1. Xoá đói giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hộ
|
Hộ
|
359143
|
362500
|
362913
|
367264
|
- Số hộ nghèo theo chuẩn cũ
|
Hộ
|
32994
|
25375
|
25374
|
22036
|
- Số hộ nghèo theo chuẩn mới
|
Hộ
|
-
|
-
|
111305
|
99896
|
- Số hộ thoát khỏi đói nghèo
|
Hộ
|
14737
|
7620
|
7620
|
3300
|
2. Tạo việc làm
|
|
|
|
|
|
- Tổng số người có việc làm mới trong năm
|
Người
|
17760
|
17500
|
17500
|
18000
|
- Số hộ nghèo được vay vốn tạo việc làm
|
Hộ
|
16250
|
12678
|
12678
|
11220
|
- Số lao động được đào tạo trong năm
|
Người
|
32420
|
25450
|
25450
|
27221
|
- Tỷ lệ lao động trong độ tuổi chưa có việc làm ở thành thị
|
%
|
5.46
|
5.3
|
5.3
|
5.15
|
- Tỷ lệ sử dụng thời gian LĐ của LĐ trong độ tuổi ở nông thôn
|
%
|
81.62
|
83
|
83
|
84.4
|
3. Giáo dục
|
|
|
|
|
|
- Số cán bộ KH và CN tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên/ vạn dân
|
Người
|
109
|
110
|
110
|
111
|
- Tổng số học sinh phổ thông đầu năm học
|
Học sinh
|
406500
|
395322
|
392827
|
385480
|
+ Mẫu giáo
|
"
|
54513
|
52799
|
55939
|
56060
|
+ Tiểu học
|
"
|
139494
|
133534
|
130190
|
124600
|
+ Trung học cơ sở
|
"
|
149177
|
139901
|
137672
|
131330
|
+ Trung học phổ thông
|
"
|
63316
|
69088
|
69026
|
73490
|
- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
77.7
|
77.3
|
81.5
|
82.9
|
- Tỷ lệ học sinh đi học tiểu học đúng tuổi
|
%
|
99.7
|
99.7
|
99.8
|
99.8
|
- Tỷ lệ phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
%
|
87.6
|
88.5
|
89.5
|
91.5
|
4. Y tế
|
|
|
|
|
|
- Số giường bệnh/vạn dân
|
Giường
|
20.8
|
24
|
21.5
|
21.78
|
- Số bác sĩ/vạn dân
|
Bác sĩ
|
4.5
|
4.7
|
4.62
|
5
|
- Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sĩ
|
%
|
91.6
|
100
|
100
|
100
|
- Tỷ lệ tử vong của trẻ dưới 1 tuổi
|
%
|
2.7
|
2.6
|
2.6
|
2.55
|
- Tỷ lệ tử vong của trẻ dưới 5 tuổi
|
%
|
3.8
|
3.7
|
3.7
|
3.65
|
- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
|
%
|
29.8
|
29
|
28.3
|
26.3
|
- Số người bị nhiễm HIV/AIDS(Tính luỹ tiến)
|
Người
|
1528
|
1560
|
1778
|
1992
|
+ Trong đó: Trẻ em
|
Cháu
|
163
|
272
|
245
|
290
|
- Tỷ lệ người bị nhiễm HIV/AIDS
|
%
|
0.068
|
0.098
|
0.16
|
0.17
|
- Số người mắc các bệnh xã hội
|
Người
|
13114
|
12330
|
14896
|
12363
|
+ Bệnh lao
|
"
|
2210
|
2400
|
2488
|
2450
|
+ Bệnh tâm thần
|
"
|
4118
|
4000
|
4000
|
4031
|
+ Bệnh phong
|
"
|
163
|
160
|
163
|
162
|
+ Sốt rét
|
"
|
799
|
770
|
680
|
720
|
+ Bướu cổ
|
"
|
5824
|
5000
|
7565
|
5000
|
- Tỷ lệ người mắc các bệnh xã hội
|
%
|
0.84
|
0.79
|
0.94
|
0.75
|
5. Văn hoá, PTTH
|
|
|
|
|
|
- Số xã có nhà văn hoá
|
Xã
|
22
|
25
|
25
|
50
|
- Tỷ lệ so với tổng số xã
|
%
|
9.6
|
10.9
|
10.9
|
21.8
|
- Số thư viện
|
Thư viện
|
13
|
15
|
15
|
36
|
- Số đầu sách trong thư viện
|
103 cuốn
|
217
|
230
|
230
|
245
|
- Thời lượng phát thanh-truyền hình bằng tiếng dân tộc
|
Giờ
|
-
|
36
|
36
|
104
|
- Số hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam
|
Hộ
|
305272
|
288720
|
326250
|
342147
|
- Tỷ lệ hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam
|
%
|
85.0
|
79.6
|
89.9
|
93.2
|
- Số hộ nghe được đài tiếng nói Việt Nam
|
Hộ
|
351960
|
360900
|
358875
|
367264
|
- Tỷ lệ hộ nghe được đài tiếng nói Việt Nam
|
%
|
98.0
|
99.6
|
98.9
|
100.0
|
6. Bảo vệ môi trường bền vững
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ rác thải ở thành phố, thị trấn được thu gom
|
%
|
85
|
90
|
90
|
92
|
- Tỷ lệ rác thải ở thành phố, thị trấn được thu gom xử lý
|
%
|
83
|
88
|
88
|
90
|
- Số hộ có công trình vệ sinh
|
Hộ
|
267600
|
288720
|
288720
|
299950
|
+ Tỷ lệ hộ có công trình vệ sinh trên tổng số hộ
|
%
|
75
|
80
|
80
|
82
|
- Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
39.1
|
39.5
|
39.1
|
39.5
|
|
|
|
|
|
|