|
['kri:t∫ə]
danh từ
sinh vật, loài vật
người, kẻ
a poor creature
kẻ đáng thương
a good creature
kẻ có lòng tốt
kẻ dưới, tay sai, bộ hạ
creature of the dictator
tay sai của tên độc tài
( the creature) rượu uytky; rượu mạnh
creature comforts
(xem) comfort
|
['fi:t∫ə]
danh từ
nét đặc biệt, điểm đặc trưng
( số nhiều) nét mặt
bài đặc biệt, tranh biếm hoạ đặc biệt (trong một tờ báo)
(sân khấu) tiết mục chủ chốt
feature film
phim truyện
feature picture
phim truyện
ngoại động từ
là nét đặc biệt của
mô tả những nét nổi bật của (cái gì); vẽ những nét nổi bật của (cái gì)
đề cao
chiếu (phim)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có (ai) đóng vai chính)
a film featuring a new star
phim có một ngôi sao màn ảnh mới đóng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tưởng tượng
|
[ni:t]
tính từ
sạch gọn, ngăn nắp
a neat room
một căn buồng sạch sẽ gọn gàng
as neat as a new pin
sạch gọn như li như lau
rõ ràng, rành mạch; ngắn gọn
a neat handwriting
chữ viết rõ ràng
a neat answer
một câu trả lời ngắn gọn rõ ràng
khéo, tinh xảo (đồ vật)
a neat piece of handwork
một đồ thủ công khéo
giản dị và trang nhã (quần áo)
a neat dress
bộ quần áo giản dị và trang nhã
nguyên chất, không pha (ượu)
neat whisky
rượu uytky không pha
danh từ, số nhiều không đổi
bò
trâu bò, thú nuôi
|
[kri:'ei∫n]
danh từ
sự tạo thành, sự sáng tạo (thế giới); sự sáng tác
the creation of great works of art
sự sáng tác những tác phẩm vĩ đại
tác phẩm; vật được sáng tạo ra
sự phong tước
sự đóng lần đầu tiên (một vai tuồng, kịch)
danh từ
sự tạo thành, sự sáng tạo (thế giới); sự sáng tác
the creation of great works of art
sự sáng tác những tác phẩm vĩ đại
tác phẩm; vật được sáng tạo ra
sự phong tước
sự đóng lần đầu tiên (một vai tuồng, kịch)
|
|
[in'tend]
ngoại động từ
có ý định; có ý muốn; dự định; định
I meant it to be a family reunion, but it didn't turn out as I intended
Tôi có ý muốn đó là dịp sum họp gia đình, dè đâu không đúng như tôi dự định
It's not what I intended (it to be)
Đó không phải những gì tôi dự định
He intends you no harm
Ông ta đâu có ý hại anh
I hear they intend to marry/intend marrying
Tôi nghe nói họ định lấy nhau
I intend you to keep this shop
Tôi định để anh trông nom cửa hiệu này
( to intend something for somebody) dự kiến ai sẽ nhận hoặc chịu tác động của cái gì
I think the letter-bomb was intended for me
Tôi nghĩ bom thư đó nhằm vào tôi
( to intend something as something) dự kiến cái gì sẽ ra sao hoặc như thề nào
Was that remark intended as a joke?
Phải chăng lời nhận xét đó là nói đùa thôi?
( to intend something by something) dự kiến cái gì sẽ có ý nghĩa nào đó
What do you intend by this question?
Anh hỏi vậy là có ý gì?
|
/'ivn/Adv./ngay c¶, dï cho
|
[i'vent]
danh từ
sự việc; sự kiện
one of the chief events of 1999
một trong những sự kiện chính trong năm 1999
the chain of events that led to the riot
chuỗi sự kiện dẫn đến cuộc bạo động
it was quite an event when a girl in this village became a beauty queen
việc một cô gái trong làng này trở thành hoa hậu quả là một sự kiện
(thể dục,thể thao) môn thi đấu
which events have you entered for ?
anh thi đấu những môn nào?
this is the third event of the morning
đây là môn thi thứ ba trong buổi sáng
trường hợp; khả năng có thể xảy ra
in the event of success
trong trường hợp thành công
in the event of a traffic accident
trong trường hợp tai nạn giao thông (nếu tai nạn (giao thông) xảy ra)
in the event of his premature death, they will sell the house
trong trường hợp ông ấy chết sớm, họ sẽ bán nhà
in that event, we cannot but surrender
trong trường hợp ấy, chúng ta không thể không đầu hàng
at all events; in any event
trong bất kỳ trường hợp nào; trong mọi tình huống
wise after the event
xem wise
|
[pri'vent]
ngoại động từ
( to prevent somebody / something from doing something) ngăn cản; ngăn chặn, ngăn ngừa
your timely action prevented a serious accident
hành động kịp thời của anh đã ngăn chận được một tai nạn nghiêm trọng
to prevent the spread of a disease/a disease from spreading
ngăn chận bệnh lan ra
nobody can prevent us from getting married; nobody can prevent our getting married
không ai có thể ngăn cản chúng tôi kết hôn
|
|
plain / [plein]
danh từ
khu vực đất đai rộng lớn, bằng phẳng; đồng bằng
a vast, grassy plain
một cánh đồng cỏ bao la
|
[geim]
danh từ
trò chơi
( số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu
Olympic Games
Thế vận hội, Đại hội thể thao thế giới, Đại hội thể thao Olympich
ván (bài, cờ...)
to win four games in the first set
thắng bốn ván trong trận đầu
trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé
to have a game with somebody
trêu chọc, chế nhạo ai
to make game of somebody
đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai
none of your games!
đừng có giở trò láu cá của anh ra!
ý đồ, mưu đồ
to play someone's game
vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta
to spoil someone's game
làm hỏng mưu đồ của ai
thú săn; thịt thú săn
big game
thú săn lớn (hổ, sư tử, voi... chẳng hạn)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm
con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi
fair game
vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng
forbidden game
vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công
bầy (thiên nga)
to be off one's game
(thể dục,thể thao) không sung sức
to be on the game
bị dính líu vào những việc nhục nhã
to play a cat-and-mouse game with sb
chơi trò mèo vờn chuột với ai, lập lờ đánh lận con đen với ai
to give the game away
làm lộ bí mật
a mug's game
việc làm ngu xuẩn
the luck of the game
vận may rủi (ngược lại với tài trí)
to fly at higher games
có những tham vọng cao hơn
to have the game in one's hand
nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu
to play the game
chơi đúng luật lệ, hành động ngay thẳng
the game is yours
anh thắng cuộc
the game is not worth the candle
việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi
the game is up
việc làm đã thất bại
to beat sb at his own game
đánh bại sở trường của ai
a game that two can play, two can play at that game
trò bịp bợm có thể bị chính nạn nhân giáng trả
to play a waiting game
cố tình trì hoãn để đợi cơ hội thuận lợi hơn
nội động từ
mạo hiểm, liều lỉnh
tính từ
như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ
a game little fellow
một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ
to die game
chết anh dũng
có nghị lực
to be game for anything
có nghị lực làm bất cứ cái gì
bị bại liệt (chân, tay); què, thọt
to change gear
sang số (chuyển sang một số khác trên ô tô để đi nhanh hơn hoặc chậm hơn)
the ship changed course
con tàu đã đổi hướng
the wind has changed direction
gió đã đổi chiều
all things change
mọi vật đều thay đổi
to change one's coat
thay áo
I must change these trousers - they've got oil on them
tôi phải thay cái quần này - nó bị dính dầu
I'm thinking of changing my car for a bigger one
tôi đang nghĩ đến việc đổi chiếc xe của tôi lấy một chiếc to hơn
(dùng với bổ ngữ số nhiều) (nói về hai người) trao đổi (vị trí, nơi...)
Can we change seats/Can I change seats with you?
Chúng ta đổi ghế cho nhau được không? Tôi đổi ghế với anh được không?
( to change somebody / something from something to / into something) ( to change somebody / something from A to / into B) (làm cho ai/cái gì) chuyển từ hình thái này sang hình thái khác; biến đổi; (làm cho ai/cái gì) chuyển từ giai đoạn này sang giai đoạn khác
caterpillars change into butterflies or moths
con sâu biến thành bướm hoặc bướm đêm
the witch changed the prince into a frog
mụ phù thủy biến hoàng tử thành con ếch
the traffic lights have changed (from red to green)
đèn giao thông đã đổi (từ đỏ sang xanh)
Britain changed to a metric system of currency in 1970
Anh quốc chuyển sang hệ thống tiền tệ thập phân năm 1970
(nói về trăng) sang tuần trăng mới; sang tuần trăng non
when does the moon change?
khi nào sang tuần trăng mới, khi nào có trăng non?
đổi ra tiền lẻ
can you change a five-pound note?
ông đổi hộ tờ năm pao ra tiền lẻ được không ạ?
I need to change my dollars into francs
tôi cần đổi đô la sang frăng
thay quần áo
to change the baby
thay tã cho đứa bé
I'll change and come down at once
tôi sẽ thay quần áo và xuống ngay
to change for dinner
thay quần áo để ăn cơm tối
go and change out of those damp clothes into something dry
đi thay hết quần áo ướt, rồi mặc quần áo khô vào
đổi tàu xe
we must change at the next station
đến ga sau chúng ta sẽ phải đổi tàu
this is where we change from car to bus
đây là chỗ chúng ta chuyển từ ô tô sang xe búyt
all change!
mời mọi người xuống xe (tàu)!
to change the subject
bắt đầu nói sang chuyện khác
to change over from something to something
chuyển từ chế độ hoặc vị thế này sang chế độ hoặc vị thế khác
to change step
điều chỉnh bước đi cho đúng nhịp
to change something back into something
trả tiền và nhận số tiền tương đương với loại tiền cũ của mình
to change back francs into dollars
đổi tiền Frăng lấy lại đô la
to change back into something
cởi quần áo ra để mặc quần áo đã mặc trước đó
Can I change back into my jeans now?
bây giờ tôi có thể thay quần áo để mặc lại quần bò được không?
to change down
sang số thấp hơn (ô tô); về số, xuống số
to change up
sang số cao hơn
to change colour
(xem) colour
to change one's condition
(xem) condition
to change front
đổi chiều đổi hướng (trong cuộc tranh luận...)
to change hands
chuyển sang sở hữu của một người khác
the house has changed hands several times recently
gần đây ngôi nhà đã đổi chủ nhiều lần
to change/swap horses in midstream
thay ngựa giữa dòng
to change one's spots
làm điều gì trái với bản chất của mình
to change one's tune
thay đổi thái độ
to change one's ways
thay đổi cách sống
to chop and change
thay đổi ý kiến liên miên, không có thái độ dứt khoát
|
[t∫eindʒ]
danh từ
( change in / to something) sự thay đổi hoặc trở nên khác với trước đây; sự thay đổi
to undergo a complete change
thay đổi hoàn toàn
a change in the weather
sự thay đổi thời tiết
there has been a change in the programme
chương trình có sự thay đổi
Government plans to make important changes to the tax system
chính phủ dự định đưa ra nhiều thay đổi quan trọng trong hệ thống thuế
are you for or against change?
anh tán thành hay phản đối sự thay đổi?
just for a change
để cho thấy có sự thay đổi (cho có vẻ khác (thường)); để thay đổi một chút
a change for the better
sự thay đổi theo chiều hướng tốt hơn
a change for the worse
sự thay đổi theo chiều hướng xấu đi
( change of something) sự đổi cái này lấy cái khác; cái được dùng thay cho cái khác
a change of air/climate
sự thay đổi không khí (bằng cách đi nghỉ mát chẳng hạn)
a change of job
sự thay đổi nghề nghiệp
please note my change of address
xin ghi lại sự thay đổi địa chỉ của tôi
the party needs a change of leader
đảng này cần thay đổi thủ lĩnh
don't forget to take a change of clothes
đừng quên mang theo quần áo thay đổi
the change of life
như menopause
the changes of life
những nỗi thăng trầm của cuộc sống
change of mind (heart)
sự thay đổi ý kiến, sự thay đổi thái độ
a welcome change from town to country life
một sự thay đổi thú vị từ cuộc sống thành thị sang cuộc sống nông thôn
tiền lẻ
Can you give me/Have you got change for a five-pound note?
anh có thể/anh có tiền lẻ đổi cho tôi một tờ năm pao?
I've no small change
tôi không có tiền lẻ
tiền thừa hoàn lại (cho khách hàng)
don't forget your change!
chớ quên tiền thừa trả lại
( change from something to something) sự đổi từ đoàn tàu này sang đoàn tàu khác
he had to make a quick change at Crewe
anh ta phải đổi tàu thật nhanh ở Crewe
sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở Luân-đôn) ( (cũng) Change, (viết tắt) của Exchange)
( số nhiều) trật tự rung chuông
to get no change out of somebody
không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán)
(thông tục) không móc được của ai cái gì
to ring the changes on a subject
lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau
to take one's (the) change out of somebody
(thông tục) trả thù ai
động từ
làm cho ai/cái gì trở nên khác; thay đổi
you've changed a lot since I last saw you
anh đã thay đổi nhiều so với lần trước tôi gặp anh
our plans have changed
kế hoạch của chúng tôi đã thay đổi
to change one's attitude/opinion (mind)
thay đổi thái độ/ý kiến
an event which changed the course of history
một sự kiện thay đổi dòng lịch sử
to change one's doctor
thay bác sĩ
to change one's job/address
đổi nghề/địa chỉ
to change a light bulb
thay một cái bóng đèn
|
[t∫ɑ:ns]
danh từ
sự may rủi, sự tình cờ
by chance
tình cờ, ngẫu nhiên
it was (pure) chance that we met in Paris
chúng tôi gặp nhau ở Pari là điều hoàn toàn ngẫu nhiên
to trust to chance/luck/fortune
tin vào sự may rủi
to leave nothing to chance
loại trừ mọi may rủi (trù tính cẩn thận để hạn chế rủi ro)
sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể
is there any chance of getting tickets for tonight's performance?
liệu có (khả năng) lấy được vé cho buổi biểu diễn tối nay không?
the chances are against such an attempt
có khả năng là sự cố gắng ấy sẽ không thành công
he has a chance of winning the prize
anh ta có thể đoạt giải
what chance of success do you have?
anh có khả năng thành công nhiều hay ít?
she has a good chance/no chance/not much chance/only a slim chance of winning
cô ta có nhiều khả năng/không có khả năng nào/không có nhiều khả năng lắm/chỉ có một khả năng mong manh để thắng
cơ hội, cơ may
this is your big chance!
đây là cơ may lớn của anh!
the chance of a lifetime
cơ hội nghìn năm có một
to stand a chance of something/of doing something
có cơ may làm được điều gì
to lose a chance
bỏ lỡ cơ hội
on the chance
may ra có thể
I'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home
tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi
the main chance
cơ hội làm giàu, cơ hội để phất
the capitalist always has an eye to the main chance
nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất
tính từ
tình cờ, ngẫu nhiên
a chance meeting/encounter/happening
một cuộc gặp gỡ/chạm trán/biến cố ngẫu nhiên
there is a chance likeness between the two boys, but they are not brothers
hai đứa trẻ tình cờ giống nhau nhưng chúng không phải là anh em
động từ
tình cờ, ngẫu nhiên, may mà
it chanced that my friend was at home when I came; my friend chanced to be at home when I came
may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến
(thông tục) liều, đánh liều
Take an umbrella - No, I'll chance it
Hãy mang ô theo - Không, tôi cũng liều (chấp nhận bị ướt)
we'll have to chance meeting an enemy patrol
chúng ta đành chấp nhận nguy cơ có thể gặp toán tuần tiễu của địch
let's chance it!
chúng ta cứ liều xem sao!
to chance on somebody/something
tình cờ tìm thấy, tình cờ gặp
to chance one's arm
(thông tục) đánh liều dù là có thể thất bại
a sporting chance
xem sporting
to give somebody/something half a chance
cho ai/cái gì một cơ hội
an even chance
xem even
the chances are (that...)
có thể là...
a fighting chance
xem fight
chance would be a fine thing
tôi muốn làm điều đó nhưng chẳng bao giờ có cơ hội
no chance
không có khả năng điều đó xảy ra
not to have a chance/hope in hell
xem hell
on the (off) chance (of doing sth/that...)
hy vọng cái gì sẽ xảy ra
to chance one's luck
cầu may
to take a chance on something
cố gắng làm điều gì (dù có thể thất bại)
to take one's chance
tận dụng cơ hội
to take chances
ứng xử liều lĩnh
as chance would have it
một cách tình cờ
a cat in hell's chance of doing sth
nằm mơ cũng chẳng thấy cơ hội làm điều gì
to give sb half a chance
cho ai một cơ may
even chances/odds/money
có thể thắng mà cũng có thể thua
|