STT
|
Loại xe
|
Giá trị tài sản
|
|
I. Hãng Suzuki
|
|
1
|
Suzuki Viva 115, bánh căm
|
22
|
2
|
Suzuki Viva 115, bánh mâm
|
23
|
3
|
Suzuki Axelo 125 RR, côn tự động
|
24
|
4
|
Suzuki Axelo 125 RR, côn tay
|
26
|
5
|
Suzuki GZ150A
|
46
|
6
|
Suzuki Raider 150
|
47
|
7
|
Suzuki Thunder 150S Fi; sk: RLSNG4A F0/0
|
46
|
8
|
Suzuki Thunder 150S Fi; sk: RLSNG4A F0/1
|
44
|
9
|
Suzuki Impulse
|
30
|
|
II. Hãng Yamaha
|
|
1
|
Yamaha FX6 600
|
78
|
2
|
Yamaha FZ-S
|
49
|
3
|
Yamaha FZ150 - 2SD1
|
64
|
4
|
Yamaha Cuxi
|
17
|
5
|
Yamaha YZF-R6
|
78
|
6
|
Yamaha R15 (YZF-R15 (1CK1)-150cc
|
58
|
7
|
Yamaha Jupiter RC-31C5
|
20
|
8
|
Yamaha Jupiter GP 1PB8
|
28
|
9
|
Yamaha Jupiter Gravita 31C4
|
18
|
10
|
Yamaha Jupiter Gravita Fi 1PB3 (phanh đĩa)
|
27
|
11
|
Yamaha Jupiter Gravita Fi 2VP3
|
28
|
12
|
Yamaha Jupiter Fi 1PB3 (phanh đĩa)
|
28
|
13
|
Yamaha Jupiter Fi 2VP2
|
28
|
14
|
Yamaha Nouvo 2B52; 2B56
|
25
|
15
|
Yamaha Nouvo 5VD1
|
25
|
16
|
Yamaha Nozza STD, (phiên bản 1DR6; 1DR1), sx năm 2014 và 2015
|
28
|
17
|
Yamaha Nozza Grande 2BM1 STD
|
38
|
18
|
Yamaha Nozza Grande 2BM1 DX
|
40
|
19
|
Yamaha Sirius 3S31
|
17
|
20
|
Yamaha Sirius 3S41
|
18
|
21
|
Yamaha Sirius Fi-1FC1
|
22
|
22
|
Yamaha Sirius Fi-1FC3
|
23
|
23
|
Yamaha Sirius Fi-1FC4
|
21
|
24
|
Yamaha Sirius Fi-1FCA
|
19
|
25
|
Yamaha Sirius cơ - 5C6J
|
17
|
26
|
Yamaha Sirius đĩa - 5C6H
|
18
|
27
|
Yamaha Exciter RC150 (2ND1)
|
45
|
28
|
Yamaha Exciter GP150 (2ND1)
|
45
|
29
|
Yamaha Luvias Fi - 1SK1
|
27
|
30
|
Yamaha Mio 5WP1; WP2
|
16
|
31
|
Yamaha Spark RX 135i, SX năm 2013
|
57
|
32
|
Yamaha Sirius đĩa - 5C6K
|
21
|
|
III. Hãng SYM
|
|
1
|
Sym Angel VC1 50cc
|
15
|
2
|
Sym Angel VC2 50cc
|
15
|
3
|
Sym Attila (VT1)
|
26
|
4
|
Sym Attila ( VT5)
|
28
|
5
|
Sym Attila V-VJ6
|
33
|
6
|
Sym Attila Passing EFI (VWH)
|
25
|
7
|
Sym Attila Venus VJ4
|
35
|
8
|
Sym Attila Venus VJ5
|
34
|
9
|
Sym Attila Elizabeth EFI (VUH)
|
34
|
10
|
Sym Attila Elizabeth EFI (VUJ)
|
31
|
11
|
Sym Attila Elizabeth EFI (VUK)
|
29
|
12
|
Sym Attila Power125-VJ1
|
48
|
13
|
Sym Shark 125 EFI (VVE)
|
42
|
14
|
Sym Shark 125EFICBS (VVG)
|
44
|
15
|
Sym Galaxy R(VBE)
|
15
|
16
|
Sym Galaxy SR(VBC)
|
16
|
17
|
Sym Galaxy - SM4
|
8
|
18
|
Sym Galaxy Sport VBJ
|
18
|
19
|
Sym Elegant (Se1) 50cc
|
13
|
20
|
Sym Elegant (SAR)
|
13
|
21
|
Sym Elegant (SAS)
|
13
|
|
IV. Hãng Kymco
|
|
1
|
Kymco Candy Hi50
|
20
|
2
|
Kymco Like Ala5
|
25
|
3
|
Kymco Like Many Fi VC25CD - 125cc, thắng đĩa
|
31
|
4
|
Kymco Like Many Fi VC25CD - 125cc, thắng đùm
|
29
|
5
|
Kymco people 16FI
|
39
|
6
|
Kymco people S VC25CA
|
41
|
|
V. Hãng Kawasaki
|
|
1
|
Kawasaki Z1000ABS, ZR1000GFF và ZR1000GGF, NK Nhật Bản
|
463
|
2
|
Kawasaki Z800 ABS, ZR800BFF và ZR800BGF, NK Thái Lan
|
323
|
3
|
Kawasaki ZX-10R ABS, ZX1000KFFA, NK Nhật Bản
|
549
|
4
|
Kawasaki, Ninja H2, ZX1000NF, NK Nhật Bản
|
1.065
|
5
|
Kawasaki, Ninja 300 ABS, EX300BFFA và EX300BGF, NK Thái Lan
|
196
|
6
|
Kawasaki, ER-6n ABS, ER650FFF, NK Thái Lan
|
258
|
7
|
Lambretta LN125
|
76
|
|
VI. Hãng Piaggio
|
|
1
|
Piaggio Vespa LXV125 Việt Nam sản xuất
|
68
|
2
|
Piaggio Vespa GTS 125 3Vie-310-Việt Nam
|
80
|
3
|
Piaggio Vespa GTS150 3Vie
|
94
|
4
|
Piaggio Vespa ET8-150 nhập khẩu
|
64
|
5
|
Piaggio Vespa Prima Vera 125 3Vie-100
|
64
|
6
|
Piaggio Vespa Sprint 125 3Vie-111
|
69
|
7
|
Piaggio Libert 125 3Vie-401
|
54
|
|
VII. Hãng Honda
|
|
1
|
Honda SH mode JF51 (Việt Nam)
|
50
|
2
|
Honda click nhập khẩu
|
40
|
3
|
Honda Scoopyi S12 (màu xám)
|
57
|
4
|
Honda Scoopyi S12 (màu xanh kem, màu xanh nâu, màu đen)
|
54
|
5
|
Honda Future JC536, 125cc
|
25
|
6
|
Honda Future JC537, 125cc, Fi
|
29
|
7
|
Honda Future JC538, 125cc, Fi
|
30
|
8
|
Honda Super Dream JA27
|
18
|
9
|
Honda Wave HC121
|
17
|
10
|
Honda WAVE RSX (D) JA31
|
18
|
11
|
Honda WAVE RSX (C) JA31
|
20
|
12
|
Honda WAVE RSX JA31
|
19
|
13
|
Honda WAVE RSX (D) Fi JA32
|
20
|
14
|
Honda WAVE RSX (C) Fi JA32
|
23
|
15
|
Honda WAVE RSX Fi JA32
|
21
|
16
|
Honda PCX - JF43
|
59
|
17
|
Honda PCX - JF56 - 125cc (SK số đầu tiên sau chữ EY là 0,1,2,3)
|
51
|
18
|
Honda PCX - JF56 - 125cc (SK số đầu tiên sau chữ EY là 4,5,6,7,8)
|
52
|
19
|
Honda Shadow 745cc
|
245
|
20
|
Honda Rebel USA, 124 cc sx năm 2012
|
37
|
21
|
Honda MSX125 (MSX125F ED)
|
59
|
22
|
Honda Airblade FI JF46 (Phiên bản tiêu chuẩn)
|
37
|
23
|
Honda Airblade FI JF46 (Phiên bản cao cấp có tem trang trí)
|
38
|
24
|
Honda Airblade FI JF46 (Phiên bản cao cấp đặc biệt có tem trang trí)
|
39
|
25
|
Honda Airblade FI JF46 (Phiên bản sơn từ tính, có chức năng tim xe)
|
40
|
26
|
Honda Airblade FI JF46 (Phiên bản sơn từ tính, không có chức năng tim xe)
|
39
|
27
|
Honda Airblade FI JF46 magnet cao cấp
|
38
|
28
|
Honda Airblade FI JF46 magnet đặc biệt
|
39
|
29
|
Honda Airblade FI 8E
|
38
|
30
|
Honda Airblade FI JF461 060 (đen đỏ, đen, trắng xám)
|
36
|
31
|
Honda Airblade FI JF461 061 (đen đỏ, vàng đen, trắng xám, cam đen, đen xám)
|
38
|
32
|
Honda Airblade FI JF461 062 (xám bạc đen, vàng đen)
|
39
|
33
|
Honda Airblade, Type 060 và Type 065, phiên bản tiêu chuẩn
|
36
|
34
|
Honda Airblade, Type 061 và Type 066, phiên bản cao cấp
|
38
|
35
|
Honda Airblade, Type 062 và Type 067, phiên bản sơn từ tính cao cấp
|
39
|
36
|
Honda Airblade, Type 063 và Type 068, phiên bản sơn mờ đặc biệt
|
38
|
37
|
Honda Blade JA36
|
18
|
38
|
Honda Blade (C) JA36
|
19
|
39
|
Honda Blade (D) JA36
|
17
|
40
|
Honda Lead JF45 (Phiên bản tiêu chuẩn)
|
37
|
41
|
Honda Lead JF45 (Phiên bản cao cấp)
|
38
|
42
|
Honda Lead JF451 (Phiên bản tiêu chuẩn)
|
37
|
43
|
Honda Lead JF451 (Phiên bản cao cấp)
|
38
|
44
|
Honda Zomer 49cc nhập khẩu
|
68
|
45
|
Honda Zomer 108cc nhập khẩu
|
54
|
46
|
Honda Vison JF58
|
30
|
|
VIII. Các hãng khác
|
|
1
|
Sunfat
|
10
|
2
|
Benelli BN302
|
108
|
3
|
Visitor
|
36
|
4
|
DAEHAN CKD
|
9
|
5
|
Lifan
|
10
|
6
|
Lifan 125cc
|
25
|
7
|
Halim - Krea 50
|
8
|