Tên đơn vị: ………………
|
Mẫu D02-TS
(Ban hành kèm theo QĐ số: 959/QĐ-BHXH
ngày 09/9/2015 của BHXH Việt Nam)
|
Số định danh: ……....…..
|
|
Địa chỉ: ………..……….
|
|
DANH SÁCH LAO ĐỘNG THAM GIA BHXH, BHYT, BHTN
|
Số:…… tháng ….. năm ……
|
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Số định danh
|
Cấp bậc, chức vụ, chức danh nghề, nơi làm việc
|
Tiền lương
|
Từ tháng, năm
|
Đến tháng, năm
|
Ghi chú
|
Hệ số/Mức lương
|
Phụ cấp
|
Chức vụ
|
Thâm niên VK (%)
|
Thâm niên nghề (%)
|
Phụ cấp lương
|
Các khoản bổ sung
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị A
|
123456781
|
Phó Chánh thanh tra Sở A
|
4,74
|
0,40
|
|
19%
|
|
|
06/2015
|
09/2015
|
Số 11/QĐ-SởA
|
2
|
Nguyễn Văn B
|
123456782
|
Thanh tra viên Sở A
|
3,33
|
|
|
5%
|
|
|
06/2015
|
09/2015
|
Số 12/QĐ-SởA
|
I.2
|
Tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn C
|
123456783
|
Phó Trưởng Phòng nghiệp vụ 1
|
4,98
|
0,40
|
|
29%
|
|
|
02/2015
|
09/2015
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Giảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng giảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số Sổ BHXH đề nghị cấp: ……………..…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số thẻ BHYT đề nghị cấp: ………….…….
|
|
|
Ngày …..tháng ….. năm …….
|
|
Người lập biểu
|
|
|
|
Đơn vị
|
|
Ký, ghi rõ họ tên
|
|
|
|
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
|
4.
|
Tên thủ tục hành chính
|
Người lao động có thời hạn ở nước ngoài tự đăng ký đóng BHXH bắt buộc
|
|
Trình tự thực hiện
|
1. Bước 1: Người lao động nộp hồ sơ cho cơ quan BHXH ghi tại mục thành phần, số lượng hồ sơ dưới đây.
Nộp tiền cho cơ quan BHXH theo phương thức đã đăng ký.
2. Bước 2: Đối với cơ quan BHXH
- Bộ phận một cửa: nhận hồ sơ của người tham gia. Kiểm đếm thành phần và số lượng, nếu đúng, đủ theo quy định thì viết giấy hẹn, sau đó chuyển hồ sơ cho Phòng/Tổ quản lý thu. Trường hợp hồ sơ chưa đúng, đủ theo quy định thì ghi rõ và trả lại người tham gia.
- Phòng/Tổ quản lý thu: kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, nhập dữ liệu vào chương trình quản lý thu, cấp mã số quản lý. Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Phòng/Tổ Cấp sổ, thẻ.
- Phòng/Tổ Cấp sổ thẻ: kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, cấp sổ BHXH (nếu có) và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận một cửa.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa
|
|
Thành phần hồ sơ
|
1. Tờ khai cung cấp và thay đổi thông tin người tham gia BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS);
2. HĐLĐ có thời hạn ở nước ngoài (bản chính hoặc bản sao có chứng thực).
|
|
Số lượng hồ sơ
|
01 bộ
|
|
Thời hạn giải quyết
|
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
|
Đối tượng thực hiện
|
Cá nhân
|
|
Cơ quan thực hiện
|
- BHXH tỉnh
- BHXH huyện
|
|
Kết quả thực hiện
|
Sổ BHXH
|
|
Lệ phí
|
Không
|
|
Tên mẫu biểu, mẫu tờ khai
|
Tờ khai cung cấp và thay đổi thông tin người tham gia BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS).
|
|
Yêu cầu, điều kiện
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật BHXH số 71/2006/QH11 ngày 29/6/2006 (áp dụng đến hết 31/12/2015); Luật BHXH số 58/2014/QH13 áp dụng từ ngày 01/01/2016.
- Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc (áp dụng đến hết 31/12/2015).
- Thông tư số 03/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/01/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Nghị định số 152/2006/NĐ-CP (áp dụng đến hết 31/12/2015).
- Thông tư số 41/2009/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2007/TT-BLĐTBXH (áp dụng đến hết 31/12/2015).
- Quyết định số 959/QĐ-BHXH ngày 09/9/2015 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc ban hành Quy định quản lý thu BHXH, BHYT, BHTN; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT.
|
Mẫu: TK1-TS
(Ban hành kèm theo QĐ số: 959/QĐ-BHXH
ngày 09/9/2015 của BHXH Việt Nam)
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
TỜ KHAI CUNG CẤP VÀ THAY ĐỔI
THÔNG TIN NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
Kính gửi: ..............................................................................
[01]. Họ và tên (viết chữ in hoa): ……………………………………...…………
[02]. Số định danh: ………………………………………………………….……
[03]. Ngày tháng năm sinh: …… [04]. Giới tính: ………. [05]. Quốc tịch ……..
[06]. Nơi cấp giấy khai sinh: [06.1]. Xã (phường, thị trấn) .……………………..
[06.2]. Huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) …….…..……………….…....
[06.3]. Tỉnh (thành phố) …………………..……………….…….…………….....
[07]. Số chứng minh thư (Hộ chiếu): …………………………………………….
[08]. Địa chỉ nơi cư trú: [08.1]. Số nhà, đường phố, thôn xóm: .…….……..……
……………………………………………………………………...…………..…
[08.2]. Xã (phường, thị trấn)..……..……………… [08.3] Huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh).………..…………... [08.4].Tỉnh (thành phố) ….……..…..
[09]. Địa chỉ liên hệ: [09.1]. Số nhà, đường phố, thôn xóm: .………..……..….…
[09.2]. Xã (phường, thị trấn)..……..………… [09.3] Huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh).………………... [09.4].Tỉnh (thành phố) …………………….…
[10]. Mức tiền đóng:………………[11]. Phương thức đóng: …...………………
[12]. Nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu: ………………………....……
[13]. Nội dung thay đổi, yêu cầu: …………………………………...……………
[14]. Tài liệu kèm theo: ………………………………………………..…………
|
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai
.........., ngày ....... tháng ....... năm ...........
Người kê khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |