Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 20/2010/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


Giá đất ở của một số đường phố đặc thù tại thành phố Đồng Hới



tải về 3.42 Mb.
trang4/26
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích3.42 Mb.
#14184
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   26

2. Giá đất ở của một số đường phố đặc thù tại thành phố Đồng Hới

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Phường Hải Đình 

 

 

 

 

 

1

Quang Trung

Cầu Dài

Cầu Nam Thành

14.195

7.100

3.550

2.200

2

Hùng Vương

Cầu Nam Thành

Cầu Bắc Thành

14.195

7.100

3.550

2.200

3

Mẹ Suốt

Bờ sông Nhật Lệ

Quảng Bình Quan

14.195

7.100

3.550

2.200

4

Nguyễn Hữu Cảnh

Quang Trung

Nguyễn Trãi

12.010

6.000

3.000

1.860

5

Lê Lợi

Quảng Bình Quan

Cống 10

13.100

6.550

3.275

2.030

6

Thanh Niên

Quang Trung

Nguyễn Trãi

8.450

5.915

2.535

1.440

7

Cô Tám

Quách Xuân Kỳ

Thanh Niên

7.150

5.000

2.145

1.210

8

Nguyễn Viết Xuân

Hương Giang

Thanh Niên

7.150

5.000

2.145

1.210

9

Nguyễn Văn Trỗi

Lê Lợi

Quang Trung

5.775

2.890

1.350

770

II

Phường Đồng Mỹ 

 

 

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

Hùng Vương

Cục Hải Quan

14.195

7.100

3.550

2.200

2

Nguyễn Du

Quách Xuân Kỳ

Cầu Hải Thành

12.010

6.000

3.000

1.860

3

Trần Hưng Đạo

Cầu Nhật Lệ

Lý Thường Kiệt

14.195

7.100

3.550

2.200

4

Lê Quý Đôn

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Du

7.800

5.460

2.340

1.325

5

Dương văn An

Trần Hưng Đạo

Giáp Phan Bội Châu

7.150

5.000

2.145

1.210

6

Hồ Xuân Hương

Nguyễn Du

Lý Thường Kiệt

7.150

5.000

2.145

1.210

7

Đường chưa có tên

Ngõ 101 Lý Thường Kiệt

Ngõ 107 Lý Thường Kiệt

2.520

1.680

1.260

630

8

Ngõ 46 Bùi Thị Xuân

Bùi Thị Xuân

Huyền Trân Công Chúa

2.520

1.680

1.260

630

9

Ngõ 14 Phan Chu Trinh

Phan Chu Trinh

Phan Bội Châu

2.730

1.820

1.365

680

10

Ngõ 32 Phan Chu Trinh

Phan Chu Trinh

Phan Bội Châu

2.730

1.820

1.365

680

11

Ngõ 37 Nguyễn Đức Cảnh

Nhà ông Duyễn

Nhà ông Dương

2.520

1.680

1.260

630

III

Phường Đồng Phú 

 

 

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

Cầu Bệnh Viện

Hùng Vương

14.195

7.100

3.550

2.200

2

Trần Hưng Đạo

Cầu rào

Bưu điện tỉnh Quảng Bình

14.195

7.100

3.550

2.200

3

Nguyễn Hữu Cảnh

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

13.100

6.550

3.275

2.030

4

Hai Bà Trưng

Trần Hưng Đạo

Lý Thường Kiệt

7.150

5.000

2.145

1.210

5

Trần Quang Khải

Lý Thường Kiệt

Giáp phường Nam Lý

7.150

5.000

2.145

1.210

IV

Phường Hải Thành 

 

 

 

 

 

1

Trương Pháp

Cầu Hải Thành

Lê Thành Đồng

13.100

6.550

3.275

2.030

V

Phường Nam Lý 

 

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Cầu rào

Nam chân Cầu Vượt

14.195

7.100

3.550

2.200

Nam chân Cầu Vượt

Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng

12.010

6.000

3.000

1.860

2

Hữu Nghị

Trần Hưng Đạo

Giáp phường Bắc Lý

13.100

6.550

3.275

2.030

3

Hoàng Diệu

Trần Hưng Đạo

Cây xăng Vật tư cũ

12.010

6.000

3.000

1.860

4

Võ Thị Sáu

Trần Hưng Đạo

Trụ sở UBND phường Nam Lý

12.010

6.000

3.000

1.860

Trụ sở UBND phường Nam Lý

Đường Tôn Thất Tùng

7.150

5.000

2.145

1.210

Đường Tôn Thất Tùng

Đường vào Bệnh viện Việt Nam-CuBa

12.010

6.000

3.000

1.860

5

Đường vào cổng Bệnh viện CuBa

Hữu Nghị

Giáp Bệnh viện CuBa

13.100

6.550

3.275

2.030

6

Xuân Diệu

Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng

Trung tâm Bảo trợ XH - NCC

5.775

2.890

1.350

770

7

Ngô Gia Tự

Bảo hiểm xã hội

Chi cục Kiểm lâm

7.800

5.460

2.340

1.325

Chi cục Kiểm lâm

Võ Thị Sáu

14.195

7.100

3.550

2.200

8

Trần Quang Khải

Hữu Nghị

Giáp Đồng Phú

7.150

5.000

2.145

1.210

9

Tố Hữu

Võ Thị Sáu

Hữu Nghị (Phòng CS 113)

14.195

7.100

3.550

2.200

10

Đường chưa có tên

Hữu Nghị (cạnh Sở Giáo dục - Đào tạo )

Trần Quang Khải

7.800

5.460

2.340

1.325

11

Thống Nhất

Trần Hưng Đạo

Giáp Đức Ninh Đông

12.010

6.000

3.000

1.860

12

Các tuyến đường trong khu đất Dự án TTTM và dân cư phía Tây Nam đường Hữu Nghị (Công ty 525) 

7.800

5.460

2.340

1.325

VI

Phường Bắc Lý 

 

 

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

Cầu Bệnh Viện

Ngã ba giáp đường Hữu Nghị

14.195

7.100

3.550

2.200

Ngã ba giáp đường Hữu Nghị

Cầu Xa Lộc Ninh

12.010

6.000

3.000

1.860

2

Hữu Nghị

Giáp phường Nam Lý

Lý Thường Kiệt

14.195

7.100

3.550

2.200

3

Phan Đình Phùng

Bùng binh Hoàng Diệu

Giáp F 325

7.150

5.000

2.145

1.210

VII

Phường Phú Hải 

 

 

 

 

 

1

Quang Trung

Cầu Dài

Nhà máy Súc Sản

8.450

5.915

2.535

1.440

Nhà máy Súc sản

Giáp Quảng Ninh

5.775

2.890

1.350

770

VIII

Phường Bắc Nghĩa 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Quốc Việt

Giáp phường Đồng Sơn

Hà Huy Tập

2.520

1.680

1.260

630

XIX

Xã Bảo Ninh 

 

 

 

 

 

1

Đường ARCD liên xã

Khu Du lịch Mỹ Cảnh

Hết thôn Đồng Dương

5.050

905

605

300

Каталог: 3cms -> scripts -> fckeditor -> web -> upload -> File -> ChuyenMuc -> TraCuuGiaDat
File -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh quảng bình độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> QuyếT ĐỊnh phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Quảng Trạch đến năm 2020
File -> QuyếT ĐỊnh về việc giải quyết khiếu nại về tranh chấp đất đai giữa
File -> Về việc giải quyết (lần 2) đơn khiếu nại của ông Lê Đức Thịnh, thường trú tại thôn Xuân Tổng, xã Văn Hoá, huyện Tuyên Hoá. Chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
File -> QuyếT ĐỊnh về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Quảng Bình
File -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> UỶ ban nhân dân tỉnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> Mẫu 1/TT: Trang bìa (Ban hành tại Thông tư 22/2009/tt-byt). HỒ SƠ ĐĂng ký thuốC
TraCuuGiaDat -> Ủy ban nhân dân tỉnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam quảng bình độc lập Tự do Hạnh phúc
TraCuuGiaDat -> QuyếT ĐỊnh v/v quy định đơn giá thuê đất

tải về 3.42 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương