Các chỉ tiêu về xã hội và xoá đói giảm nghèo năm 2006



tải về 91.07 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích91.07 Kb.
#16573

Các chỉ tiêu về xã hội và xoá đói giảm nghèo năm 2006



















Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện năm 2004

Kế hoạch năm 2005

Ước TH năm 2005

Kế hoạch năm 2006

1. Xoá đói giảm nghèo

 

 

 

 

 

- Tổng số hộ

Hộ

359143

362500

362913

367264

- Số hộ nghèo theo chuẩn cũ

Hộ

32994

25375

25374

22036

- Số hộ nghèo theo chuẩn mới

Hộ

-

-

111305

99896

- Số hộ thoát khỏi đói nghèo

Hộ

14737

7620

7620

3300

2. Tạo việc làm

 

 

 

 

 

- Tổng số người có việc làm mới trong năm

Người

17760

17500

17500

18000

- Số hộ nghèo được vay vốn tạo việc làm

Hộ

16250

12678

12678

11220

- Số lao động được đào tạo trong năm

Người

32420

25450

25450

27221

- Tỷ lệ lao động trong độ tuổi chưa có việc làm ở thành thị

%

5.46

5.3

5.3

5.15

- Tỷ lệ sử dụng thời gian LĐ của LĐ trong độ tuổi ở nông thôn

%

81.62

83

83

84.4

3. Giáo dục

 

 

 

 

 

- Số cán bộ KH và CN tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên/ vạn dân

Người

109

110

110

111

- Tổng số học sinh phổ thông đầu năm học

Học sinh

406500

395322

392827

385480

+ Mẫu giáo

"

54513

52799

55939

56060

+ Tiểu học

"

139494

133534

130190

124600

+ Trung học cơ sở

"

149177

139901

137672

131330

+ Trung học phổ thông

"

63316

69088

69026

73490

- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

77.7

77.3

81.5

82.9

- Tỷ lệ học sinh đi học tiểu học đúng tuổi

%

99.7

99.7

99.8

99.8

- Tỷ lệ phổ cập giáo dục trung học cơ sở

%

87.6

88.5

89.5

91.5

4. Y tế

 

 

 

 

 

- Số giường bệnh/vạn dân

Giường

20.8

24

21.5

21.78

- Số bác sĩ/vạn dân

Bác sĩ

4.5

4.7

4.62

5

- Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sĩ

%

91.6

100

100

100

- Tỷ lệ tử vong của trẻ dưới 1 tuổi

%

2.7

2.6

2.6

2.55

- Tỷ lệ tử vong của trẻ dưới 5 tuổi

%

3.8

3.7

3.7

3.65

- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

%

29.8

29

28.3

26.3

- Số người bị nhiễm HIV/AIDS(Tính luỹ tiến)

Người

1528

1560

1778

1992

+ Trong đó: Trẻ em

Cháu

163

272

245

290

- Tỷ lệ người bị nhiễm HIV/AIDS

%

0.068

0.098

0.16

0.17

- Số người mắc các bệnh xã hội

Người

13114

12330

14896

12363

+ Bệnh lao

"

2210

2400

2488

2450

+ Bệnh tâm thần

"

4118

4000

4000

4031

+ Bệnh phong

"

163

160

163

162

+ Sốt rét

"

799

770

680

720

+ Bướu cổ

"

5824

5000

7565

5000

- Tỷ lệ người mắc các bệnh xã hội

%

0.84

0.79

0.94

0.75

5. Văn hoá, PTTH

 

 

 

 

 

- Số xã có nhà văn hoá



22

25

25

50

- Tỷ lệ so với tổng số xã

%

9.6

10.9

10.9

21.8

- Số thư viện

Thư viện

13

15

15

36

- Số đầu sách trong thư viện

103 cuốn

217

230

230

245

- Thời lượng phát thanh-truyền hình bằng tiếng dân tộc

Giờ

-

36

36

104

- Số hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam

Hộ

305272

288720

326250

342147

- Tỷ lệ hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam

%

85.0

79.6

89.9

93.2

- Số hộ nghe được đài tiếng nói Việt Nam

Hộ

351960

360900

358875

367264

- Tỷ lệ hộ nghe được đài tiếng nói Việt Nam

%

98.0

99.6

98.9

100.0

6. Bảo vệ môi trường bền vững

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ rác thải ở thành phố, thị trấn được thu gom

%

85

90

90

92

- Tỷ lệ rác thải ở thành phố, thị trấn được thu gom xử lý

%

83

88

88

90

- Số hộ có công trình vệ sinh

Hộ

267600

288720

288720

299950

+ Tỷ lệ hộ có công trình vệ sinh trên tổng số hộ

%

75

80

80

82

- Tỷ lệ che phủ rừng

%

39.1

39.5

39.1

39.5

 

 

 

 

 

 


tải về 91.07 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương