BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG ANA
Kèm theo Quyết định số: 43/2014/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 12 năm 2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
Bảng số 1. Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Buôn Trấp
|
32.000
|
26.000
|
22.000
|
2
|
Xã Dray Sáp
|
26.000
|
22.000
|
|
3
|
Xã Ea Na
|
26.000
|
22.000
|
|
4
|
Xã Ea Bông
|
26.000
|
22.000
|
|
5
|
Xã Quảng Điền
|
32.000
|
26.000
|
22.000
|
6
|
Xã Băng Adrênh
|
22.000
|
|
|
7
|
Xã Đur Kmăl
|
32.000
|
26.000
|
22.000
|
8
|
Xã Bình Hòa
|
32.000
|
26.000
|
22.000
|
Đối với đất trồng lúa 1 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 2 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.
|
|
1. Thị trấn Buôn Trấp
- Vị trí 1: Cánh đồng Buôn Trấp, tháng 10
- Vị trí 2: Cánh đồng Quỳnh Tân 1, Quỳnh Tân 2, Quỳnh Tân 3, Đạt Lý 1, Đạt Lý 2 , Đạt Lý 3, Cù Lao
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Dray Sáp
- Vị trí 1: Cánh đồng Ka La, Dray Sáp
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Na
- Vị trí 1: Cánh đồng Sình Quảng Nam, sình Sâu, Sình Sậy
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Bông
- Vị trí 1: Cánh đồng 10/3, buôn Nắc, buôn H’ma, buôn Knul, buôn Riăng, buôn Đ’Hăm, buôn Kô, Hòa Tây, Hòa Trung.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
5. Xã Quảng Điền
- Vị trí 1: Cánh đồng trạm bơm 1 – HTX Thăng Bình 1 (khu vực cầu 1 đến trạm bơm 1), trạm bơm T21 – HTX Điện Bàn.
- Vị trí 2: Cánh đồng B - HTX Điện Bàn, cánh đồng khu vực núi 4
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Băng Adrênh: Áp dụng cho toàn xã
7. Xã Dur Kmăl
- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Triết
- Vị trí 2: Cánh đồng buôn Krông
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
8. Xã Bình Hòa
- Vị trí 1: Các cánh đồng lúa: Rẫy 2, Sơn Trà + Hải Châu, Cánh đồng Thôn 6 (Cánh đồng Buôn Trấp và Ea Chai) Bầu Gai
- Vị trí 2: Các cánh đồng lúa: Sình Tranh, suối Muỗi, Bầu Rô, Bầu Cụt, Bầu Đen, Bầu Sen, Trạm bơm 1, Trạm bơm 2, Trạm bơm 3, Sình Voi, Bà Chòm, lô 11, Xóm Lúa, Bầu Bèo, Bảy Mẫu
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Mức giá
|
1
|
Thị trấn Buôn Trấp
|
20.000
|
2
|
Xã Dray Sáp
|
20.000
|
3
|
Xã Ea Na
|
20.000
|
4
|
Xã Ea Bông
|
20.000
|
5
|
Xã Quảng Điền
|
20.000
|
6
|
Xã Băng Adrênh
|
20.000
|
7
|
Xã Đur Kmăl
|
20.000
|
8
|
Xã Bình Hòa
|
20.000
|
|
Bảng số 3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
ĐVT: Đồng/m2
|
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Buôn Trấp
|
32.000
|
27.000
|
|
2
|
Xã Dray Sáp
|
32.000
|
27.000
|
20.000
|
3
|
Xã Ea Na
|
32.000
|
27.000
|
20.000
|
4
|
Xã Ea Bông
|
32.000
|
27.000
|
20.000
|
5
|
Xã Quảng Điền
|
32.000
|
27.000
|
|
6
|
Xã Băng Adrênh
|
32.000
|
27.000
|
|
7
|
Xã Đur Kmăl
|
32.000
|
27.000
|
20.000
|
8
|
Xã Bình Hòa
|
27.000
|
20.000
|
|
|
1. Thị trấn Buôn Trấp
- Vị trí 1: TDP1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, buôn Trấp, thôn Quỳnh Tân 1, 2, 3, buôn Chăm, thôn 1, thôn 2
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Xã Dray Sáp
- Vị trí 1: Thôn An Na, xóm 4 buôn Ka La
- Vị trí 2: Thôn Dray Sáp, thôn Đồng Tâm, buôn Ka La (các xóm còn lại)
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Na
- Vị trí 1: Thôn Quỳnh Ngọc, Quỳnh Ngọc 1, Tân Tiến, Thành Công, Tân Lập, Ea Tung, buôn Dray
- Vị trí 2: Quỳnh Ngọc 2, thôn Ea Na, buôn Tơ Lơ, buôn Cuôr
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Bông
- Vị trí 1: Thôn Hòa Đông, Hòa Tây, Hòa Trung, buôn Đhăm, buôn H’ma, buôn Kô, buôn Ea Kruế
- Vị trí 2: Buôn Sáh, buôn Nắc, buôn Mblớt
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Quảng Điền
- Vị trí 1: Thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Băng Adrênh
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
7. Xã Dur Kmăl
- Vị trí 1: buôn Dur 1, buôn Dur 2
- Vị trí 2: buôn Krang, Buôn Krông
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Bình Hòa
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, Sơn Trà, Hải Châu, thôn 4, thôn 5
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 4. Bảng giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
|
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Mức giá
|
|
1
|
Thị trấn Buôn Trấp
|
10.000
|
|
2
|
Xã Dray Sáp
|
10.000
|
|
3
|
Xã Ea Na
|
10.000
|
|
4
|
Xã Ea Bông
|
10.000
|
|
5
|
Xã Quảng Điền
|
10.000
|
|
6
|
Xã Băng Adrênh
|
10.000
|
|
7
|
Xã Đur Kmăl
|
10.000
|
|
8
|
Xã Bình Hòa
|
10.000
|
|
Bảng số 5. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
|
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Mức giá
|
|
1
|
Thị trấn Buôn Trấp
|
20.000
|
|
2
|
Xã Dray Sáp
|
20.000
|
|
3
|
Xã Ea Na
|
20.000
|
|
4
|
Xã Ea Bông
|
20.000
|
|
5
|
Xã Quảng Điền
|
20.000
|
|
6
|
Xã Băng Adrênh
|
20.000
|
|
7
|
Xã Đur Kmăl
|
20.000
|
|
8
|
Xã Bình Hòa
|
20.000
|
|
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
ĐVT: Đồng/m2
|
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Xã Đray Sáp
|
|
1
|
Tỉnh lộ 2
|
Giáp thành phố Buôn Ma Thuột
|
Giáp xã Ea Na
|
500,000
|
2
|
Đường đi buôn Kuốp 2
|
Ngã ba giáp Trụ sở thôn Đray Sáp
|
Ngã ba An Na
|
270,000
|
3
|
Đường liên xã
|
Ngã ba thôn An Na
|
Giáp xã Ea Na
|
220,000
|
4
|
Đường thôn Đồng Tâm
|
Giáp Trụ sở thôn Đray Sáp
|
Giáp xã Hòa Phú (Buôn Ma Thuột)
|
220,000
|
5
|
Khu vực chợ Đray Sáp
|
Cầu sắt
|
Đường TL2 (hướng Buôn Ma Thuột)
|
500,000
|
Giáp Trụ sở thôn Đray Sáp
|
Cầu sắt đi TL2 cũ (hướng đi Buôn Trấp)
|
800,000
|
6
|
Khu dân cư còn lại của các Thôn: An Na, Đồng Tâm, Đray Sáp
|
120,000
|
7
|
Khu dân cư còn lại của các Buôn: Ka La, Tuôr A, Tuôr B và Buôn Kuốp
|
80,000
|
II
|
Xã Ea Na
|
|
1
|
Tỉnh lộ 2
|
Đèo Ea Na (giáp xã Đray Sáp)
|
Cống thoát nước trước nhà ông Y Dung
|
660,000
|
Cống thoát nước trước nhà ông Y Dung
|
Ngã ba đường vào Hội trường thôn Tân Lập
|
1,100,000
|
Ngã ba đường vào Hội trường thôn Tân Lập
|
Ngã ba Nhà thờ Quỳnh Ngọc
|
1,600,000
|
Ngã ba Nhà thờ Quỳnh Ngọc
|
Ngã ba nhà ông Thanh
|
2,500,000
|
Ngã ba nhà ông Thanh
|
Bưu điện buôn Tor
|
2,000,000
|
Bưu điện buôn Tor
|
Ngã ba (lên đồi 556)
|
1,100,000
|
Ngã ba (lên đồi 556)
|
Giáp xã Ea Bông
|
850,000
|
2
|
Đường liên xã
|
Tỉnh lộ 2
|
Giáp xã Đray Sáp
|
300,000
|
3
|
Đường liên thôn
|
Ngã ba Ea Tung (Đài tưởng niệm)
|
Hội trường thôn Tân Thắng
|
350,000
|
Hội trường thôn Tân Thắng
|
Ngã ba đường vào buôn Drai
|
200,000
|
4
|
Đường liên thôn
|
Ngã ba Tỉnh lộ 2 (chợ Quỳnh Ngọc)
|
Hết thôn Quỳnh Ngọc
|
300,000
|
Hết thôn Quỳnh Ngọc
|
Hết Trụ sở thôn Quỳnh Ngọc 1
|
220,000
|
Hết Trụ sở thôn Quỳnh Ngọc 1
|
Giáp bờ sông Krông Ana
|
170,000
|
5
|
Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (trừ các đường đã nêu trên) từ Tỉnh lộ 2 vào 100 m
|
200,000
|
6
|
Khu dân cư còn lại
|
120,000
|
III
|
Xã Ea Bông
|
|
1
|
Tỉnh lộ 2
|
Giáp xã Ea Na
|
Bưu điện Văn hoá xã Ea Bông
|
850,000
|
Bưu điện Văn hoá xã Ea Bông
|
Hết chợ Ea Bông
|
1,200,000
|
Hết chợ Ea Bông
|
Hết ranh giới đất Trụ sở UBND xã Ea Bông
|
880,000
|
Hết ranh giới đất Trụ sở UBND xã Ea Bông
|
Giáp thị trấn Buôn Trấp
|
650,000
|
2
|
Tỉnh lộ 10
|
Tỉnh lộ 2
|
Đầu buôn Riăng
|
250,000
|
Đầu buôn Riăng
|
Đầu thôn 10/3
|
230,000
|
Đầu thôn 10/3
|
giáp huyện Cư Kuin
|
200,000
|
3
|
Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (thuộc thôn Hòa Trung) từ Tỉnh Lộ 2 vào 100m
|
300,000
|
4
|
Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (thuộc buôn M'blớt) từ Tỉnh Lộ 2 vào 100m
|
250,000
|
3
|
Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (trừ các đường đã nêu trên) từ Tỉnh Lộ 2 vào 100m
|
250,000
|
4
|
Khu dân cư còn lại các thôn: Hòa Tây, Hòa Trung, Hòa Đông
|
150,000
|
5
|
Khu dân cư còn lại các buôn: Ea Kruế, Mblớt, Nắc, Dhăm, H'Ma và Buôn Kô.
|
120,000
|
6
|
Khu dân cư còn lại thôn, buôn: Riăng, Knul và thôn 10/3, buôn Sáh
|
80,000
|
IV
|
Xã Băng Adrênh
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A)
|
Giáp thị trấn Buôn Trấp
|
Hết chợ trung tâm cụm xã
|
400,000
|
Hết chợ trung tâm cụm xã
|
Ngã ba buôn K62
|
250,000
|
Ngã ba buôn K62
|
Giáp ranh huyện Cư Kuin
|
200,000
|
2
|
Đường giao thông liên xã
|
Ngã ba Cây Hương
|
Hết đất ông Hòa (đường đi về Dur Kmăl)
|
400,000
|
Hết đất ông Hòa (đường đi về Dur Kmăl)
|
Giáp ranh xã Dur Kmăl
|
250,000
|
3
|
Khu dân cư còn lại của thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn Ea Brinh.
|
100,000
|
4
|
Khu dân cư còn lại của thôn 4, buôn K62, buôn Chuôi
|
80,000
|
V
|
Xã Dur Kmăl
|
|
1
|
Đường giao thông liên xã
|
Giáp ranh xã Băng Adrênh
|
Hết trụ sở UBND xã Dur Kmăl
|
250,000
|
Hết trụ sở UBND xã Dur Kmăl
|
Trạm Y tế xã
|
200,000
|
Trạm Y tế xã
|
Chân đèo Buôn Triết
|
100,000
|
2
|
Đường giao thông liên xã
|
Ngã ba buôn Dur
|
Giáp ranh xã Quảng Điền
|
200,000
|
3
|
Đường giao thông liên xã
|
Trạm Y tế xã
|
Giáp ranh xã Băng Adrênh (ra Ngã 3 Kinh tế Đảng)
|
200,000
|
4
|
Khu dân cư còn lại
|
80,000
|
VI
|
Xã Bình Hoà
|
|
1
|
Tỉnh lộ 2
|
Cầu Bệnh viện (giáp thị trấn Buôn Trấp)
|
Hết ranh giới đất Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai
|
380,000
|
Hết ranh giới đất Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai
|
Hồ cá
|
270,000
|
Hồ cá
|
Đường vào Niệm phật đường Thiện Minh
|
220,000
|
Đường vào Niệm phật đường Thiện Minh
|
Giáp xã Quảng Điền
|
270,000
|
2
|
Đường vào Quảng Điền
|
Cầu Bệnh viện
|
Đèo Chư Bao (giáp xã Quảng Điền)
|
300,000
|
3
|
Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m, từ Tỉnh Lộ 2 vào 100m
|
120,000
|
4
|
Khu dân cư còn lại
|
80,000
|
VII
|
Xã Quảng Điền
|
|
1
|
Tỉnh lộ 2
|
Giáp ranh xã Bình Hòa
|
Ngã 3 Cây Cóc
|
275,000
|
Ngã 3 Cây Cóc
|
Hết Tỉnh Lộ 2
|
300,000
|
2
|
Đường giao thông liên xã
|
Chân đèo Cư Mbao
|
Sân bóng đá mini nhà ông Lang
|
220,000
|
Sân bóng đá mini nhà ông Lang
|
Hết chợ Cây Cóc
|
250,000
|
3
|
Đường giao thông liên xã
|
Ngã ba Sơn Thọ (giáp đường đèo Chư Bao)
|
Giáp xã Dur Kmăl
|
200,000
|
4
|
Đường liên Thôn 2
|
Tỉnh lộ 2
|
Hết đường nhựa Thôn 1
|
120,000
|
5
|
Đường liên Thôn 3
|
Tỉnh lộ 2
|
Cầu 1 (Thăng Bình 1)
|
120,000
|
6
|
Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m, từ Tỉnh Lộ 2 vào 100m (Trừ các đường đã có ở trên)
|
100,000
|
7
|
Khu dân cư còn lại
|
80,000
|
Bảng số 7: Bảng giá đất ở tại đô thị
|
|
|
|
ĐVT: Đồng/m2
|
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thị trấn Buôn Trấp
|
|
1
|
Bà Triệu
|
Nơ Trang Gưh
|
Hoàng Văn Thụ
|
5,000,000
|
2
|
Lý Thường Kiệt
|
Hùng Vương
|
Hoàng Văn Thụ
|
3,000,000
|
Hoàng Văn Thụ
|
Nơ Trang Lơng
|
800,000
|
Nơ Trang Lơng
|
Nguyễn Thái Học
|
600,000
|
3
|
Hùng Vương
|
Bà Triệu
|
Lê Lợi, Lý Thường Kiệt
|
4,000,000
|
Lê Lợi, Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Chí Thanh
|
3,000,000
|
4
|
Nơ Trang Gưh
|
Bà Triệu
|
Mai Hắc Đế
|
3,500,000
|
Mai Hắc Đế
|
Cao Thắng
|
3,000,000
|
Cao Thắng
|
Y Bih Alêo
|
1,200,000
|
Y Bih Alêo
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
800,000
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Bờ sông Krông Ana
|
500,000
|
5
|
Mai Hắc Đế
|
Nơ Trang Gưh
|
Hoàng Văn Thụ
|
2,500,000
|
6
|
Cao Thắng
|
Nơ Trang Gưh
|
Nơ Trang Lơng
|
300,000
|
7
|
Nguyễn Tất Thành
|
Hùng Vương
|
Chu Văn An
|
3,500,000
|
Chu Văn An
|
Cầu Bệnh viện
|
2,500,000
|
8
|
Nguyễn Tất Thành (nối dài)
|
Cầu Bệnh viện
|
Đầu đèo Cư Mbao
|
350,000
|
9
|
Chu Văn An
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Chí Thanh
|
2,500,000
|
Chu Văn An nối dài
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Giáp Hồ Sen
|
700,000
|
10
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hùng Vương
|
Chu Văn An
|
1,800,000
|
Chu Văn An
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
700,000
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Đường vào nghĩa địa phường 7
|
300,000
|
11
|
Nguyễn Du
|
Chu Văn An
|
Lê Duẩn
|
2,000,000
|
Lê Duẩn
|
Tôn Thất Tùng
|
1,500,000
|
Tôn Thất Tùng
|
Hết Nhà trẻ Đội 3 Nông trường 1
|
600,000
|
Hết Nhà trẻ Đội 3 Nông trường 1
|
Ngã ba buôn ÊCăm
|
360,000
|
12
|
Lê Duẩn
|
Nguyễn Tất Thành
|
Ngã tư Nguyễn Du - Lê Duẩn
|
1,300,000
|
Ngã tư Nguyễn Du - Lê Duẩn
|
Giáp Trung tâm GDTX
|
1,200,000
|
Giáp Trung tâm GDTX
|
Ngô Quyền
|
700,000
|
13
|
Hẻm 1, 2 đường Lê Duẩn
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường đi vào Trung tâm dạy nghề
|
600,000
|
Đường đi vào Trung tâm dạy nghề
|
Giáp tường rào Bệnh Viện huyện
|
400,000
|
14
|
Đường số 1, 2, 3, 4
|
Lê Duẩn
|
Đường số 11
|
900,000
|
Đường số 5
|
Đường số 10
|
Đường số 11
|
850,000
|
Đường số 6
|
Đường số 10
|
Đường số 11
|
800,000
|
Đường số 7
|
Lê Duẩn
|
Đường số 11
|
750,000
|
Đường số 8
|
Lê Duẩn
|
Đường số 11
|
700,000
|
15
|
Đường số 9
|
Nguyễn Du
|
Đường số 4
|
900,000
|
Đường số 7
|
Ngô Quyền
|
700,000
|
16
|
Đường số 10, 11
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường số 4
|
900,000
|
Đường số 4
|
Đường số 5
|
850,000
|
Đường số 5
|
Đường số 6
|
800,000
|
Đường số 6
|
Đường số 7
|
750,000
|
Đường số 7
|
Đường Ngô Quyền
|
700,000
|
17
|
Lê Thánh Tông
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Chí Thanh
|
800,000
|
18
|
Phan Bội Châu
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Chí Thanh
|
800,000
|
19
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Chí Thanh
|
800,000
|
20
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Chí Thanh
|
800,000
|
21
|
Lê Lợi
|
Hùng Vương
|
Chu Văn An
|
800,000
|
22
|
Trần Phú
|
Hùng Vương
|
Chu Văn An
|
800,000
|
23
|
Lê Hồng Phong
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Trung Trực
|
800,000
|
24
|
Trần Hưng Đạo
|
Hùng Vương
|
Lê Duẩn
|
800,000
|
25
|
Y Jút
|
Hùng Vương
|
Chu Văn An
|
800,000
|
26
|
Phan Đình Giót
|
Lê Thánh Tông
|
Chu Văn An
|
800,000
|
27
|
Ngô Quyền
|
Hùng Vương
|
Chu Văn An
|
800,000
|
Chu Văn An
|
Lê Duẩn (nối dài)
|
600,000
|
Lê Duẩn (nối dài)
|
Hết đường
|
500,000
|
28
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Thi Minh Khai
|
Nguyễn Chánh
|
400,000
|
Nguyễn Chánh
|
Hẻm Hai Bà Trưng (Chùa Thiện Đức)
|
300,000
|
29
|
Võ Thị Sáu
|
Nguyễn Tất Thành
|
Hai Bà Trưng
|
500,000
|
30
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Nguyễn Tất Thành
|
Hai Bà Trưng
|
500,000
|
31
|
Tôn Thất Tùng
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Du
|
600,000
|
32
|
Nguyễn Chánh
|
Nguyễn Tất Thành
|
Hai Bà Trưng
|
600,000
|
33
|
Phạm Sĩ
|
Nguyễn Tất Thành
|
Hai Bà Trưng
|
600,000
|
34
|
Y Ngông
|
Nguyễn Tất Thành
|
Hai Bà Trưng
|
600,000
|
35
|
Phan Đăng Lưu
|
Nơ Trang Gưh
|
Hai Bà Trưng
|
500,000
|
36
|
Hẻm Võ Thị Sáu
|
Võ Thị Sáu
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
350,000
|
37
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nguyễn Du
|
Trần Hưng Đạo
|
500,000
|
38
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Ngô Quyền
|
Lê Quý Đôn
|
350,000
|
39
|
Lê Quý Đôn
|
Ngô Quyền
|
Đầu ranh giới thôn 2
|
400,000
|
40
|
Hoàng Văn Thụ
|
Hoàng Diệu
|
Lý Thường Kiệt
|
800,000
|
Lý Thường Kiệt
|
Mai Hắc Đế
|
2,200,000
|
Mai Hắc Đế
|
Cao Thắng
|
800,000
|
41
|
Nơ Trang Lơng
|
Y Bih Alêô
|
Cao Thắng
|
200,000
|
Cao Thắng
|
Nguyễn Khuyến
|
500,000
|
42
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Hùng Vương
|
Nơ Trang Lơng
|
800,000
|
43
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Hùng Vương
|
Phạm Ngũ Lão
|
600,000
|
44
|
Phạm Ngũ Lão
|
Hùng Vương
|
Hoàng Diệu
|
600,000
|
45
|
Nguyễn Khuyến
|
Hoàng Văn Thụ
|
Nguyễn Thái Học
|
600,000
|
46
|
Hẻm của đường Mai Hắc Đế
|
Đầu đường Mai Hắc Đế
|
Hết nhà ông Trần Đình Thanh
|
500,000
|
47
|
Hẻm của đường Nguyễn Chí Thanh
|
Đầu đường Nguyễn Chí Thanh
|
Hết nhà ông Kar Sơ Vinh
|
400,000
|
48
|
Tỉnh lộ 2
|
Giáp xã Ea Bông
|
Hết chợ Quỳnh Tân
|
700,000
|
Hết chợ Quỳnh Tân
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1,200,000
|
49
|
Đường giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A)
|
Tỉnh lộ 2
|
Hết nhà văn hoá thôn Quỳnh Tân 3
|
600,000
|
Hết nhà văn hoá thôn Quỳnh Tân 3
|
Ranh giới xã Băng Adrênh
|
450,000
|
50
|
Nhánh Tỉnh lộ 10A có chỉ giới quy họach lớn hơn 5m (Khoảng cách từ tỉnh lộ 10A đi vào 150 m)
|
240,000
|
51
|
Các đường giao với Tỉnh lộ 2, nhánh Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy họach lớn hơn 5m (trừ các đường đã có nêu trên)
|
350,000
|
52
|
Các đường giao với Nơ Trang Gưh, có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (trừ các đường đã có nêu trên)
|
250,000
|
53
|
Hẻm Bà Triệu - Mai Hắc Đế
|
Bà Triệu
|
Mai Hắc Đế
|
1,500,000
|
54
|
Hoàng Diệu
|
Hùng Vương
|
Phạm Ngũ Lão
|
600,000
|
55
|
Nguyễn Thái Học
|
Nguyễn Khuyến
|
Bùi Thị Xuân
|
500,000
|
56
|
Bùi Thị Xuân
|
Nơ Trang Lơng
|
Nơ Trang Lơng
|
500,000
|
57
|
Phạm Hồng Thái
|
Nơ Trang Gưh
|
Hai Bà Trưng
|
300,000
|
58
|
Hẻm 1, 2 Hùng Vương
|
Hùng Vương
|
Hoàng Văn Thụ
|
350,000
|
59
|
Trần Bình Trọng
|
Nguyễn Tất Thành (nối dài)
|
Hết đường
|
175,000
|
60
|
Nguyễn Thông
|
Nguyễn Tất Thành (nối dài)
|
Hết đường
|
175,000
|
61
|
Ama Khê
|
Hai Bà Trưng
|
Nơ Trang Lơng
|
200,000
|
62
|
Phan Đình Phùng
|
Hai Bà Trưng
|
Nơ Trang Lơng
|
200,000
|
63
|
Y Ơn
|
Nơ Trang Gưr
|
Lý Tự Trọng
|
200,000
|
64
|
Y Bíh Alêô
|
Hai Bà Trưng
|
Nơ Trang Lơng
|
200,000
|
65
|
Ôi Ắt
|
Nơ Trang Gưr
|
Ama Jhao
|
200,000
|
66
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Nơ Trang Gưr
|
Ama Jhao
|
200,000
|
67
|
Lý Tự Trọng
|
Ama Khê
|
Hết đường
|
200,000
|
68
|
Ama Jhao
|
Ama Khê
|
Hết đường
|
200,000
|
69
|
Khu vực còn lại
|
175,000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |