Bảng số Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên ĐVT: Đồng/m2



tải về 357.16 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu01.05.2018
Kích357.16 Kb.
#37668


BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG ANA

Kèm theo Quyết định số: 43/2014/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 12 năm 2014

của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
Bảng số 1. Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m2


STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Buôn Trấp

32.000

26.000

22.000

2

Xã Dray Sáp

26.000

22.000




3

Xã Ea Na

26.000

 22.000




4

Xã Ea Bông

26.000

22.000




5

Xã Quảng Điền

32.000

26.000

22.000

6

Xã Băng Adrênh

22.000







7

Xã Đur Kmăl

32.000

26.000

22.000

8

Xã Bình Hòa

32.000

26.000

22.000

Đối với đất trồng lúa 1 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 2 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.






1. Thị trấn Buôn Trấp

- Vị trí 1: Cánh đồng Buôn Trấp, tháng 10

- Vị trí 2: Cánh đồng Quỳnh Tân 1, Quỳnh Tân 2, Quỳnh Tân 3, Đạt Lý 1, Đạt Lý 2 , Đạt Lý 3, Cù Lao

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2. Xã Dray Sáp

- Vị trí 1: Cánh đồng Ka La, Dray Sáp

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Na

- Vị trí 1: Cánh đồng Sình Quảng Nam, sình Sâu, Sình Sậy

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Bông

- Vị trí 1: Cánh đồng 10/3, buôn Nắc, buôn H’ma, buôn Knul, buôn Riăng, buôn Đ’Hăm, buôn Kô, Hòa Tây, Hòa Trung.

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

5. Xã Quảng Điền

- Vị trí 1: Cánh đồng trạm bơm 1 – HTX Thăng Bình 1 (khu vực cầu 1 đến trạm bơm 1), trạm bơm T21 – HTX Điện Bàn.

- Vị trí 2: Cánh đồng B - HTX Điện Bàn, cánh đồng khu vực núi 4

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại


6. Xã Băng Adrênh: Áp dụng cho toàn xã

7. Xã Dur Kmăl

- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Triết

- Vị trí 2: Cánh đồng buôn Krông

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.



8. Xã Bình Hòa

- Vị trí 1: Các cánh đồng lúa: Rẫy 2, Sơn Trà + Hải Châu, Cánh đồng Thôn 6 (Cánh đồng Buôn Trấp và Ea Chai) Bầu Gai

- Vị trí 2: Các cánh đồng lúa: Sình Tranh, suối Muỗi, Bầu Rô, Bầu Cụt, Bầu Đen, Bầu Sen, Trạm bơm 1, Trạm bơm 2, Trạm bơm 3, Sình Voi, Bà Chòm, lô 11, Xóm Lúa, Bầu Bèo, Bảy Mẫu

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại


Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m2


STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

1

Thị trấn Buôn Trấp

20.000

2

Xã Dray Sáp

20.000

3

Xã Ea Na

20.000

4

Xã Ea Bông

20.000

5

Xã Quảng Điền

20.000

6

Xã Băng Adrênh

20.000

7

Xã Đur Kmăl

20.000

8

Xã Bình Hòa

20.000







Bảng số 3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm










ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Buôn Trấp

32.000

27.000




2

Xã Dray Sáp

32.000

27.000

20.000 

3

Xã Ea Na

32.000

27.000

20.000 

4

Xã Ea Bông

32.000

27.000

20.000 

5

Xã Quảng Điền

32.000

27.000

 

6

Xã Băng Adrênh

32.000

27.000




7

Xã Đur Kmăl

32.000

27.000

20.000

8

Xã Bình Hòa

27.000

20.000





1. Thị trấn Buôn Trấp

- Vị trí 1: TDP1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, buôn Trấp, thôn Quỳnh Tân 1, 2, 3, buôn Chăm, thôn 1, thôn 2

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

2. Xã Dray Sáp

- Vị trí 1: Thôn An Na, xóm 4 buôn Ka La

- Vị trí 2: Thôn Dray Sáp, thôn Đồng Tâm, buôn Ka La (các xóm còn lại)

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại



3. Xã Ea Na

- Vị trí 1: Thôn Quỳnh Ngọc, Quỳnh Ngọc 1, Tân Tiến, Thành Công, Tân Lập, Ea Tung, buôn Dray



- Vị trí 2: Quỳnh Ngọc 2, thôn Ea Na, buôn Tơ Lơ, buôn Cuôr

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại



4. Xã Ea Bông

- Vị trí 1: Thôn Hòa Đông, Hòa Tây, Hòa Trung, buôn Đhăm, buôn H’ma, buôn Kô, buôn Ea Kruế

- Vị trí 2: Buôn Sáh, buôn Nắc, buôn Mblớt

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5. Xã Quảng Điền

- Vị trí 1: Thôn 3

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

6. Xã Băng Adrênh

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3

- Vị trí 2: Các khu vực còn lại

7. Xã Dur Kmăl

- Vị trí 1: buôn Dur 1, buôn Dur 2

- Vị trí 2: buôn Krang, Buôn Krông

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại



8. Xã Bình Hòa

- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, Sơn Trà, Hải Châu, thôn 4, thôn 5



- Vị trí 2: Các khu vực còn lại



Bảng số 4. Bảng giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá




1

Thị trấn Buôn Trấp

10.000




2

Xã Dray Sáp

10.000




3

Xã Ea Na

10.000




4

Xã Ea Bông

10.000




5

Xã Quảng Điền

10.000




6

Xã Băng Adrênh

10.000




7

Xã Đur Kmăl

10.000




8

Xã Bình Hòa

10.000






Bảng số 5. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá




1

Thị trấn Buôn Trấp

20.000




2

Xã Dray Sáp

20.000




3

Xã Ea Na

20.000




4

Xã Ea Bông

20.000




5

Xã Quảng Điền

20.000




6

Xã Băng Adrênh

20.000




7

Xã Đur Kmăl

20.000




8

Xã Bình Hòa

20.000






Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn










ĐVT: Đồng/m2



STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

Xã Đray Sáp

 

1

Tỉnh lộ 2

Giáp thành phố Buôn Ma Thuột

Giáp xã Ea Na

500,000

2

Đường đi buôn Kuốp 2

Ngã ba giáp Trụ sở thôn Đray Sáp

Ngã ba An Na

270,000

3

Đường liên xã

Ngã ba thôn An Na

Giáp xã Ea Na

220,000

4

Đường thôn Đồng Tâm

Giáp Trụ sở thôn Đray Sáp

Giáp xã Hòa Phú (Buôn Ma Thuột)

220,000

5

Khu vực chợ Đray Sáp

Cầu sắt

Đường TL2 (hướng Buôn Ma Thuột)

500,000

Giáp Trụ sở thôn Đray Sáp

Cầu sắt đi TL2 cũ (hướng đi Buôn Trấp)

800,000

6

Khu dân cư còn lại của các Thôn: An Na, Đồng Tâm, Đray Sáp

120,000

7

Khu dân cư còn lại của các Buôn: Ka La, Tuôr A, Tuôr B và Buôn Kuốp

80,000

II

Xã Ea Na

 

1

Tỉnh lộ 2

Đèo Ea Na (giáp xã Đray Sáp)

Cống thoát nước trước nhà ông Y Dung

660,000

Cống thoát nước trước nhà ông Y Dung

Ngã ba đường vào Hội trường thôn Tân Lập

1,100,000

Ngã ba đường vào Hội trường thôn Tân Lập

Ngã ba Nhà thờ Quỳnh Ngọc

1,600,000

Ngã ba Nhà thờ Quỳnh Ngọc

Ngã ba nhà ông Thanh

2,500,000

Ngã ba nhà ông Thanh

Bưu điện buôn Tor

2,000,000

Bưu điện buôn Tor

Ngã ba (lên đồi 556)

1,100,000

Ngã ba (lên đồi 556)

Giáp xã Ea Bông

850,000

2

Đường liên xã

Tỉnh lộ 2

Giáp xã Đray Sáp

300,000

3

Đường liên thôn

Ngã ba Ea Tung (Đài tưởng niệm)

Hội trường thôn Tân Thắng

350,000

Hội trường thôn Tân Thắng

Ngã ba đường vào buôn Drai

200,000

4

Đường liên thôn

Ngã ba Tỉnh lộ 2 (chợ Quỳnh Ngọc)

Hết thôn Quỳnh Ngọc

300,000

Hết thôn Quỳnh Ngọc

Hết Trụ sở thôn Quỳnh Ngọc 1

220,000

Hết Trụ sở thôn Quỳnh Ngọc 1

Giáp bờ sông Krông Ana

170,000

5

Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (trừ các đường đã nêu trên) từ Tỉnh lộ 2 vào 100 m

200,000

6

Khu dân cư còn lại

120,000

III

Xã Ea Bông

 

1

Tỉnh lộ 2

Giáp xã Ea Na

Bưu điện Văn hoá xã Ea Bông

850,000

Bưu điện Văn hoá xã Ea Bông

Hết chợ Ea Bông

1,200,000

Hết chợ Ea Bông

Hết ranh giới đất Trụ sở UBND xã Ea Bông

880,000

Hết ranh giới đất Trụ sở UBND xã Ea Bông

Giáp thị trấn Buôn Trấp

650,000

2

Tỉnh lộ 10

Tỉnh lộ 2

Đầu buôn Riăng

250,000

Đầu buôn Riăng

Đầu thôn 10/3

230,000

Đầu thôn 10/3

giáp huyện Cư Kuin

200,000

3

Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (thuộc thôn Hòa Trung) từ Tỉnh Lộ 2 vào 100m

300,000

4

Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (thuộc buôn M'blớt) từ Tỉnh Lộ 2 vào 100m

250,000

3

Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (trừ các đường đã nêu trên) từ Tỉnh Lộ 2 vào 100m

250,000

4

Khu dân cư còn lại các thôn: Hòa Tây, Hòa Trung, Hòa Đông

150,000

5

Khu dân cư còn lại các buôn: Ea Kruế, Mblớt, Nắc, Dhăm, H'Ma và Buôn Kô.

120,000

6

Khu dân cư còn lại thôn, buôn: Riăng, Knul và thôn 10/3, buôn Sáh

80,000

IV

Xã Băng Adrênh

 

 

 

1

Đường giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A)

Giáp thị trấn Buôn Trấp

Hết chợ trung tâm cụm xã

400,000

Hết chợ trung tâm cụm xã

Ngã ba buôn K62

250,000

Ngã ba buôn K62

Giáp ranh huyện Cư Kuin

200,000

2

Đường giao thông liên xã

Ngã ba Cây Hương

Hết đất ông Hòa (đường đi về Dur Kmăl)

400,000

Hết đất ông Hòa (đường đi về Dur Kmăl)

Giáp ranh xã Dur Kmăl

250,000

3

Khu dân cư còn lại của thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn Ea Brinh.

100,000

4

Khu dân cư còn lại của thôn 4, buôn K62, buôn Chuôi

80,000

V

Xã Dur Kmăl

 

1

Đường giao thông liên xã

Giáp ranh xã Băng Adrênh

Hết trụ sở UBND xã Dur Kmăl

250,000

Hết trụ sở UBND xã Dur Kmăl

Trạm Y tế xã

200,000

Trạm Y tế xã

Chân đèo Buôn Triết

100,000

2

Đường giao thông liên xã

Ngã ba buôn Dur

Giáp ranh xã Quảng Điền

200,000

3

Đường giao thông liên xã

Trạm Y tế xã

Giáp ranh xã Băng Adrênh (ra Ngã 3 Kinh tế Đảng)

200,000

4

Khu dân cư còn lại

80,000

VI

Xã Bình Hoà

 

1

Tỉnh lộ 2

Cầu Bệnh viện (giáp thị trấn Buôn Trấp)

Hết ranh giới đất Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai

380,000

Hết ranh giới đất Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai

Hồ cá

270,000

Hồ cá

Đường vào Niệm phật đường Thiện Minh

220,000

Đường vào Niệm phật đường Thiện Minh

Giáp xã Quảng Điền

270,000

2

Đường vào Quảng Điền

Cầu Bệnh viện

Đèo Chư Bao (giáp xã Quảng Điền)

300,000

3

Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m, từ Tỉnh Lộ 2 vào 100m

120,000

4

Khu dân cư còn lại

80,000

VII

Xã Quảng Điền

 

1

Tỉnh lộ 2

Giáp ranh xã Bình Hòa

Ngã 3 Cây Cóc

275,000

Ngã 3 Cây Cóc

Hết Tỉnh Lộ 2

300,000

2

Đường giao thông liên xã

Chân đèo Cư Mbao

Sân bóng đá mini nhà ông Lang

220,000

Sân bóng đá mini nhà ông Lang

Hết chợ Cây Cóc

250,000

3

Đường giao thông liên xã

Ngã ba Sơn Thọ (giáp đường đèo Chư Bao)

Giáp xã Dur Kmăl

200,000

4

Đường liên Thôn 2

Tỉnh lộ 2

Hết đường nhựa Thôn 1

120,000

5

Đường liên Thôn 3

Tỉnh lộ 2

Cầu 1 (Thăng Bình 1)

120,000

6

Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m, từ Tỉnh Lộ 2 vào 100m (Trừ các đường đã có ở trên)

100,000

7

Khu dân cư còn lại

80,000



Bảng số 7: Bảng giá đất ở tại đô thị










ĐVT: Đồng/m2



STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

Thị trấn Buôn Trấp

 

1

Bà Triệu

Nơ Trang Gưh

Hoàng Văn Thụ

5,000,000

2

Lý Thường Kiệt

Hùng Vương

Hoàng Văn Thụ

3,000,000

Hoàng Văn Thụ

Nơ Trang Lơng

800,000

Nơ Trang Lơng

Nguyễn Thái Học

600,000

3

Hùng Vương

Bà Triệu

Lê Lợi, Lý Thường Kiệt

4,000,000

Lê Lợi, Lý Thường Kiệt

Nguyễn Chí Thanh

3,000,000

4

Nơ Trang Gưh

Bà Triệu

Mai Hắc Đế

3,500,000

Mai Hắc Đế

Cao Thắng

3,000,000

Cao Thắng

Y Bih Alêo

1,200,000

Y Bih Alêo

Nguyễn Bỉnh Khiêm

800,000

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Bờ sông Krông Ana

500,000

5

Mai Hắc Đế

Nơ Trang Gưh

Hoàng Văn Thụ

2,500,000

6

Cao Thắng

Nơ Trang Gưh

Nơ Trang Lơng

300,000

7

Nguyễn Tất Thành

Hùng Vương

Chu Văn An

3,500,000

Chu Văn An

Cầu Bệnh viện

2,500,000

8

Nguyễn Tất Thành (nối dài)

Cầu Bệnh viện

Đầu đèo Cư Mbao

350,000

9

Chu Văn An

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Chí Thanh

2,500,000

Chu Văn An nối dài

Nguyễn Chí Thanh

Giáp Hồ Sen

700,000

10

Nguyễn Chí Thanh

Hùng Vương

Chu Văn An

1,800,000

Chu Văn An

Nguyễn Đình Chiểu

700,000

Nguyễn Đình Chiểu

Đường vào nghĩa địa phường 7

300,000

11

Nguyễn Du

Chu Văn An

Lê Duẩn

2,000,000

Lê Duẩn

Tôn Thất Tùng

1,500,000

Tôn Thất Tùng

Hết Nhà trẻ Đội 3 Nông trường 1

600,000

Hết Nhà trẻ Đội 3 Nông trường 1

Ngã ba buôn ÊCăm

360,000

12

Lê Duẩn

Nguyễn Tất Thành

Ngã tư Nguyễn Du - Lê Duẩn

1,300,000

Ngã tư Nguyễn Du - Lê Duẩn

Giáp Trung tâm GDTX

1,200,000

Giáp Trung tâm GDTX

Ngô Quyền

700,000

13

Hẻm 1, 2 đường Lê Duẩn

Đường Lê Duẩn

Đường đi vào Trung tâm dạy nghề

600,000

Đường đi vào Trung tâm dạy nghề

Giáp tường rào Bệnh Viện huyện

400,000

14

Đường số 1, 2, 3, 4

Lê Duẩn

Đường số 11

900,000

Đường số 5

Đường số 10

Đường số 11

850,000

Đường số 6

Đường số 10

Đường số 11

800,000

Đường số 7

Lê Duẩn

Đường số 11

750,000

Đường số 8

Lê Duẩn

Đường số 11

700,000

15

Đường số 9

Nguyễn Du

Đường số 4

900,000

Đường số 7

Ngô Quyền

700,000

16

Đường số 10, 11

Đường Nguyễn Du

Đường số 4

900,000

Đường số 4

Đường số 5

850,000

Đường số 5

Đường số 6

800,000

Đường số 6

Đường số 7

750,000

Đường số 7

Đường Ngô Quyền

700,000

17

Lê Thánh Tông

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Chí Thanh

800,000

18

Phan Bội Châu

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Chí Thanh

800,000

19

Nguyễn Huệ

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Chí Thanh

800,000

20

Nguyễn Trãi

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Chí Thanh

800,000

21

Lê Lợi

Hùng Vương

Chu Văn An

800,000

22

Trần Phú

Hùng Vương

Chu Văn An

800,000

23

Lê Hồng Phong

Hùng Vương

Nguyễn Trung Trực

800,000

24

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

Lê Duẩn

800,000

25

Y Jút

Hùng Vương

Chu Văn An

800,000

26

Phan Đình Giót

Lê Thánh Tông

Chu Văn An

800,000

27

Ngô Quyền

Hùng Vương

Chu Văn An

800,000

Chu Văn An

Lê Duẩn (nối dài)

600,000

Lê Duẩn (nối dài)

Hết đường

500,000

28

Hai Bà Trưng

Nguyễn Thi Minh Khai

Nguyễn Chánh

400,000

Nguyễn Chánh

Hẻm Hai Bà Trưng (Chùa Thiện Đức)

300,000

29

Võ Thị Sáu

Nguyễn Tất Thành

Hai Bà Trưng

500,000

30

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Tất Thành

Hai Bà Trưng

500,000

31

Tôn Thất Tùng

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Du

600,000

32

Nguyễn Chánh

Nguyễn Tất Thành

Hai Bà Trưng

600,000

33

Phạm Sĩ

Nguyễn Tất Thành

Hai Bà Trưng

600,000

34

Y Ngông

Nguyễn Tất Thành

Hai Bà Trưng

600,000

35

Phan Đăng Lưu

Nơ Trang Gưh

Hai Bà Trưng

500,000

36

Hẻm Võ Thị Sáu

Võ Thị Sáu

Nguyễn Thị Minh Khai

350,000

37

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Du

Trần Hưng Đạo

500,000

38

Nguyễn Đình Chiểu

Ngô Quyền

Lê Quý Đôn

350,000

39

Lê Quý Đôn

Ngô Quyền

Đầu ranh giới thôn 2

400,000

40

Hoàng Văn Thụ

Hoàng Diệu

Lý Thường Kiệt

800,000

Lý Thường Kiệt

Mai Hắc Đế

2,200,000

Mai Hắc Đế

Cao Thắng

800,000

41

Nơ Trang Lơng

Y Bih Alêô

Cao Thắng

200,000

Cao Thắng

Nguyễn Khuyến

500,000

42

Huỳnh Thúc Kháng

Hùng Vương

Nơ Trang Lơng

800,000

43

Nguyễn Hữu Thọ

Hùng Vương

Phạm Ngũ Lão

600,000

44

Phạm Ngũ Lão

Hùng Vương

Hoàng Diệu

600,000

45

Nguyễn Khuyến

Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Thái Học

600,000

46

Hẻm của đường Mai Hắc Đế

Đầu đường Mai Hắc Đế

Hết nhà ông Trần Đình Thanh

500,000

47

Hẻm của đường Nguyễn Chí Thanh

Đầu đường Nguyễn Chí Thanh

Hết nhà ông Kar Sơ Vinh

400,000

48

Tỉnh lộ 2

Giáp xã Ea Bông

Hết chợ Quỳnh Tân

700,000

Hết chợ Quỳnh Tân

Nguyễn Chí Thanh

1,200,000

49

Đường giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A)

Tỉnh lộ 2

Hết nhà văn hoá thôn Quỳnh Tân 3

600,000

Hết nhà văn hoá thôn Quỳnh Tân 3

Ranh giới xã Băng Adrênh

450,000

50

Nhánh Tỉnh lộ 10A có chỉ giới quy họach lớn hơn 5m (Khoảng cách từ tỉnh lộ 10A đi vào 150 m)

240,000

51

Các đường giao với Tỉnh lộ 2, nhánh Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy họach lớn hơn 5m (trừ các đường đã có nêu trên)

350,000

52

Các đường giao với Nơ Trang Gưh, có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (trừ các đường đã có nêu trên)

250,000

53

Hẻm Bà Triệu - Mai Hắc Đế

Bà Triệu

Mai Hắc Đế

1,500,000

54

Hoàng Diệu

Hùng Vương

Phạm Ngũ Lão

600,000

55

Nguyễn Thái Học

Nguyễn Khuyến

Bùi Thị Xuân

500,000

56

Bùi Thị Xuân

Nơ Trang Lơng

Nơ Trang Lơng

500,000

57

Phạm Hồng Thái

Nơ Trang Gưh

Hai Bà Trưng

300,000

58

Hẻm 1, 2 Hùng Vương

Hùng Vương

Hoàng Văn Thụ

350,000

59

Trần Bình Trọng

Nguyễn Tất Thành (nối dài)

Hết đường

175,000

60

Nguyễn Thông

Nguyễn Tất Thành (nối dài)

Hết đường

175,000

61

Ama Khê

Hai Bà Trưng

Nơ Trang Lơng

200,000

62

Phan Đình Phùng

Hai Bà Trưng

Nơ Trang Lơng

200,000

63

Y Ơn

Nơ Trang Gưr

Lý Tự Trọng

200,000

64

Y Bíh Alêô

Hai Bà Trưng

Nơ Trang Lơng

200,000

65

Ôi Ắt

Nơ Trang Gưr

Ama Jhao

200,000

66

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nơ Trang Gưr

Ama Jhao

200,000

67

Lý Tự Trọng

Ama Khê

Hết đường

200,000

68

Ama Jhao

Ama Khê

Hết đường

200,000

69

Khu vực còn lại

175,000




Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 357.16 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương