TT
|
Tên bài báo
|
Tên tác giả
|
Tên tạp chí
|
Số
|
Tập
|
Trang
|
Năm
|
I
|
Tạp chí Quốc gia do Viện KH và CN Việt Nam xuất bản (12 tạp chí)
|
|
Các bài bào xuất bản năm 2008 đưa vào báo cáo năm 2009
|
1
|
Nghiên cứu công nghệ chiết tách alginate từ rong mơ Việt Nam.
|
Nguyễn Bích Thuỷ, Phạm Hồng Hải, Hoàng Thị Bích, Tô Đạo Cường.
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ.
|
5
|
46
|
49 – 54
|
2008
|
|
Các bài bào xuất bản năm 2009
|
2
|
Cơ chế kháng NF-κB của malloapelta B phân lập từ cây bùm bụp (Mallotus apelta).
|
Nguyễn Tiến Đạt, Phan Văn Kiệm, Hoàng Thanh Hương, Châu Văn Minh, Lê Thị Phương Quỳnh, Jung Joon Lee
|
Tạp chí Hoá học
|
47
|
4A
|
657-660
|
2009
|
3
|
Isoorientin phân lập từ cây lược vàng và những hoạt tính sinh học đáng chú ý của nó.
|
Châu Văn Minh, Lê Văn Sang, Nguyễn Phương Thảo, Trần Thu Hương, Nguyễn Tiến Đạt, Ninh Khắc Bản, Phan Văn Kiệm.
|
Tạp chí Hoá học
|
47
|
4A
|
400-404
|
2009
|
4
|
Một megastigman glycozit mới từ lá cây đề Ficus religiosa L. (Moraceae).
|
Cầm Thị Ính, Hoàng Thanh Hương, Trần Hồng Quang, Châu Văn Minh, Phan Văn Kiệm.
|
Tạp chí Hóa học
|
47
|
1
|
81-84
|
2009
|
5
|
Menisdaurin và axit rosmarinic phân lập từ cây cường rụng hoa dài (Ehretia longiflora Champ., Boraginaceae)
|
Hoàng Quỳnh Hoa, Phạm Thanh Kỳ, Phạm Hải Yến, Châu Văn Minh, Phan Văn Kiệm.
|
Tạp chí Hóa học
|
47
|
1
|
90-94
|
2009
|
6
|
Premnaodoroside A and 10-o-trans-p-methoxycinnamoylcatalpol, two iridoid glycoside derivatives from the leaves of Premna integrifolia L.).
|
Nguyễn Thị Bích Hằng, Phạm Thanh Kỳ, Châu Văn Minh, Nguyễn Phương Thảo, Phan Văn Kiệm
|
Tạp chí Hóa học
|
47
|
2
|
230-235
|
2009
|
7
|
Bisbenzylisoquinoline alkaloids from M. Nepalensis.
|
Nguyen Thi Mai, Tran Anh Tuan, Hoang Thanh Huong, Chau Van Minh, Ninh Khac Ban, and Phan Van Kiem
|
Tạp chí Hóa học
|
47
|
3
|
368-373
|
2009
|
8
|
Adian-1(10)-en-3-ol, a new adian from sweet potato Ipomoea batatas (L.) Lam.
|
Trần Thu Hương, Nguyễn Đắc Vinh, Phan Văn Kiệm, Vũ Đình Hoàng, Vũ Thị Quyên
|
Tạp chí Hóa học
|
47
|
4A
|
370-373
|
2009
|
9
|
Kết quả ban đầu nghiên cứu thành phần hóa học lá cây Tam Tầng (Actinodaphne pilosa Lour., Lauraceae)
|
Bùi Kim Anh, Nguyễn Mạnh Cường, Dương Anh Tuấn, Hồ Đắc Hùng.
|
Tạp chí Hóa học
|
47
|
4A
|
280-283
|
2009
|
10
|
Tổng hợp Corynoxidine và Epiconoxidine, hai dẫn xuất N-oxit của L-tetrahydropamatine.
|
Trần Thu Hường, Văn Ngọc Hướng, Trần Thị Quế, Nguyễn Mạnh Cường.
|
Tạp chí Hóa học
|
47
|
4A
|
119-122
|
2009
|
11
|
Nghiên cứu thành phần hóa học lá cây Thiên lý (Telosma cordata Burm. F. Merrill)
|
Lê Minh Hà, Braca Alexandra, Đỗ Thị Thanh Huyền, Nguyễn Văn Hoan
|
Tạp chí Hóa học
|
47
|
4A
|
320-323
|
2009
|
12
|
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học cây Xạ can Belamcanda sinensis L. DC
|
Lê Minh Hà, Phạm Quốc Long, Natalya Khripach, Fyodor Lakhvich
|
Tạp chí Hóa học
|
47
|
4A
|
324-328
|
2009
|
13
|
Bước đầu đánh giá các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước hệ thống sông Đáy-Nhuệ
|
Nghiêm Xuân Anh, Lê Thị Phương Quỳnh, Vũ Hữu Hiếu, Dương Thi Thủy, Đặng Đình Kim.
|
Tạp chí Khoa học đất
|
32
|
|
114 -117
|
2009
|
14
|
Preminary results of Riverstrahler model application to the Red River system (Vietnam).
|
Le Thi Phuong Quynh, Josette Garnier, Gilles Billen, Lam Ngoc Thiem and Chau Van Minh
|
Tạp chí Hoá học
|
47
|
1
|
110 -115
|
2009
|
15
|
Cơ chế kháng Nf-kB của malloapelta B phân lập từ cây bùm bụp (Mallotus apelta).
|
Nguyễn Tiến Đạt, Phan Văn Kiệm, Hoàng Thanh Hương, Châu Văn Minh, Lê Thị Phương Quỳnh and Jung Joon Lee
|
Tạp chí Hoá học
|
47
|
4A
|
657 – 660
|
2009
|
16
|
Làng nghề trong lưu vực sông Đáy-Nhuệ: quy mô sản xuất và chất lượng nước thải
|
Vũ Hữu Hiếu, Lê Thị Phương Quỳnh, Nghiêm Xuân Anh, Dương Thi Thủy,
|
Tạp chí môi trường và phát triển bền vững
|
1
|
22
|
147 -151
|
2009
|
17
|
Bước đầu đánh giá các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước hồ Núi Cốc
|
Vũ Hữu Hiếu, Nguyễn Mai Hương
|
Tạp chí môi trường và phát triển bền vững
|
3
|
24
|
31 -36
|
2009
|
18
|
Các biocide trên cơ sở những dẫn xuất của guanidine.
|
Phạm Hồng Hải, Phạm Quốc Long, V.A.Tarasevich, V.E. Agabekov
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
4
|
47
|
|
2009
|
19
|
Nghiên cứu thuỷ phân Carrageenan thu oligosaccharide có hoạt tính sinh học để ứng dụng trong y dược và công nghiệp thực phẩm.
|
Trần Đình Toại, Võ Ngọc Ban, Phạm Hồng Hải, Nguyễn Bích Thuỷ, Nguyễn Văn Thiết, Nguyễn Thị Kim Dung.
|
Tạp chí Hoá học
|
4A
|
47
|
669-673
|
2009
|
20
|
Methodology for the waste quantity and quality measurement. Case study: 6 sites in Ha Noi.
|
Ngo Kim Chi, Dang Ngoc Phuong, Nguyen Minh Tam.
|
Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội.
|
3
|
25
|
145-151
|
2009
|
21
|
Một polyhydroxysteroit mới từ loài sao biển Archaster typicus
|
Trịnh Thị Thu Hương, Chu Quang Truyền, Phạm Quốc Long, Châu Văn Minh, Alla A. Kicha, Natalia V. Ivanchina, Anatony I. Kalinovsky, Pavel S. Dmitrenok, Valentu A. Stronik.
|
Tạp chí Hóa học
|
4A
|
47
|
374-378
|
2009
|
22
|
Nhận dạng và phân lập prostaglandin E2 của loài san hô mềm Lobophytum sp. Ở vùng biển Khánh Hòa - Việt Nam.
|
Lưu Văn Huyền, Phạm Quốc Long, Nguyễn Vưn Sơn, Lê Tất Thành, Phạm Minh Quân, Imbs A. B.
|
Tạp chí Hóa học
|
4A
|
47
|
384-388
|
2009
|
23
|
Tổng quan độc tố sinh học biển
|
Phạm Quốc Long, Nguyễn Văn Sơn, Phạm Minh Quân
|
Tuyển tập hội nghị khoa học toàn quốc về sinh học biển và phát triển bền vững (ISBN 978-604-913-007-6)
|
|
|
590-612
|
2009
|
24
|
Nghiên cứu quy trình tách chiết iốt từ rong nâu bằng cồn ethanol.
|
Trần thị Thanh Vân, Nguyễn bách Khoa, Bùi Minh Lỹ, Phạm Quốc Long
|
Tuyển tập hội nghị khoa học toàn quốc về sinh học biển và phát triển bền vững (ISBN 978-604-913-007-6)
|
|
|
620-625
|
2009
|
25
|
Tetrodotoxin nguồn gốc vi sinh vật và triển vọng ứng dụng trong y dược Việt Nam
|
Bùi thị Thu Hiền, Bùi Trọng Tâm, Phạm Quốc Long
|
|
|
|
626-634
|
2009
|
26
|
Các nghiên cứu ban đầu về tác dụng kháng virut của Anion polysaccharit từ một số loài rong biển Việt Nam.
|
Nguyễn Mạnh Cường, Nguyễn Duy Nhứt, Trần thu Hương, Phạm Quốc Long, Bùi Minh Lý, Young Ho Kim
|
Tuyển tập hội nghị khoa học toàn quốc về sinh học biển và phát triển bền vững (ISBN 978-604-913-007-6)
|
|
|
635-639
|
2009
|
27
|
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất dầu Omega-3 từ Vẹm xanh làm thực phẩm chức năng phục vụ cuộc sống.
|
Đoàn Lan Phương, Chu Quang Truyền, Phạm Quốc Long et al
|
Tuyển tập hội nghị khoa học toàn quốc về sinh học biển và phát triển bền vững (ISBN 978-604-913-007-6)
|
|
|
667-670
|
2009
|
28
|
Chế phẩm thực phẩm chức năng Catosal từ rong nâu và chức năng đào thải kim loại nặng.
|
Phạm Quốc Long, Lê tất Thành, Yu.S Khotimchenko, Chu Quang Truyền, Nguyễn Văn Sơn, Đỗ Tuấn Phong, Đoàn Lan Phương, Trịnh Thị Thu Hương, Cầm thị Ính, Hà Việt Hải.
|
Tuyển tập hội nghị khoa học toàn quốc về sinh học biển và phát triển bền vững (ISBN 978-604-913-007-6)
|
|
|
698-704
|
2009
|
II
|
Các tạp chí Quốc gia khác do NXB trong nước xuất bản và có số lưu chiểu
|
29
|
Ba hợp chất sterrol và acid ursonic phân lập từ cây cườm rụng hoa dài (Ehretia longiflora Champ., Boraginaceae)
|
Hoàng Quỳnh Hoa, Phạm Thanh Kỳ, Phạm Hải Yến, Châu Văn Minh, Phan Văn Kiệm
|
Tạp chí Dược học
|
49
|
1
|
33-36
|
2009
|
30
|
Ba hợp chất alcaloid phân lập từ cây xuyên tiêu (Zanthoxylum rhetsa Rõb. DC.) thu hái ở tỉnh Hua Phăn nước CHDCND Lào,)
|
Thipthaviphone Soulinho, Phan Văn Kiệm, Nguyễn Viết Thân, Nguyễn Thị Bích Thu
|
Tạp chí Dược học
|
49
|
2
|
33-38
|
2009
|
31
|
Ph©n lËp vµ x¸c ®Þnh cÊu tróc hai dÉn xuÊt C13 nor-isoprenoid tõ l¸ c©y ®Ò – Ficus religiosa L. (Moreceae)
|
CÇm ThÞ Ýnh, TrÇn Hång Quang, Ch©u V¨n Minh, Hoµng Thanh H¬ng, Phan V¨n KiÖm
|
Tạp chí Dược học
|
395
|
49
|
40-43
|
2009
|
32
|
Hai dẫn xuất oxazol mới phân lập từ cây mạ mân (Aganope balansae Gagnep.)
|
Trần Quốc Toản, Nguyễn Duy Thuần, Nguyễn Tiến Đạt, Nguyễn Phương Thảo, Hoàng Thanh Hương, Châu Văn Minh, Phan Văn Kiệm
|
Tạp chí Dược học
|
396
|
|
38-40
|
2009
|
33
|
Xác định cấu trúc và tác dụng gây độc tế bào của acid rosmarinic phân lập từ cây cườm rụng hoa dài Ehretia longiflora Champ.
|
Hoàng Quỳnh Hoa, Phạm Thanh Kỳ, Phan Văn Kiệm, Lê Mai Hương
|
Tạp chí Dược học
|
400
|
|
27-29
|
2009
|
34
|
Các hợp chất dibenzocyclooctadien lignan, cerebosid và tecpen phân lập từ rễ cây na rừng (Kadsura coccinea (Lem.)
|
Phan Văn Kiệm, Bùi Văn Thanh, Ninh Khắc Bản, Hoàng Thanh Hương, Nguyễn Xuân Cường, Nguyễn Hoài Nam, Châu Văn Minh
|
Tạp chí Dược học
|
401
|
|
28-35
|
2009
|
35
|
Screening of vietnamese medicinal plants for stimulatory effect on osteoblastic MC3T3E1 cell growth.
|
Eun Mi Choi, Bui Huu Tai, Young Ho Kim, Nguyen Manh Cuong
|
Tạp chí Dược Liệu
|
14
|
1
|
37-41
|
2009
|