TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
---------------------- --------------------------
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1.1 Tên môn học : TIẾNG NHẬT CĂN BẢN I
1.2 Mã môn học : GJAP1301
1.3 Trình độ : Sinh viên năm 1 (học kỳ I) - hệ Đại học
1.4 Ngành : Tiếng Anh, Hoa
1.5 Khoa: Ngoại ngữ
1.6 Số tín chỉ : 3 tín chỉ
1.7 Yêu cầu đối với môn học :
-
Điều kiện tiên quyết : không
1.8 Yêu cầu đối với sinh viên
-
Dự lớp: tham gia đầy đủ các buổi học và các bài kiểm tra của giảng viên. Sinh viên không được nghỉ quá 30% số tiết
-
Bài tập: làm bài, soạn bài trước khi đến lớp
-
Dụng cụ học tập: đem đầy đủ sách, tài liệu hổ trợ giảng viên yêu cầu
2. MÔ TẢ MÔN HỌC VÀ MỤC TIÊU
-
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản ban đầu của tiếng Nhật: cách viết, đọc chữ Hiragana, Katakana; những chữ Kanji đầu sơ cấp.
-
Giới thiệu những điểm ngữ pháp cơ bản, sau mỗi điểm ngữ pháp là phần luyện tập cơ bản giữa các sinh viên để chuẩn bị sinh viên có thể ứng dụng trong giao tiếp, cuộc sống hàng ngày. Bên cạnh đó, sinh viên cũng được rèn kỹ năng đọc hiểu thông qua những bài đọc ngắn có nội dung đơn giản gần gũi với cuộc sống thường nhật.
-
Kết thúc học phần sinh viên phải viết đúng, đẹp chữ Hiragana và Katakana.
-
Nắm vững và vận dụng được các mẫu câu, từ ngữ đã học để từng bước rèn các kỹ năng đọc hiểu, nghe nói… Kết thúc học phần sinh viên phải nhớ và biết chào hỏi giao tiếp cơ bản.
3. NỘI DUNG CHI TIẾT MÔN HỌC
-
Phần I: Chữ viết (Nhập môn Kana)
Mục tiêu: giới thiệu cách viết, đọc 2 bảng chữ Hiragana và Katakana. Giúp sinh viết nhớ mặt chữ và viết đúng thứ tự nét viết.
Mục tiêu: giới thiệu sơ lược cho sinh viên hiểu được cách ghép âm, cách đọc âm ON, âm KUN; các qui tắc viết Kanji.
-
Phần III: Ngữ pháp & Đọc hiểu và đàm thoại (bài 1 đến bài 3)
4. HỌC LIỆU
-
Minna no nihongo shokyuu I
-
Minna no nihongo shokyuu I, Kanji
-
Tài liệu tham khảo bắt buộc:
-
Giáo trình giải thích ngữ pháp Minna no nihongo I
-
Bài tập dùng kèm giáo trình Minna no nihongo I
5. TỔ CHỨC GIẢNG DẠY – HỌC TẬP
|
CHƯƠNG
|
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY MÔN HỌC
|
Tổng
|
|
|
Thuyết trình
|
Thực hành
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
|
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Thảo luận
|
|
|
Phần 1
|
9tiết
|
|
|
3 tiết
|
6 tiết
|
18
|
|
|
Phần 2
|
9 tiết
|
3 tiết
|
|
9 tiết
|
6 tiết
|
27
|
|
|
Phần 3
|
2 tiết
|
|
|
|
1 tiết
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT buổi giảng
|
Bài giảng
|
Mục tiêu
|
Mục, tiêu mục
|
1 3
(9 tiết)
|
Bảng chữ Hiragana và cách ghép chữ.
Phân biệt các chữ có cách phát âm tương tự nhau
Bài kiểm tra số 1.
|
Viết đúng đẹp bảng chữ.
Biết ghép âm và đọc đúng.
|
Sách nhập môn kana.
|
46
( 9 tiết)
|
Bảng chữ Katakana và cách ghép chữ.
Bài kiểm tra số 2.
Các câu giao tiếp hằng ngày.
Từ ngữ dùng trong lớp học.
|
Viết đúng, đẹp bảng chữ.
Nhớ các câu giao tiếp hàng ngày, từ ngữ dùng trong lớp học.
|
Sách nhập môn Kana.
|
79
( 9 tiết)
|
Bài 1
|
Biết vận dụng cấu trúc :
[…wa…desu] […wa…desu ka?] [ …jaarimasen]
Sau khi học xong ứng dụng được để giới thiệu về bản thân trong lần gặp đầu tiên, giới thiệu về người khác với bạn bè.
|
Renshuu A,B,C
Kaiwa, mondai, choukai.
Các phần giải thích ý nghĩa (sách tiếng anh thuộc gt.Minna no nihonngo)
|
1012
( 9 tiết)
|
Bài 2
|
Phân biệt được và biết dùng [ Kore/ Sore/ Are]
Biết kết hợp với mẫu câu đã học với bài 1 để giới thiệu về đồ vật.
|
Renshuu A,B,C
Kaiwa, mondai, choukai.
Các phần giải thích ý nghĩa (sách tiếng anh thuộc gt.Minna no nihonngo)
|
1315
( 9 tiết)
|
Bài 3
|
Cách dùng trợ từ
[ …no/mo…desu]
Sau khi học xong biết vận dụng, kết hợp với các điểm ngữ pháp đã học để hội thoại, nói về vật sở hữu, xuất xứ từ đâu…
|
Renshuu A,B,C
Kaiwa, mondai, choukai.
Các phần giải thích ý nghĩa (sách tiếng anh thuộc gt.Minna no nihonngo)
|
16
|
Kanji bài 1 + Ôn tập + Bài kiểm tra số 3
|
Hiểu và nhớ cách viết, thứ tự nét viết trong kanji.
Hệ thống lại cho sinh viên kiến thức đã học
|
Kanji bài 1 sách Minna no nihongo kanji.
|
6. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
Thang điểm: -- /10
Điểm giữa kỳ (điểm quá trình): 30%
Điểm thi cuối kỳ: 70%
Quy định thang điểm giữa kỳ
STT
|
Hình thức đánh giá
|
Trọng số
|
1
|
Điểm chuyên cần ( điểm danh)
|
0.3/10
|
2
|
Điểm tích cực xây dựng bài
|
0.2/10
|
3
|
Điểm trung bình các bài kiểm tra
|
0.5/10
|
7. GIÁO VIÊN BIÊN SOẠN
-
Họ và tên: Phạm Minh Tú
-
Học hàm, học vị: Cử nhân
-
Địa điểm làm việc; Khoa Ngoại ngữ trường Đại học Mở TP.HCM
-
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, phòng 311, lầu 3 Đại học Mở TP.HCM
-
Điện thoại: 083-930-0949
-
Email: pmt891@yahoo.com
Ban giám hiệu Trưởng phòng QLĐT Trưởng khoa
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |