|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
3
|
Khu vực 2 - NT
|
Các tuyến đường liên thôn
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
4
|
Khu vực 3 - NT
|
Các tuyến đường xóm và vùng còn lại xa khu dân cư tập trung
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
|
|
XÃ XUÂN NINH
|
|
|
|
1
|
KV 3 giao thông chính
|
Đường HCM, thị tứ Nam Long, từ thị tứ đến Trường Cấp 3 Quảng Ninh, từ ngã tư Y tế xã qua chợ lên giáp đường 15A; (riêng từ ngã tư cây xăng Nam Long đến cống đập làng ruộng 64 tuyến 15A đoạn này tính không có VT1)
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
2
|
Khu vực 1 nông thôn
|
Các tuyến đường liên xã: Đường làng giáp thị tứ Nam Long, đường Nam Long đi Tân Ninh, đường liên xã Xuân - An - Vạn và đường liên thôn: Phúc Mỹ đi Lộc Long, đường Trọt đi Xuân Dục
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
3
|
Khu vực 2 nông thôn
|
Các tuyến đường liên thôn
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
4
|
Khu vực 3 nông thôn
|
Các tuyến đường liên xóm và các vùng còn lại xa khu dân cư tập trung
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
|
XÃ AN NINH
|
|
|
|
1
|
KV 3 giao thông chính
|
Đường HCM, tuyến đường UBND xã và các chợ trong xã ra hai phía 100 m
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
2
|
Khu vực 1 nông thôn
|
Các tuyến đường liên xã còn lại
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
3
|
Khu vực 2 nông thôn
|
Các tuyến đường liên thôn
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
4
|
Khu vực 3 nông thôn
|
Các tuyến đường xóm và các vùng còn lại xa khu dân cư tập trung
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
|
XÃ VẠN NINH
|
|
|
|
1
|
KV 3 giao thông chính
|
Đường Hồ Chí Minh; dọc đường UBND xã ra chợ Vạn Ninh; đường từ TT chợ quy hoạch ra các tuyến đường 100 m; từ giáp đường Hồ Chí Minh vào Nhà máy Áng Sơn; đường liên huyện từ đường HCM đến giáp xã Hoa Thủy.
|
|
Vị trí 1
|
Không có
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
2
|
Khu vực 1 nông thôn
|
Các đường liên xã
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
3
|
Khu vực 2 nông thôn
|
Các tuyến đường liên thôn
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
4
|
Khu vực 3 nông thôn
|
Các tuyến đường liên xóm và vùng còn lại xa khu dân cư tập trung
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
|
XÃ TÂN NINH
|
|
|
|
1
|
KV 3 giao thông chính
|
Khu vực UBND xã và chợ Nguyệt Áng ra mỗi phía 100 m
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
2
|
Khu vực 1 nông thôn
|
Các đường liên xã: Mỹ Trung đi An Ninh, Nguyệt Áng đi Nam Long, UBND xã đi Tân Ninh đi Hiền Ninh (GTNT 2)
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
3
|
Khu vực 2 nông thôn
|
Các tuyến đường liên thôn: Nguyệt Áng đi Quảng Xá; Hòa Bình đi Thế Lộc; Nguyệt Áng đi Hữu Tân; Quảng Xá đi Hòa Bình
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
4
|
Khu vực 3 nông thôn
|
Các tuyến đường liên xóm và vùng còn lại xa khu dân cư tập trung
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |