Câu 371. Di tích lăng mộ Trần Văn Kỷ thuộc làng Vân Trình, xã Phong Bình, huyện Phong Điền, Tỉnh Thừa Thiên Huế đã được xếp dạng di tích quốc gia ngày .............
A. 11/5/1992. B. 11/5/1993. c. 11/5/1994. D. 11/5/1996.
Câu 372. Nhà thờ Nguyễn Khoa Đăng, Nguyễn Khoa Chiêm là di tích lịch sử lưu niệm được Bộ Văn hóa Thông tin công nhận vào năm 1993, thuộc địa phương nào?
A. Tứ Tây, phường An Tây, thành phố Huế. ( Phường Thủy An)
B. Xã Phú Dương, huyện Phú Vang, Tỉnh Thừa Thiên Huế.
C. Tây Thượng, Phú Thượng, huyện Phú Vang, Tỉnh Thừa Thiên Huế.
D. Xã Điền Môn, huyện Phong Điền, Tỉnh Thừa Thiên Huế.
Câu 373. Lăng Hiếu Đông nằm trong khu vực của
A. Lăng Minh Mạng . B. Lăng Tự Đức.
C. Lăng Thiệu Trị. D. Lăng Gia Long.
Câu 374. Địa đạo Khu ủy Trị Thiên Huế - nơi diễn ra nhiều cuộc họp quan trọng của Khu ủy Trị Thiên - Huế góp phần quan trọng trong thắng lợi lịch sử mùa xuân năm 1968 thuộc địa điểm nào?
A. Phường Hương Vân, thị xã Hương Trà, Tỉnh Thừa Thiên Huế.
B. Phường Hương Văn, thị xã Hương Trà, Tỉnh Thừa Thiên Huế.
C. Phường Hương Xuân, thị xã Hương Trà, Tỉnh Thừa Thiên Huế.
D. Xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà, Tỉnh Thừa Thiên Huế.
Câu 375. Văn Miếu ở Huế còn được gọi là Văn Thánh ở xã Hương Hồ - Thị xã Hương Trà – TP Huế có bao nhiêu tấm bia đá ghi tên của 293 vị tiến sĩ?
A. 82 tấm bia đá. B. 32 tấm bia đá.
C. 62 tấm bia đá. D. 52 tấm bia đá.
Câu 376. Hồ Tịnh Tâm được các vua Nguyễn dùng để làm gì?
A. Để ở. B. Để hội họp.
C. Để học tập . D. Để vui chơi giải trí.
Câu 377. Ngọ Môn được lợp ngói gì?
A. Ngói âm dương. B. Thanh lưu ly.
C. Hoàng lưu ly. D. Pháp lam.
Câu 378. Cung An Định là Cung điện riêng của vua nào thời nhà Nguyễn?
A. Vua Minh Mạng. B. Vua Khải Định
B. Vua Bảo Đại. D. Vua Đồng Khánh.
Câu 379. Lăng Vạn Vạn là nơi chôn cất của Hoàng Hậu thời nhà Nguyễn?
A. Hoàng hậu Tiên Cung. B. Hoàng hậu Thánh Cung.
C. Hoàng hậu Từ Cung. D. Hoàng hậu Nam Phương.
Câu 380. Cầu Ngói Thanh Toàn được xây dựng theo lối gì?
A. “Thương gia hạ kiều”. B. “Thượng gia hà kiều”.
C. “Thương gia hà kiều”. D. “Thượng gia hạ kiều”.
Câu 381. Làng cổ nào sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế ?
A. Đường Lâm. B. Long Tuyền.
C. Phước Tích. D. Mai xá.
Câu 382. Tháp Mĩ Khánh được phát hiện năm nào ?
A. Năm 2000. B. Năm 2001. C. Năm 2002. D. Năm 2010.
Câu 383. Đình Quy Lai thuộc huyện nào của tỉnh Thừa Thiên Huế ?
A. Huyện Phú Vang. B. Huyện Phong Điền.
C. Huyện A Lưới. D. Huyện Phú Lộc.
Câu 384. Chùa Thánh Duyên nằm trên núi nào sau đây ?
A. Núi Ngự Bình. B. Núi Bân. C. Núi Kim Phụng. D. Núi Túy Vân.
Câu 385. Đình Thế Lại nằm ở đường nào trong thành phố Huế ?
A. Đường Chi Lăng. B. Đường Nguyễn Sinh Cung.
C. Đường Bạch Đằng. D. Đường Huỳnh Thúc Kháng.
Câu 386. Em hãy cho biết Kinh thành Huế có bao nhiêu cửa ra vào ?
A. 10 cửa ra vào. B. 11 cửa ra vào.
C. 12 cửa ra vào. D. 13 cửa ra vào.
Câu 387. Di tích lịch sử cách mạng "Cơ quan Xứ ủy Trung Kì" hiện nay nằm ở đâu ?
A. 139 Phan Đăng Lưu – Phường Phú Hòa – Thành Phố Huế.
B. 141 Phan Đăng Lưu – Phường Phú Hòa – Thành Phố Huế.
C. Vườn hoa Phan Đăng Lưu – Phường Phú Hòa – Thành Phố Huế.
D. Đình Phú Hòa (Đình Đệ Nhất) – Phường Phú Hòa – Thành Phố Huế.
Câu 388. Nhà Ngô Đình Cẩn và khu vực Chín hầm được nhà nước Việt Nam công nhận di tích lịch sử cấp Quốc gia thuộc loại hình di tích nào ?
A. Kiến trúc nghệ thuật. B. Lịch sử (cách mạng).
C. Lịch sử (lưu niệm). D. Lịch sử văn hóa.
Câu 389. Cho biết tên của khu di tích lăng mộ của một vị quan thời vua Tự Đức → Hiệp Hòa được nhà nước công nhận di tích lịch sử cấp Quốc gia năm 1994 nằm ở nghĩa trang đồi Từ Hiếu – phường Thủy Xuân – thành phố Huế.
A. Nguyễn Tri Phương. B. Tôn Thất Thuyết.
C. Tuy Lý Vương. D. Trần Thúc Nhẫn.
Câu 390. Đình Hòa Phong được nhà nước công nhận di tích lịch sử cấp Quốc gia ngày 28/6/1996, nơi chứng kiến những sự kiện lịch sử quan trọng của quê nhà trong cuộc đấu tranh chống đế quốc Pháp và Mĩ hiện nay thuộc địa phận xã nào ?
A. Xã Thủy Bằng – Thị xã Hương Thủy.
B. Xã Thủy Thanh – Thị xã Hương Thủy.
C. Xã Thủy Tân – Thị xã Hương Thủy.
D. Xã Thủy Vân – Thị xã Hương Thủy.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |