Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003



tải về 106.5 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích106.5 Kb.
#19916

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

Số: 388/2004/QĐ-UB

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



Bắc Kạn, ngày 26 tháng 3 năm 2004

QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đai
huyện Chợ Mới đến năm 2004

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN



- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;

- Căn cứ Luật đất đai ngày 14/7/1993, Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật đất đai ngày 02/12/1998, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai ngày 29/6/2001;

- Căn cứ Nghị định số 68/2001/NĐ-CP ngày 01/10/2001 của Chính phủ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai và Thông tư số 1842/2001/TT-TCĐC ngày 01/11/2001 về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đai huyện Chợ Mới đến năm 2010, Nghị quyết số 03/2004/NQ-HĐND-KI ngày 02/01/2004 của Hội đồng nhân dân huyện Chợ Mới khoá I, kỳ họp thứ 10 về việc biểu quyết thông qua dự án Quy hoạch sử dụng đất đai huyện Chợ Mới đến năm 2010;

- Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 91/TT-TNMT về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đai huyện Chợ Mới - tỉnh Bắc Kạn đến năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1

Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đai huyện Chợ Mới thời kỳ 2002 - 2010 với nội dung chính như biểu chi tiết kèm theo.



Điều 2. Tổ chức thực hiện

- Uỷ ban nhân dân huyện Chợ Mới có trách nhiệm:

+ Tổ chức việc quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đai được phê duyệt.

+ Triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của huyện.

+ Thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng các công trình giao thông, thủy lợi, công sở, nhà ở và các công trình công nghiệp phúc lợi công cộng phải đúng thẩm quyền, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai của huyện đã được duyệt.

- Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

+ Kiểm tra chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt.

+ Kiểm tra, thẩm định quy hoạch đất đai, điều chỉnh, bổ sung, kế hoạch sử dụng đất đai hàng năm và kế hoạch sử dụng đất đai 5 năm, điều chỉnh, bổ sung của huyện.


Điều 3

Các ông (bà) Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Văn hóa - Thông tin - Thể thao, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Công nghiệp - Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Chợ Mới và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


T/M. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

K/T. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Hà Đức Toại



QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
HUYỆN CHỢ MỚI ĐẾN NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số 388/2004/QĐ-UB
ngày 26/3/2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)


Loại đất

Năm 2002

Năm 2005

Năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Tổng diện tích tự nhiên

60.661,00

100,00

60.661,00

100,00

60.661,00

100,00

I. Đất nông nghiệp

3.468,82

5,57

4.092,41

6,75

4.487,46

7,73

1. Đất trồng cây hàng năm

2.633,40

75,52

2.687,70

65,68

2.774,81

58,56

a. Đất ruộng - lúa màu

1717,01

65,20

1.753,12

65,23

1.779,77

64,84

b. Đất nương rẫy

602,52

22,88

423,79

15,77

311,25

11,34

c. Đất trồng cây HN khác

313,87

11,92

510,79

19,00

653,79

23,82

2. Đất vườn tạp

383,92

11,01

137,80

3,37

16,59

0,35

3. Đất trồng cây lâu năm

378,33

10,85

1.150,49

28,11

1.777,72

37,92

4. Đất cỏ dùng vào C. nuôi

20,00

0,57

47,00

1,15

80,50

1,72

5. Đất có mặt nước NTTS

71,17

2,05

69,42

1,69

67,84

1,45

II. Đất lâm nghiệp có rừng

39.042,16

64,41

44.610,14

73,60

49.129,43

81,05

1. Đất có rừng tự nhiên

35.410,57

90,70

38.355,02

85,98

41.919,97

85,32

a. Đất có rừng sản xuất

22.216,67

62,74

23.542,22

61,38

25.128,57

59,94

b. Đất có rừng phòng hộ

13.193,90

37,26

14.812,80

38,62

16.791,40

40,06

2. Đất có từng trồng

3.630,59

9,30

6.250,90

14,01

7.205,24

14,67

a. Đất có rừng sản xuất

2.687,86

74,03

4.890,84

78,24

5.575,91

77,39

b. Đất có rừng phòng hộ

942,73

25,97

1.360,06

21,76

1.629,33

22,61

3. Đất ươm cây giống

1,00

0,00

4,22

0,01

4,22

0,01

III. Đất chuyên dùng

463,66

0,77

692,56

1,14

1.017,43

1,68

1. Đất xây dựng

81,31

17,54

180,03

26,00

426,06

41,88

2. Đất giao thông

234,39

50,55

314,69

45,44

364,82

35,86

3. Đất thủy lợi và MN CD

87,26

18,82

117,78

17,01

131,72

12,95

4. Đất DTLS văn hóa

0,00

0,00

1,90

0,27

2,75

0,27

5. Đất an ninh quốc phòng

0,50

0,11

2,20

0,32

4,20

0,40

6. Đất khai thác khoáng sản

36,00

7,76

42,74

6,17

46,04

4,53

7. Đất làm vật liệu xây dựng

3,60

0,78

5,05

0,73

7,35

0,72

8. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

12,50

2,70

17,07

2,46

18,39

1,81

9. Đất chuyên dùng khác

8,10

1,74

11,10

1,60

16,01

1,58

IV. Đất ở

276,40

0,46

311,26

0,52

360,89

0,60

1. Đất đô thị

8,33

3,01

11,47

3,69

16,40

4,54

2. Đất ở nông thôn

268,07

96,99

299,79

96,31

344,49

95,46

V. Đất CSD, S.Suối, núi đá

17.341,96

28,61

10.904,63

17,99

5.415,79

8,94

1. Đất bằng chưa sử dụng

296,43

1,71

138,21

1,27

18,06

0,33

2. Đất đồi núi chưa sử dụng

12.347,23

71,20

6.707,71

61,51

1.707,92

31,53

3. Sông suối

705,66

4,07

702,74

6,44

701,67

12,96

4. Núi đá không có rừng cây

2.519,10

14,52

2.515,65

23,06

2.513,80

46,42

5. Đất chưa sử dụng khác

1.473,54

8,05

840,32

7,71

474,34

8,76

Каталог: 88257f8b005926f3.nsf
88257f8b005926f3.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> TỈnh bắc kạn số: 1266/2007/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> TỈnh bắc kạn số: 1287/2007/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận và quản lý đối tượng tại Trung tâm Điều dưỡng Người có công và Bảo trợ xã hội tỉnh Bắc Kạn

tải về 106.5 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương