Năm
HỒ SƠ CẤP CỨU TAI NẠN LAO ĐỘNG
Ngày, tháng, năm
|
Số
TT
|
Họ tên nạn nhân
|
Tuổi, giới
|
Thời gian bị
TNLĐ
|
Thời gian cấp cứu tại chỗ
|
Tình trạng nạn nhân, thương tích
|
Nguyên nhân TNLĐ
|
Xử trí cấp cứu
|
Thời gian nghỉ việc
|
Kết quả giám định tỷ lệ mất sức lao động
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
Phụ lục 6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế)
QUY ĐỊNH VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ NĂNG LỰC
ĐO, KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
I
|
Cơ sở vật chất
|
|
1)
|
Phòng hành chính tiếp nhận và xử lý sơ bộ mẫu
|
01
|
2)
|
Phòng xét nghiệm bụi và hóa vô cơ
|
01
|
3)
|
Phòng xét nghiệm sinh hóa, độc chất và vi sinh
|
01
|
4)
|
Bộ phận đánh giá tâm sinh lý lao động và ec-gô-nô-my
|
01
|
II.
|
Trang thiết bị thông thường
|
|
1)
|
Tủ lưu hồ sơ
|
02
|
2)
|
Bộ bàn ghế
|
02
|
3)
|
Bộ bàn ghế vi tính
|
01
|
4)
|
Máy vi tính
|
01 bộ
|
5)
|
Khăn trải bàn
|
04 bộ
|
6)
|
Tủ sấy dụng cụ
|
01
|
7)
|
Nồi luộc, khử trùng dụng cụ y tế
|
01
|
8)
|
Các bảng treo: Quy định của phòng xét nghiệm
|
02
|
9)
|
Dung dịch sát trùng: nước rửa, nước tẩy, cồn iốt, cồn sát trùng, ête, xà phòng...
|
Theo quy định của Bộ Y tế
|
10)
|
Dụng cụ bảo vệ: Khẩu trang, áo, mũ, găng tay các loại,...
|
III.
|
Trang thiết bị xét nghiệm, đo kiểm tra môi trường lao động
|
|
TT
|
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
TT
|
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
1)
|
Cân Roberval 1,0 g
|
01 bộ
|
19)
|
Máy đo bụi trọng lượng HH
|
01 bộ
|
2)
|
Cân kỹ thuật 100 mg
|
01 bộ
|
20)
|
Máy đo bụi trọng lượng TP
|
01 bộ
|
3)
|
Tủ lạnh
|
01
|
21)
|
Máy đo nhiệt độ Cata
|
01 bộ
|
4)
|
Tủ bảo ôn
|
01
|
22)
|
Kính hiển vi sinh học 2 mắt
|
01 bộ
|
5)
|
Tủ sấy nhỏ 250oC
|
01
|
23)
|
Máy đo độ ồn
|
01 bộ
|
6)
|
Nồi hấp điện
|
01
|
24)
|
Ẩm kế Assman
|
01 bộ
|
7)
|
Máy ly tâm
|
01 bộ
|
25)
|
Máy lấy mẫu không khí
|
01 bộ
|
8)
|
Máy hút chân không
|
01 bộ
|
26)
|
Máy đo hơi khí độc
|
01 bộ
|
9)
|
Máy đo ánh sáng
|
01 bộ
|
27)
|
Máy đo độ rung
|
01 bộ
|
10)
|
Máy đo cường độ phóng xạ
|
01 bộ
|
28)
|
Máy phát hiện nhanh HKĐ
|
01 bộ
|
11)
|
Máy đo độ ẩm
|
01 bộ
|
29)
|
Liều kế cá nhân
|
01 bộ
|
12)
|
Máy đo gió
|
01 bộ
|
30)
|
Máy đo điện từ trường
|
01 bộ
|
13)
|
Máy đo vi khí hậu
|
01 bộ
|
31)
|
Máy đo áp lực, áp kế
|
01 bộ
|
14)
|
Máy đo nhiệt độ độ ẩm tự ghi
|
01 bộ
|
32)
|
Giá để ống nghiệm các loại
|
Đủ dùng
|
15)
|
Máy đo nhiệt độ da
|
01 bộ
|
33)
|
Lam kính, đĩa lồng, đũa thủy tinh, bình thủy tinh hình nón, cầu, trụ, phễu
|
Đủ dùng
|
16)
|
Máy đo điện tích da
|
01 bộ
|
17)
|
Máy đo tiêu hao năng lượng
|
01 bộ
|
18
|
Máy đếm bụi hạt hiện số ĐT
|
01 bộ
|
* Trường hợp đơn vị chưa có đủ các trang thiết bị theo quy định tại Phụ lục 6, có thể kết hợp (thông qua hình thức hợp đồng liên kết) với các cơ sở y tế có đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị để tổ chức đo, kiểm tra môi trường lao động theo quy định tại Thông tư này.
|
IV
|
Năng lực chuyên môn kỹ thuật thực hiện các xét nghiệm, đo kiểm tra môi trường lao
động
|
1)
|
Vi khí hậu
|
- Nhiệt độ
|
- Độ ẩm
|
- Tốc độ gió
|
- Tiêu hao năng lượng
|
2)
|
Yếu tố vật lý
|
- Ánh sáng
|
- Tiếng ồn
|
- Rung chuyển
|
- Điện từ trường
|
- Phóng xạ
|
3)
|
Bụi các loại
|
- Bụi toàn phần
|
- Bụi hô hấp
|
- Định lượng hàm lượng silic trong bụi
|
4)
|
Hơi khí độc
|
- Lấy mẫu không khí
|
- Xét nghiệm nhanh hơi khí độc
|
5)
|
Tâm sinh lý lao động và ec-gô-nô-my
|
- Đánh giá gánh nặng công việc
|
- Đánh giá mức độ căng thẳng thần kinh tâm lý
|
Phụ lục 7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế)
Tên đơn vị
Tỉnh, Thành phố
Số: /
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------------------------------
, ngày tháng năm
BẢN KÊ KHAI VÀ CÔNG BỐ NĂNG LỰC CÁN BỘ, TRANG THIẾT BỊ CỦA ĐƠN VỊ ĐO KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
Tên đơn vị:
Địa chỉ trụ sở giao dịch chính:
Số điện thoại: Số Fax:
Địa chỉ e-mail: Web-site:
1. KÊ KHAI NHÂN LỰC VÀ TRANG THIẾT BỊ
1.1. Danh sách cán bộ làm việc tại đơn vị thực hiện đo, kiểm tra môi trường lao động
TT
|
Họ và tên/Đơn vị công tác*
|
Trình độ
|
Học vị,
chức danh
|
Chứng nhận tập huấn về giám
sát MTLĐ, VSLĐ, BNN
|
Chữ ký
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đề nghị ghi rõ các trường hợp trưng tập.
1.2. Danh mục trang thiết bị hiện có của đơn vị thực hiện đo, kiểm tra môi trường lao động
TT
|
Tên trang thiết bị/Nơi sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Bản sao thiết kế mặt bằng của đơn vị thực hiện đo, kiểm tra môi trường lao động
(Đính kèm một trang riêng)
2. NỘI DUNG CÔNG BỐ
2.1. Về năng lực trang thiết bị
2.2. Về năng lực cán bộ
2.3. Công bố (Về năng lực đo, kiểm tra các yếu tố trong môi trường lao động có khả năng
thực hiện)
 , ngày
tháng
năm
Phụ lục 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế)
MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG Y TẾ CƠ SỞ
Báo cáo quý...... năm
Điền đủ các mục trong báo cáo
(Báo cáo gửi về Trung tâm Y tế dự phòng tuyến Quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh và Trung tâm Y tế Bộ, ngành đối với trường hợp cơ sở lao động trực thuộc Y tế Bộ, ngành)
Tên cơ sở lao động: ______________________________________ Trực thuộc tỉnh/thành phố: ______________________________________ Địa chỉ: __________________________________________________ Mặt hàng sản xuất, dịch vụ chính: __________________________________ A. Số người lao động: Tổng số: trong đó nữ:
1. Tổng số người lao động trực tiếp sản xuất: trong đó nữ:
2. Số cán bộ y tế: ______________________________________________
B. Điều kiện lao động và số lao động tiếp xúc với yếu tố độc hại, nguy hiểm
Yếu tố độc hại
|
Số đo mẫu
|
Số mẫu vượt TC VSLĐ
|
Số lao động tiếp xúc
|
Số nữ tiếp xúc
|
1. Vi khí hậu
|
.................
|
.................
|
.................
|
.................
|
2. Bụi
|
.................
|
.................
|
.................
|
.................
|
3. Tiếng ồn, rung
|
.................
|
.................
|
.................
|
.................
|
4. Ánh sáng
|
.................
|
.................
|
.................
|
.................
|
5. Hoá chất độc
|
.................
|
.................
|
.................
|
.................
|
.......................
|
.................
|
.................
|
.................
|
.................
|
6. Vi sinh vật
|
.................
|
.................
|
.................
|
.................
|
7. Nặng nhọc, căng thẳng thần kinh
|
.................
|
.................
|
.................
|
.................
|
8. Yếu tố khác (là gì)
|
.................
|
.................
|
.................
|
.................
|
.......................
|
.................
|
.................
|
.................
|
.................
|
.......................
|
.................
|
.................
|
.................
|
.................
|
.......................
|
.................
|
.................
|
.................
|
.................
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |