất 5, 10, 20, 50% 0 - 2.5 W/cm², chu kỳ công suất 80%
Đầu điệu trị
1 và 3 MHz, loại rộng tiêu chuẩn : Diện tích bề mặt 5.8 cm2 ERA* 5cm2, BRN* tối đa 2, loại chuẩn trực, diện tích bức xạ mới 10 10 W/cm² (IEC yêu cầu < 100 mW/cm2)
1 và 3 MHz, loại nhỏ tiêu chuẩn : Diện tích bề mặt 5.8 cm2 ERA* 5cm2, BRN* tối đa 2, loại chuẩn trực, diện tích bức xạ mới 10 10 W/cm² (IEC yêu cầu < 100 mW/cm2)
*SATP = Đỉnh thời gian trung bình ( công suất xung trung bình)
*ERA = Vùng bức xạ tác động, đây là vùng bức xạ tác động của đầu điều trị.
*BNR = Độ không đồng nhất của chùm tia, chỉ ra tỉ lệ trung bình của giá trị đỉnh và giá trị trung bình của cường độ chùm tia.
ERA và BNR được đo theo phương pháp FDA. Tất cả các đầu điều trị được cung cấp bộ điều khiển tiếp xúc.
Thông số điều trị chung
Số kênh : 2
Đặc điểm dòng : Dòng cố định (CC hoặc điện áp cố định (CV)
Độ phân giải cài đặt : 0.2 mA
Thời gian điều trị : 0 – 60 phút
Chuyển cực dòng một chiều : Thủ công
Cường độ lớn nhất đạt được ở chế độ chuẩn tải giả 500 Ohm (CC)
Dòng xung đôi, dòng TENS đối xứng và không đối xứng
Tần số : 1 - 200 Hz
Thời gian pha ( với xung rộng) : 10 - 400 µs
Tần số bụi : 0 - 9 Hz
Tần số biến đổi (quang phổ) : 0 - 180 Hz
Tần số biến dổi ( quang phổ) : 1/1, 6/6, 12/12 en 1/30/1/30 s
Mẫu hình biến đổi điện : Thời gian lên dốc tạo đỉnh xung (Ramp up) 0-9 giây
Thời gian giữ 1-60 giây
Thời gian xuống của xung (Ramp down) 0-9 giây
Thời gian nghỉ giữa các xung 1-60 giây
Thời gian trễ 0.1-180 giây
Trong chiều rộng xung nhất định, dải tấn số cài đặt được giảm tới tối đa 90 mA, để phù hợp với giá trị giới hạn của IEC 60601-2-10
Dòng điện áp cao (High voltage)
Tần số : 1 – 200 Hz
Tấn số thay đổi : 0 - 90 %
Thời gian thay đổi : 1/1, 6/6, 12/12 en 1/30/1/30 s
Cường độ : 0 – 500 Volt
Chế độ lặp
Thời gian lặp : 5 tới 50 giây
Thời gian lên và xuống của xung : 0.1 – 1 giây
Chế độ không lặp
Cường độ dòng điện : 10 µA - 1 mA
Dải điện áp : 200 V
Mẫu hình biến đổi điện : Như đối với các dòng TENS
Dòng Micro
Cường độ dòng : 10 µA - 1 mA
Dải điện áp : 200 V
Chế độ lặp
Tấn số : 0 - 1000 Hz
Thời gian lặp : 0.1 – 10 giây
( Thời gian lặp liên quan tới tấn số xung)
Chế độ không lặp
Tần số : 0,1 - 1000 Hz
Mẫu hình biến đổi điện : Như đối với các dòng TENS
Dòng kích thích Nga, dòng ngắt quãng
Tấn số mang : 2 – 10 KHz
Tấn số brust : 0 – 100 Hz
Tỉ số truyền brust / thời gian nghỉ : 1:1, 1:2, 1:4 and 1:5
Mẫu hình biến đổi điện : Như đối với các dòng TENS
Cường độ : 0 - 100 mA
Các dạng dòng động
Các dòng tùy chọn : MF, DF, CP, LP và Cpid
Cường độ : 0 - 70 mA
Mẫu hình biến đổi điện (chỉ MF và DF) : Như đối với các dòng TENS
Các dòng Faradic
Các dòng tùy chọn : 2 – 5 dòng theo Träbert
Thời gian của pha : 0.02 – 1000 ms với dòng xung vuông
0.1 – 1000 ms với dòng xung tam giác
Thời gian dừng của pha : 5 – 5000 ms
Mẫu hình biến đổi điện : Như đối với các dòng TENS
Cường độ : 0 – 80 mA
Dòng một chiều ngắt quãng
Tấn số : 8000 Hz
Chu kỳ công suất : 95 %
Cường độ : 0 -40 mA
Dòng giao thoa hai cực
Sóng mang : 2 – 10 KHz
Tấn số tia : 0 – 200 Hz
Tấn số thay đổi : 0 – 180 Hz
Thời gian thay đổi : 1/1, 6/6, 12/12 and 1/30/1/30 s
Mẫu hình biến đổi điện : Như đối với các dòng TENS
Cường độ : 0 – 100 mA
Dòng giao thoa 4 cực
Sóng mang : 2 – 10 KHz
Tấn số tia (AMF) : 0 – 200 Hz
Tấn số thay đổi : 0 – 180 Hz
Thời gian thay đổi : 1/1, 6/6, 12/12 and 1/30/1/30 s
Mẫu hình biến đổi điện : Như đối với các dòng TENS
Cường độ : 0 – 100 mA
Cài đặt cân bằng : Với điều khiển trung tâm
Dòng quét vector
Sóng mang : 2 – 10 KHz
Tấn số tia (AMF) : 0 – 200 Hz
Tấn số thay đổi : 0 – 180 Hz
Thời gian thay đổi : 1/1, 6/6, 12/12 and 1/30/1/30 s
Mẫu hình biến đổi điện : Như đối với các dòng TENS
Cường độ : 0 – 100 mA
Dòng quét vector tự động hai cực
Sóng mang : 2 – 10 KHz
Tấn số tia (AMF) : 0 – 200 Hz
Tấn số thay đổi : 0 – 180 Hz
Thời gian thay đổi : 1/1, 6/6, 12/12 and 1/30/1/30 s
Mẫu hình biến đổi điện : Không hiệu chỉnh được
Cường độ : 0 – 100 mA
Tốc độ quay : có thể hiệu chỉnh từ 1 tới 10 giây
Dòng quét vector thủ công hai cực
Sóng mang : 2 – 10 KHz
Tấn số tia (AMF) : 0 – 200 Hz
Tấn số thay đổi : 0 – 180 Hz
Thời gian thay đổi : 1/1, 6/6, 12/12 and 1/30/1/30 s
Mẫu hình biến đổi điện : Không hiệu chỉnh được
Cường độ : 0 – 100 mA
Vị trí : 360 º
Các chức năng bộ nhớ
Loại đầu nối chính : ENA-1550
Nguồn điện : 100 - 240 Volt, +/- 10 %
Tấn số : 50 / 60 Hz
Điện áp đầu ra : 15 Volt
Dòng điện đầu ra lớn nhất : 3.3 A
Các thông số khác
Loại thiết bị y tế : IIb ( theo hướng dẫn thiết bị y tế 93/42/EEC)
Loại an toàn : I* loại BF**, theo IEC 60601-1
Dòng rò rỉ : Tốt hơn yêu cầu của IEC ( IEC < 100 A)
Các kiểm tra về an toàn : CE-MDD (TÜV Rheinland)
Kích thước : 29 x 28 x 11 cm
Trọng lượng : 4 Kg
Yêu cầu môi trường cho vận chuyển và bảo quản
Nhiệt độ môi trường : -10° tới +50° C
Độ ẩm tương đối : 10 tới 100 %
Áp suất khí quyển : 500 tới 1060 hPa
Yêu cầu môi trường trong điều kiện sử dụng bình thường
Nhiệt độ môi trường : 10° tới +40° C
Độ ẩm tương đối : 10 tới 90 %
Áp suất khí quyển : 500 tới 1060 hPa
www.enraf-nonius.com Page
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |