Ghi chú: Những đường có đánh dấu * giá đất được áp dụng tại khoản 2, Mục II, phụ lục 2 của Quyết định này.
B. PHÂN LOẠI KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP
TẠI THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
I. XÃ BẢO NINH
1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
a) Khu vực 1: Thôn Mỹ Cảnh, Đồng Dương.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 5 m và đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đã đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại.
b) Khu vực 2: Thôn Sa Động, Trung Bính, Hà Dương
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 5 m.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m
- Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại
c) Khu vực 3: Thôn Hà Thôn, Hà Trung
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 5 m.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m
- Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại
2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có
II. XÃ QUANG PHÚ
1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
a) Khu vực 1: Toàn bộ khu tái định cư xã Quang Phú.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường 15 m hoặc đường từ 10,5 m đến <15 m đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường từ 10,5 m đến < 15 m và chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (đang đổ đất Biên Hòa).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường còn lại
- Vị trí 4: Không có vị trí 4
b) Khu vực 2: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m
- Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại
2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có.
III. XÃ LỘC NINH
1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
a) Khu vực 1: Toàn bộ thôn Lộc Đại và các khu tái định cư I, II.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 5 m và đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng >2 m đến 3 mét;
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại
b) Khu vực 2: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.
c) Khu vực 3: Không có
2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: không có.
IV. XÃ ĐỨC NINH
1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
a) Khu vực 1: Thôn Giao Tế, Đức Thị, Đức Giang, Đức Điền, Đức Phong.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.
b) Khu vực 2: Trên toàn địa bàn các thôn còn lại.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.
2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có.
V. XÃ NGHĨA NINH
1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới
a) Khu vực 1: Không có
b) Khu vực 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.
2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Khu vực thôn Ba Đa, Voòng, thôn 7: Tùy theo vị trí, khả năng sinh lợi và giá chuyển nhượng đất bình quân trên thị trường để phân loại khu vực, vị trí cho phù hợp.
VI. XÃ THUẬN ĐỨC
1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.
a) Khu vực 1: Không có
b) Khu vực 2: Các khu vực trên địa bàn xã, trừ khu vực áp dụng giá đất ở nông thôn.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư CSHT, các đường đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.
2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn.
Toàn bộ khu vực cách đường Hồ Chí Minh 100 m về phía Tây: Tùy theo vị trí, khả năng sinh lợi và giá chuyển nhượng đất bình quân trên thị trường để phân loại khu vực, vị trí cho phù hợp.
VII. PHƯỜNG ĐỒNG SƠN
1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới
a) Khu vực 1: Không có
b) Khu vực 2: Các khu vực thuộc tiểu khu Trạng, Cồn Chùa.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên tiểu khu đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên tiểu khu; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên tiểu khu chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.
2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có.
HUYỆN QUẢNG NINH
TT
|
Tên đường
|
Từ
|
Đến
|
Loại đường
|
|
THỊ TRẤN QUÁN HÀU
|
|
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
Chợ mới Quán Hàu
|
Bưu điện
|
1
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Bưu điện
|
Tiếp giá xã Lương Ninh
|
2
|
4
|
Hùng Vương
|
Cầu mới Quán Hàu
|
Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh
|
1
|
6
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Phà Quán Hàu
|
Trung tâm GTTX
|
2
|
7
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Giáp Trung tâm GTTX
|
Tiếp giáp địa giới xã Vĩnh Ninh
|
3
|
8
|
Quang Trung
|
Bưu điện
|
Nhà ông Đạm (TK4)
|
2
|
9
|
Nguyễn Trãi
|
Chi nhánh điện Lệ Ninh
|
Ngân hàng Nông nghiệp
|
2
|
10
|
Trường Chinh
|
Bảo hiểm xã hội
|
Hết Cửa hàng Dược
|
2
|
11
|
Trường Chinh
|
Tiếp giáp Cửa hàng Dược
|
Cồn Soi
|
3
|
12
|
Lê Duẩn
|
Đài tưởng niệm
|
Giáp QL 1A mới
|
2
|
13
|
Lê Quý Đôn
|
Bà Chiêu (TK4)
|
Tiếp giáp đường Lê Lợi
|
3
|
14
|
Lê Quý Đôn
|
Trụ sở UBND TT Quán Hàu
|
Cổng phụ chợ Quán Hàu
|
1
|
15
|
Trương Văn Ly
|
Nhà ông Ngọc (quán cafe Mây)
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (nhà ông Hải)
|
2
|
16
|
Lê Lợi
|
Trụ sở Công an huyện
|
Cty CN Tàu thủy QB (X 200)
|
2
|
18
|
Đường đất < 4 m
|
|
|
4
|
19
|
Đường tránh Đồng Hới
|
Cầu mới Quán Hàu
|
Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh
|
1
|
20
|
Khu vực chợ Quán Hàu
|
|
|
1
|
21
|
Mẹ Suốt
|
Tiểu khu 2
|
|
3
|
22
|
Hà Văn Cách
|
Tiểu khu 6, 7
|
|
3
|
23
|
Đường chưa có tên
|
Công ty Công nghiệp Tàu thủy QB
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
3
|
24
|
Hoàng Hoa Thám
|
Tiểu khu 3
|
|
4
|
25
|
Dương Văn An
|
Tiểu khu 1
|
|
4
|
26
|
Lâm Úy
|
Tiểu khu 1
|
|
4
|
27
|
Trị Thiên
|
Tiểu khu 1
|
|
4
|
28
|
Nhật Lệ
|
Tiểu khu 2
|
|
4
|
29
|
Phú Bình
|
Tiểu khu 2
|
|
4
|
30
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Tiểu khu 3
|
|
4
|
31
|
Cô Tám
|
Tiểu khu 4
|
|
4
|
32
|
Hoàng Kế Viên
|
Tiểu khu 4
|
|
4
|
33
|
Bà Triệu
|
Tiểu khu 6, 7
|
|
4
|
34
|
Hai Bà Trưng
|
Tiểu khu 6, 7
|
|
4
|
35
|
Đường bê tông còn lại
|
|
|
4
|
|
XÃ LƯƠNG NINH
|
|
1
|
KV1 giao thông chính
|
Dọc đường QL1A giáp TT Quán Hàu đến giáp thành phố Đồng Hới
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp đường Quốc lộ 1A
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
2
|
KV2 giao thông chính
|
Dọc đường QL1A cũ đến tiếp giáp địa giới TK 1 thị trấn Quán Hàu
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền đường QL 1A cũ
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
3
|
KV1 nông thôn
|
Các vùng còn lại của thôn Văn La và toàn bộ thôn Phú Cát
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
|
|
XÃ VÕ NINH
|
|
|
|
1
|
KV 1 giao thông chính
|
Từ Trường Cấp 2 Võ Ninh đến ngã 3 Trúc Ly; khu vực chợ Võ Ninh; từ Trung tâm Y tế dự phòng đến cầu Dinh Thủy
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền của đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
2
|
KV 2 giao thông chính
|
Từ ngã 3 Dinh Thủy đến giáp đất xã Duy Ninh
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
3
|
KV 3 giao thông chính
|
Các đoạn còn lại của đường QL1A
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
4
|
Khu vực 1 - NT
|
Các tuyến đường liên xã; vị trí 5 KV1, KV2, KV3 - giao thông chính
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
5
|
Khu vực 2 NT
|
Từ dãy 5 của thôn Trúc Ly; dãy 6 các thôn Tây, thôn Tiền, thôn Thượng và xóm Động
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
6
|
Khu vực 3 NT
|
Các tuyến đường xóm và vùng còn lại xa khu dân cư tập trung
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền của đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
|
|
XÃ VĨNH NINH
|
|
|
|
1
|
KV 3 giao thông chính
|
Dọc đường Hồ Chí Minh và đường 569B
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
|
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
|
|
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
2
|
Khu vực 1 - NT
|
Các tuyến đường liên xã
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền giáp trục đường
|
|
|
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
|
| 15>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |