1.
|
TCVN 4394 : 1986
|
Kiểm tra không phá hủy - Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phim rơnghen
|
2.
|
TCVN 5878 : 1995
ISO 2178 : 1976
|
Lớp phủ không từ trên chất nền từ - Đo chiều dày lớp phủ - Phương pháp từ
|
3.
|
TCVN 5880 : 1995
ISO 3059 : 1974
|
Thử không phá hủy - Phương pháp đánh giá gián tiếp các nguồn sáng đen
|
4.
|
TCVN 1548 : 1987
|
Kiểm tra không phá hủy mối hàn - Phương pháp siêu âm
|
5.
|
TCVN 5873 : 1995
ISO 2400 : 1976
|
Mối hàn thép - Mẫu chuẩn để chuẩn thiết bị dùng cho kiểm tra siêu âm
|
6.
|
TCVN 5871 : 1995
ISO 6555 : 1982
|
Chụp ảnh - Các kích thước phim chụp ảnh bức xạ trong công nghiệp
|
7.
|
TCVN 5874 : 1995
ISO 2437 : 1972
|
Kiến nghị thực hành về kiểm tra bằng cách chụp bằng tia X các mối hàn giáp mép nóng chảy cho nhôm và các hợp kim nhôm, magiê và các hợp kim magiê có chiều dầy từ 5 đến 50 mm
|
8.
|
TCVN 5875 : 1995
ISO 3777 : 1976
|
Kiểm tra bằng cách chụp bằng tia bức xạ các mối hàn điểm bằng điện cho nhôm và các hợp kim nhôm - Kiến nghị kỹ thuật thực hành
|
9.
|
TCVN 5876 : 1995
ISO 2128 : 1982
|
Anốt hóa nhôm và các hợp kim nhôm - Xác định chiều dày của lớp oxit nhôm anốt hóa - Đo không phá hủy bằng kính hiển vi tách chùm.
|
10.
|
TCVN 5877 : 1995
ISO 2361 : 1982
|
Lớp mạ điện niken trên chất nền từ và không từ - Đo chiều dày lớp mạ - Phương pháp từ
|
11.
|
TCVN 5869 : 1995
ISO 3999 : 1977
|
Thiết bị chụp ảnh tia gamma - Yêu cầu kỹ thuật
|
12.
|
TCVN 5870 : 1995
ISO 9935 : 1992
|
Thử không phá hủy - Thiết bị dò khuyết tật thẩm thấu - Yêu cầu kỹ thuật chung
|
13.
|
TCVN 6116 : 1996
ISO 9764 : 1989
|
Ống thép hàn cảm ứng và điện trở chịu áp lực - Thử siêu âm mối hàn để phát hiện các khuyết tật dọc
|
14.
|
TCVN 6111 : 1996
ISO 5579 : 1985
|
Kiểm tra không phá hủy - Chụp ảnh bức xạ các vật liệu kim loại bằng tia X và tia gamma - Các qui tắc cơ bản.
|
15.
|
TCVN 6112 : 1996
ISO 11484 : 1994
|
Ống thép chịu áp lực - Đánh giá trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân trong thử không phá hủy.
|
16.
|
TCVN 6114 : 1996
ISO 9305 : 1989
|
Ống thép không hàn chịu áp lực - Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật ngang.
|
17.
|
TCVN 4396 : 1986
|
Kiểm tra không phá hủy - Phương pháp dùng bột từ
|
18.
|
TCVN 4617 : 1988
|
Kiểm tra không phá hủy - Phương pháp thẩm thấu
|
19.
|
TCVN 4392 : 1986
|
Mạ kim loại - Các phương pháp kiểm tra
|
20.
|
TCVN 5113 : 1990
|
Kiểm tra không phá hủy - Cấp chất lượng mối hàn
|
21.
|
TCVN 5116 : 1990
|
Thép tấm - Phương pháp kiểm tra tính liên tục bằng siêu âm
|
22.
|
TCVN 6113 : 1996
ISO 9303 : 1989
|
Ống thép không hàn và hàn (trừ hàn hồ quang phủ) chịu áp lực - Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật dọc
|
23.
|
TCVN 6420 : 1998
|
Vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Amonit AD-1 Yêu cầu kỹ thuật
|
24.
|
TCVN 6421 : 1998
|
Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khả năng sinh công bằng cách đo sức nén trụ chì
|
25.
|
TCVN 6422 : 1998
|
Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định tốc độ nổ
|
26.
|
TCVN 6423 : 1998
|
Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khả năng sinh công bằng bom chì (Phương pháp Trauzel)
|
27.
|
TCVN 6424 : 1998
|
Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật
|
28.
|
TCVN 6425 : 1998
|
Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khoảng cách truyền nổ
|
29.
|
TCVN 6569 : 1999
|
Thuốc nổ an toàn dùng trong hầm lò có khí mêtan - Thuốc nổ amonit AH1 - Yêu cầu kỹ thuật
|
30.
|
TCVN 175 : 1995
ISO 334 : 1992
|
Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung - Phương pháp Eschka
|
31.
|
TCVN 4688 : 1989
|
Quặng tinh graphit mác, Yêu cầu kỹ thuật
|
32.
|
TCVN 4825 : 1989
ISO 1213/3
|
Cốc - Thuật ngữ và định nghĩa
|
33.
|
TCVN 4918 : 1989
ISO 602 : 1983
|
Than - Xác định thành phần khoáng
|
34.
|
TCVN 4921 : 1989
ISO 2950 : 1974
|
Than nâu và linhit - Phân loại theo độ ẩm toàn phần và hàm lượng nhựa
|
35.
|
TCVN 5347 : 1991
|
Graphit - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
|
36.
|
TCVN 5348 : 1991
|
Graphit - Quy định chung về phương pháp thử
|
37.
|
TCVN 5349 : 1991
|
Graphit - Phương pháp xác định độ ẩm
|
38.
|
TCVN 5350 : 1991
|
Graphit - Phương pháp xác định lượng chất bốc
|
39.
|
TCVN 5351 : 1991
|
Graphit - Phương pháp xác định độ tro
|
40.
|
TCVN 5352 : 1991
|
Graphit - Phương pháp xác định thành phần hạt
|
41.
|
TCVN 5353 : 1991
|
Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng sắt
|
42.
|
TCVN 5354 : 1991
|
Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxit
|
43.
|
TCVN 5355 : 1991
|
Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng đồng
|
44.
|
TCVN 5356 : 1991
|
Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng côban
|
45.
|
TCVN 5357 : 1991
|
Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng niken
|
46.
|
TCVN 5358 : 1991
|
Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng chì
|
47.
|
TCVN 5359 : 1991
|
Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng asen
|
48.
|
TCVN 5360 : 1991
|
Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng uran oxit
|
49.
|
TCVN 5361 : 1991
|
Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng thori oxit
|
50.
|
TCVN 5362 : 1991
|
Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng tổng oxit đất hiếm
|
51.
|
TCVN 5578 : 1991
|
Than - Lấy mẫu vỉa công nghiệp
|
52.
|
TCVN 5579 : 1991
|
Than - Lấy mẫu vỉa khai thác
|
53.
|
TCVN 5580 : 1991
|
Than - Lấy mẫu vi phân vỉa
|
54.
|
TCVN 6255 : 1997
ISO 561 : 1989
|
Xưởng tuyển than - Ký hiệu sơ đồ
|
55.
|
TCVN 6257 : 1997
ISO 1018 : 1975
|
Than đá - Xác định độ ẩm lưu
|
56.
|
TCVN 6258 : 1997
ASTM D 2975
|
Than và cốc - Phương pháp thử chuẩn để phân tích tro
|
57.
|
TCVN 6531 : 1999
ISO 601 : 1981
|
Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp trắc quang bạc dietyldithiocacbamat ISO 2590
|
58.
|
TCVN 6532 : 1999
ISO 8833 : 1989
|
Manhetit dùng trong tuyển than - Phương pháp thử
|