Cao đẲng ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông



tải về 0.68 Mb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu12.09.2017
Kích0.68 Mb.
#33191
  1   2   3   4

Mẫu CTĐT tín chỉ


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO



TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH



CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

(Hệ thống tín chỉ)


Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

Mã ngành: 51510302



Loại hình đào tạo: Liên thông trung cấp


TP. HCM, năm 2010


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM




CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc




CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành theo Quyết định số ……../QĐ-ĐKC ngày ….. tháng 7 năm 2010
của Hiệu trưởng Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. HCM)

Tên chương trình: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

Mã ngành: 51510302

Loại hình đào tạo: Liên thông


  1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

1.1. Mục tiêu chung

    • Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân; có khả năng tự học, kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm; có sức khoẻ đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

    • Đào tạo người học có kiến thức chuyên môn vững vàng, kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế - xã hội, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, chú trọng rèn luyện kỹ năng và năng lực thực hiện công tác chuyên môn, có khả năng tìm kiếm và tham gia sáng tạo việc làm.

1.2. Mục tiêu cụ thể và chuẩn đầu ra

Mục tiêu chương trình GD (PEOs)

Đầu ra của chương trình (POs)

1. Kiến thức:

  • Có kiến thức khoa học cơ bản;

  • Có kiến thức nền tảng về công nghệ điện tử viễn thông và hệ thống viễn thông.



  • Có năng lực chuyên môn và năng lực ngoại ngữ để tự học suốt đời.

  • Có kiến thức công nghệ thông tin phục vụ công việc và đời sống.



        • Có các hiểu biết cơ bản về khoa học tự nhiên, lịch sử, văn hóa, xã hội và nhân văn;

        • Có hiểu biết về lý luận chính trị; có kiến thức cơ bản về đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng và Nhà nước;

        • Hiểu biết cơ bản nguyên tắc hoạt động của các mạch điện tử tương tự, điện tử số, các hệ vi điều khiển (MCS), các thiết bị logic lập trình được (PLD) ứng dụng trong công nghệ điện tử viễn thông.

        • Có kiến thức cơ bản về các hệ thống viễn thông như: thông tin vệ tinh, thông tin di động, thông tin cáp quang, viba số, thông tin dữ liệu và mạng máy tính, phát thanh truyền hình…

        • Có trình độ tiếng Anh đạt chuẩn TOEIC 350 điểm;

        • Có trình độ tin học tương đương trình độ B; sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên ngành điện tử viễn thông như Orcad, Proteus, Antenna Optimazer…

2. Kỹ năng:

  • Có kỹ năng thực hành cơ bản về thiết kế các mạch điện tử, mạng viễn thông.

  • Có năng lực giải quyết những vấn đề thông thường thuộc chuyên ngành được đào tạo.

  • Có kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm; có khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế - xã hội.



        • Có khả năng thiết kế, thi công các mạch điện tử với quy mô nhỏ và trung bình.

        • Kỹ năng thao tác trên hardware các hệ thống điện tử viễn thông ứng dụng trong đời sống và sản xuất;

        • Thiết lập một mạng máy tính, mạng viễn thông, mạng truyền số liệu cơ bản.

        • Có khả năng giao tiếp cơ bản và đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng tiếng Anh.

        • Có kỹ năng về giao tiếp và truyền thông, có kỹ năng làm việc nhóm.

3. Thái độ:

  • Có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân;

  • Có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn.



        • Chấp hành nghiêm túc pháp luật của Nhà nước và các qui định của tổ chức làm việc;

        • Có ý thức kỷ luật, có tinh thần trách nhiệm cao, tác phong chuyên nghiệp và tự tin trong công việc;

        • Có lòng yêu nghề, có đạo đức nghề nghiệp;

        • Năng động, sáng tạo, cầu tiến trong công việc.

        • Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ.

4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:

Có thể làm việc tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, nghiên cứu, quản lý, đào tạo… thuộc lĩnh vực công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông.





        • Có thể làm việc tại đài phát thanh truyền hình; công ty tư vấn thiết kế mạng viễn thông; công ty điện thoại cố định, di động; công ty thiết kế và sản xuất vi mạch; công ty sản xuất các thiết bị điện tử viễn thông.

        • Có thể làm chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh (thương mại – dịch vụ) với qui mô nhỏ chuyên về lĩnh vực điện tử viễn thông.



  1. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 1,5 năm chia thành 3 học kỳ.

  2. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 50 tín chỉ.

  3. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:

Những người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp có nhu cầu học tập lên trình độ đại học, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu theo Qui định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đã tham dự kỳ thi tuyển sinh và đạt điểm chuẩn trúng tuyển do Trường qui định.

  1. QUI TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỂU KIỆN TỐT NGHIỆP

5.1 Quy trình đào tạo:

Qui trình đào tạo theo Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Qui chế 43).



5.2 Điều kiện tốt nghiệp:

    • Tích lũy đủ 50 tín chỉ;

    • Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên;

    • Đồ án/ khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế đạt điểm C trở lên;

    • Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất;

    • Có một trong các chứng chỉ Ngoại ngữ sau (đối với các ngành không chuyên Tiếng Anh):

  • Chứng chỉ TOEIC (từ 300 điểm trở lên);

  • Chứng chỉ TOEFL-iBT (từ 35 điểm trở lên)/ TOEFL-PBT (từ 300 điểm trở lên);

  • Chứng chỉ IELTS (3.0 điểm trở lên);

  • Chứng chỉ quốc gia tiếng Anh trình độ B.

    • Có chứng chỉ quốc gia Tin học trình độ B.

  1. THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ:

Dựa theo điều 22 của Qui chế 43, quy định cụ thể của Trường như sau:

Xếp loại

Thang điểm 10

Thang điểm chữ

Thang điểm 4

Đạt

Giỏi

8,5  10

A

4,0

Khá

7,8  8,4

B+

3,5

7,0  7,7

B

3,0

Trung bình

6,3  6,9

C+

2,5

5,5  6,2

C

2,0

Trung bình yếu

4,8  5,4

D+

1,5

4,0  4,7

D

1,0

Không đạt

Kém

3,0  3,9

F+

0,5

0,0  2,9

F

0,0



  1. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

STT

Mã môn học

TÊN HỌC PHẦN

KHỐI LƯỢNG
(tín chỉ)


7.1




Khối kiến thức giáo dục đại cương

20

7.1.1




Lý luận chính trị

5






Những nguyên lý cơ bản của CN MLN

3






Tư tưởng HCM & Đường lối CM của ĐCSVN

2

7.1.2




Khoa học Xã hội và nhân văn










Bắt buộc










Tự chọn















7.1.3




Ngoại ngữ

3



10323037

Tiếng Anh 2-TOEIC

3

7.1.4




Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên - Công nghệ - Môi trường










Bắt buộc






20133004

Toán B1

3



20133005

Toán B2

3



20132025

Vật lý B1

2



20132026

Vật lý B2

2



20132017

Hóa đại cương

2

7.1.5




Giáo dục thể chất

60 tiết

7.1.6




Giáo dục quốc phòng

60 tiết

7.2




Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

30

7.2.1




Khối kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành










Bắt buộc

06



10242084

Thiết kế hệ thống số

2



10242029

Vi điều khiển

2



10241041

TN Vi điều khiển

1



10241085

TN Thiết kế hệ thống số

1

7.2.2




Khối kiến thức của ngành và chuyên ngành

18







Bắt buộc

14



10262043

- Kyõ thuaät Truyeàn Soá Lieäu vaø Maïng maùy tính

2



10262049

- Kyõ thuaät chuyeån maïch

2



10242032

- Điện tử tương tự

2



10262045

- Anten vaø truyeàn soùng

2



10262047

- Heä thoáng vieãn thoâng

2



10262046

    • Điện tử thông tin

2



10261079

- TN hệ thống Vieãn Thoâng

1



10261080

- TN Kyõ thuaät Truyeàn Soá Lieäu vaø maïng maùy tính

1







Tự chọn

04



10262050

- Xử lý số tín hiệu

2



10262086

- Kỹ thuật trải phổ

2



10262088

- Thông tin di động thế hệ 3

2



10262067

- Hệ thống mạng thông tin

2



10262072

- VoIP

2



10262076

- QoS

2

7.2.4




Thực tập tốt nghiệp, đồ án hoặc các học phần thay thế

2



10260054

Thực tập tốt nghiệp

2

7.2.5




Các môn học tương đương đồ án tốt nghiệp

4

7.2.5.1

10262061

Điện tử ứng dụng

2

7.2.5.2

10262078

Mạng NGN

2


tải về 0.68 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương