ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN LT. DƯỢC LIỆU
Hệ TCCN Khóa IX (2014 – 2016)
Chú ý:
Yêu cầu HS tập trung các câu hỏi thắc mắc của phần ôn tập nộp đến Lớp trưởng, xong Lớp trưởng nộp về Bộ môn Dược liệu đến hết ngày 15/07/2016. Ngày 20/07/2016
Học sinh xem thời khóa biểu ôn chi tiết.
Bài 3: Các nhóm hợp chất tự nhiên
-
Dược liệu chứa glucid: tinh bột, cellulose, gôm, chất nhầy, pectin
-
Dược liệu chứa glycosid: glycosid tim, tanin, flavonoid, saponin, anthranoid, coumarin.
-
Dược liệu chứa alcaloid
-
Dược liệu chứa chất béo
-
Dược liệu chứa tinh dầu, nhựa
Bài 5. Dược liệu có tác dụng an thần, gây ngủ
-
Sen
-
Lạc tiên
-
Bình vôi
-
Câu đằng
-
Táo ta
Bài 6. Dược liệu chữa cảm sốt, sốt rét
-
Bạc hà
-
Kinh giới
-
Hương nhu
-
Bạch chỉ
-
Xuyên khung
-
Sắn dây
-
Canh ki na
-
Thanh hao hoa vàng
Bài 7. Dược liệu trị đau nhức, thấp khớp
-
Ô đầu
-
Mã tiền
-
Ngưu tất
-
Đỗ trọng
-
Thổ phục linh
-
Tục đoạn
Bài 8. Dược liệu chữa ho, hen suyễn
-
Cam thảo
-
Dâu tằm
-
Thiên môn
-
Bách bộ
-
Viễn chí
-
Ma hoàng
-
Cà độc dược
Bài 9. Dược liệu chữa bệnh tim mạch, cầm máu
-
Ba gạc
-
Dừa cạn
-
Hoa hòe
-
Cà phê
-
Long não
Bài 11. Dược liệu có tác dụng nhuận tẩy
-
Muồng trâu
-
Đại hoàng
-
Thảo quyết minh
Bài 13. Dược liệu kích thích tiêu hóa, trị tiêu chảy
-
Quế
-
Hồi
-
Thảo quả
-
Đinh hương
-
Sơn tra
-
Gừng
Bài 14. Dược liệu trị lỵ
-
Thổ hoàng liên
-
Mức hoa trắng
-
Tỏi
Bài 15. Dược liệu có tác dụng bổ dưỡng
-
Nhân sâm
-
Tam thất
-
Hà thủ ô
-
Đảng sâm
-
Đan sâm
-
Hoài sơn
-
Đương quy
-
Hoàng kỳ
Bài 16. Dược liệu tiêu độc
-
Kim ngân
-
Sài đất
-
Ké đầu ngựa
Bài 17. Dược liệu chữa bệnh phụ nữ
-
Ích mẫu
-
Hồng hoa
Bài 18. Dược liệu lợi tiểu
-
Kim tiền thảo
-
Râu mèo
Bài 19. Dược liệu nhuận gan mật
-
Ac ti sô
-
Nghệ
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THỰC HÀNH DƯỢC LIỆU NĂM 2015
PHẦN ĐỊNH TÍNH
Nội dung:
-
Chiết xuất và định tính glycosid tim
-
Chiết xuất và định tính tanin
-
Chiết xuất và định tính flavonoid
-
Chiết xuất và định tính anthranglycosid
-
Chiết xuất và định tính saponin
-
Chiết xuất và định tính alcaloid
Hình thức thi:
-
Lý thuyết thực hành: (5 phút)
Viết quy trình chiết xuất và định tính
-
Thực hành: (20 phút)
Chiết xuất và định tính hoạt chất theo yêu cầu trong dược mẫu dược liệu (1 mẫu).
-
Phần định tính: (2 điểm thực hiện trong 25 phút)
Xác định các hoạt chất có trong dược liệu.
1. Alcaloid 2. Anthraglycosid 3. Flavonoid
4. Glycosid tim 5. Saponin 6. Tanin
-
Phần nhận thức: (8 điểm thực hiện trong 25 phút)
-
Nhận thức và hướng dẫn sử dụng 10 cây thuốc và vị thuốc trong thời gian 25 phút
-
Thang điểm cho mỗi cây thuốc và các vị thuốc theo các tiêu chí sau:
-
Tên vị thuốc
(Tiếng Việt)
|
Bộ phận dùng
|
Tên, họ
Khoa học
|
Thành phần hóa học chính
|
Tác dụng, công dụng chính
|
0.2đ
|
0.1đ
|
0.1đ
|
0.1đ
|
0,3đ
| -
Nếu để trống một cột của cả 10 vị thuốc bài đó sẽ nhận điểm 0.
-
Nhận sai hoàn toàn tên vị thuốc, họ Việt Nam và Khoa học của cây thuốc, vị thuốc nào sẽ bị điểm 0 cho cây thuốc, vị thuốc đó.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN THỰC HÀNH DƯỢC LIỆU
KHÓA IX - 2016
STT
|
VỊ THUỐC
|
TÊN KHOA HỌC
|
BPD
|
TPHH
|
CÔNG DỤNG
|
|
Dược liệu có tác dụng an thần – gây ngủ
|
1
|
Liên nhục
|
Nelumbium speciosum, Nelumbonaceae
|
Lá mầm
|
TB, đường, lipid
|
Trị mất ngủ, cơ thể suy nhược, kém ăn, di mộng tinh
|
2
|
Táo nhân
|
Zizyphus jujuba, Rhamnaceae
|
Nhân hạt
|
Saponin, phytosterol
|
Trị mất ngủ, suy nhược, trí nhớ kém
|
3
|
Lạc tiên
|
Passiflora foetida, Passifloraceae
|
Toàn cây
|
Flavonoid, saponin
|
Trị mất ngủ, suy nhược, ngủ hay mơ, tim hồi hộp
|
Dược liệu trị cảm sốt
|
4
|
Bạc hà
|
Mentha arvensis, Lamiacaea
|
Toàn cây
|
Tinh dầu
(Bạc hà – Menthol)
|
Trị cảm sốt, nhức đầu, ngạt mũi, ho, nôn mửa, TKTH
|
5
|
Kinh giới
|
Elsholtzia cristata, Lamiaceae
|
6
|
Cát căn
|
Pueraria thomsoni, Fabaceae
|
Rễ củ
|
Tinh bột, saponin
|
Giải nhiệt, chữa sốt nóng, nhức đầu, lỵ
|
7
|
Bạch chỉ
|
Angelica dahurica Apiaceae
|
Rễ/rễ củ
|
TD, coumarin
|
Trị cảm sốt, nhức đầu, đau răng, thấp khớp
|
8
|
Xuyên khung
|
Ligusticum wallichii, Apiaceae
|
Thân rễ
|
Alcaloid, TD
|
Trị cảm sốt, nhức đầu, hoa mắt; Bổ huyết, điều kinh
|
9
|
Cúc hoa
|
Chrysantheum indicum, Asteraceae
|
Cụm hoa
|
Flavonoid
|
Chữa hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu, sốt, đau mắt
|
Dược liệu trị đau nhức, thấp khớp (Chữa đau nhức xương khớp, chân tay tê bại, thấp khớp, …)
|
10
|
Hắc phụ
|
Aconitum fortunei, Ranunculaceae
|
Rễ củ con
|
Alcaloid (aconitin)
|
Hồi dương, trị trụy tim mạch, khử phong hàn
|
11
|
Tục đoạn
|
Dipsacus japonicus, Dipsaceae
|
Rễ
|
Alcaloid, saponin
|
Trị thấp khớp, chống viêm, thận yếu, di mộng tinh
|
12
|
Ngưu tất
|
Achyranthes bidentata, Amaranthaceae
|
Saponin
|
Trị thấp khớp, chống viêm, trị tăng cholesterol, tăng huyết áp
|
13
|
Đỗ trọng
|
Eucommia ulmoides, Eucommiaceae
|
Vỏ thân
|
Nhựa, tinh dầu
|
Trị thấp khớp, chống viêm, trị liệt dương, suy thận
|
14
|
Thổ phục linh
|
Smilax glabra, Smilacaceae
|
Thân rễ
|
Saponin, flavonoid
|
Trị thấp khớp, chống viêm, phù thũng, dị ứng
|
15
|
Cẩu tích
|
Cibotium barometz, Dicksoniaceae
|
Tinh bột, tanin
|
Trị thấp khớp, chống viêm, chân tay tê bại, đau lưng
|
16
|
Cốt toái bổ
|
Drynaria fortunei, Polypodiaceae
|
Tinh bột, flavonoid
|
Trị thấp khớp, đau nhức xương, tụ huyết, chảy máu chân răng
|
17
|
Hy thiêm
|
Siegesbeckia orientalis, Asteraceae
|
Toàn cây
|
Chất đắng, TD
|
Trị thấp khớp, chống viêm, chân tay tê bại, lở ngứa
|
Dược liệu trị ho
|
18
|
Bách hợp
|
Lilium brownii, Liliaceae
|
Vẩy hành
|
Alcaloid, lipid
|
Trị ho, ho nhiều đàm, ho ra máu, viêm phổi, sốt nóng
|
19
|
Cam thảo
|
Glycyrrhiza urelensis, Fabaceae
|
Rễ
|
Saponin, flavonoid
|
Trị ho, viêm họng, mất tiếng, kém ăn, đau dạ dày
|
20
|
Cát cánh
|
Platycodon grandiflorum, Campanulaceae
|
Saponin
|
Trị ho, viêm họng, khàn tiếng, hen suyễn, tức ngực
|
21
|
Thiên môn
|
Asparagus cochinchinensis, Aparagaceae
|
Rễ/ rễ củ
|
Saponin,chất nhầy
|
Trị ho, long đàm, sốt nóng, táo bón
|
22
|
Mạch môn
|
Ophiopogon japonicus, Haemodoraceae
|
23
|
Viễn chí
|
Polygala tenuifolia, Polygalaceae
|
Vỏ rễ
|
Saponin, tinh dầu
|
Trị ho, long đàm, hay quên, sợ hãi
|
24
|
Trần bì
|
Citrus deliciosa, Rutaceae
|
Võ quả chín
|
Tinh dầu, flavonoid
|
Trị ho, long đàm, ăn không tiêu, đầy bụng, buồn nôn
|
Dược liệu trị bệnh tim mạch – cầm máu
|
25
|
Hoa hòe
|
Sophora japonica, Fabaceae
|
Nụ hoa
|
Flavonoid (rutin)
|
Bền thành mạch, trị xơ vữa mạch máu, tăng HA, cầm máu
|
26
|
Bồ hoàng
|
Typha orientalis, Typhaceae
|
Phấn hoa
|
Flavonoid
|
Cầm máu: ho ra máu, nôn ra máu, chảy máu cam …
|
27
|
Trắc bách diệp
|
Biota orientalis, Cupressaceae
|
Cành lá non
|
Flavonoid, TD
|
Dược liệu trị táo bón
|
28
|
Đại hoàng
|
Rheum officinale, Polygonaceae
|
Thân rễ
|
Anthraglycosid
|
Kích thích tiêu hóa, trị táo bón, tẩy xổ
|
29
|
Thảo quyết minh
|
Cassia tora, Fabaceae
|
Hạt
|
|
Trị táo bón, tẩy xổ, mờ mắt, sốt
|
Dược liệu trị lỵ
|
30
|
Thổ hoàng liên
|
Thalictrum foliolosum, Ranunculaceae
|
Thân rễ
|
Alcaloid
(berberin, palmatin)
|
Trị lỵ, viêm ruột, viêm gan, đau mắt hột
|
31
|
Tô mộc
|
Caesalpinia sappan, Fabaceae
|
Gỗ
|
Chất màu, flavonoid
|
Trị lỵ, tiêu chảy, bế kinh, ứ huyết
|
Dược liệu kích thích tiêu hóa – Trị tiêu chảy (Trị ăn không tiêu, đầy bụng, nôn, buồn nôn, trị tiêu chảy)
|
32
|
Sơn tra
|
Docynia doumeri, Rosaceae
|
Quả
|
Acid hữu cơ
|
Trị ăn không tiêu, đầy bụng, nôn, buồn nôn, tiêu chảy
|
33
|
Đại hồi
|
Illicium verum, Illiciaceae
|
Tinh dầu
|
Trị ăn không tiêu, đầy bụng, nôn, đau bụng, ngộ độc
|
34
|
Thảo quả
|
Amomm aromaticum, Zingiberaceae
|
Trị ăn không tiêu, đầy bụng, nôn, buồn nôn, tiêu chảy
|
35
|
Sa nhân
|
Amomum xanthioidese, Zingiberaceae
|
Hạt/ Quả
|
Trị ăn không tiêu, đầy bụng, nôn, đau bụng lạnh
|
36
|
Nhục quế
|
Cinnamomum cassia, Lauraceae
|
Vỏ thân
|
Trị ăn không tiêu, đầy bụng, nôn, tay chân lạnh
|
37
|
Đinh hương
|
Eugenia caryophyllata, Myrtaceae
|
Nụ hoa
|
Trị ăn không tiêu, đầy bụng, đau bụng lạnh, đau răng
|
Dược liệu có tác dụng bổ dưỡng
|
38
|
Hà thủ ô
|
Polygonum multiflorum, Polygonaceae
|
Rễ củ
|
Anthraglycosid, tanin
|
Bổ huyết, chống viêm, trị suy gan, suy thận, mất ngủ
|
39
|
Hoài sơn
|
Dioscorea persimilis, Dioscoreaceae
|
TB, saponin
|
Trị suy nhược cơ thể, bệnh đường ruột, di mộng tinh
|
40
|
Đương quy
|
Angelica sinensis, Apiaceae
|
TD, saponin, vit. B12
|
Bổ máu, cơ thể gầy yếu, ứ huyết, đau bụng kinh
|
41
|
Đảng sâm
|
Codonopsis javanica, Campanulaceae
|
Rễ
|
Saponin, đường
|
Trị thiếu máu, suy nhược cơ thể, vàng da, kém ăn
|
42
|
Ba kích
|
Morinda officinalis, Rubiaceae
|
Anthra., dường
|
Bổ thận, trị liệt dương, di mộng tinh, thấp khớp
|
43
|
Câu kỷ
|
Lycium sinensis, Solanaceae
|
Quả
|
Acid amin, vit. C
|
Bổ thận, chữa liệt dương, suy nhược cơ thể, mờ mắt
|
44
|
Ngũ vị tử
|
Schisandra chinensis, Schisandraceae
|
Tinh dầu, acid HC
|
Chữa ho, hen, trị thận yếu, liệt dương, di mộng tinh
|
Dược liệu có tác dụng kháng viêm, chống dị ứng
|
45
|
Kim ngân hoa
|
Lonicera japonica, Caprifoliaceae
|
Hoa sắp nở
|
Flavonoid
|
Kháng khuẩn, chống dị ứng, trị mụn nhọt, lở ngứa
|
46
|
Thương nhĩ tử
|
Xanthium strumarium, Asteraceae
|
Quả
|
Alcaloid, iod HC
|
Kháng khuẩn, trị mụn nhọt, bưới cổ, bổ sung iod
|
47
|
Hoàng kỳ
|
Astragalus membranaceus, Fabaceae
|
Rễ
|
Flavonoid, saponin
|
Bổ khí, tiêu độc, lợi tiểu; trị mụn nhọt, lở ngứa, bí tiểu
|
48
|
Hồng hoa
|
Carthamus tinctorius, Asteraceae
|
Hoa
|
Flavonoid
|
Trị rối loạn kinh nguyệt, bế kinh, ứ huyết
|
49
|
Nghệ
|
Curcuma longa, Zingiberaceae
|
Thân rễ
|
Tinh dầu, chất màu
|
Trị viêm gan, vàng da, đau dạ dày, ứ huyết sau sinh
|
50
|
Diệp hạ châu
|
Phyllanthus amarus, Euphorbiaceae
|
Toàn cây
|
Chất đắng, alcaloid
|
Trị viêm gan, vàng da, nhiễm trùng đường tiểu, viêm ruột; bảo vệ gan
|
Định tính các nhóm hợp chất hữu cơ
-
Chiết xuất và định tính glycosid tim.
-
Chiết xuất và định tính tanin.
-
Chiết xuất và định tính saponin.
-
Chiết xuất và định tính anthraglycosid.
-
Chiết xuất và định tính flavonoid.
-
Chiết xuất và định tính alcaloid.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |