Ủy ban nhân dân tỉnh kon tum



tải về 4.57 Mb.
trang19/26
Chuyển đổi dữ liệu14.07.2016
Kích4.57 Mb.
#1728
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   26

IV-

Đăk Tô













837

461

9,726

4,500

20

0

0

0

0

0

5

3

8

4

*

Đăk Rơ Nga













120

63

1,550

754

3

0

0

0

0

0

1

1

1

0

1




CNSH thôn Đăk Dé

NM

2010

2010

36

0

450

0

1






















1




2




CNSH thôn Đăk Manh 1

NM

2010

2010

36

30

500

304

1



















1







3




CNSH thôn Đăk Manh 2

NM

2010

2010

48

33

600

450

1
















1










*

Đăk Trăm













122

70

1,520

660

4

0

0

0

0

0

0

2

2

0

1




CNSH thôn Đăk Hà

NM

2006

2006

17

12

210

120

1



















1







2




CNSH thôn Đăk Rò

NM

2007

2007

9

6

120

50

1






















1




3




CNSH thôn Đăk Mông

NM

2008

2008

36

16

450

40

1






















1




4




CNSH thôn Đăk Rơ Gia

NM

2010

2010

60

36

740

450

1



















1







*

Ngọc Tụ













140

95

1,745

1,040

4

0

0

0

0

0

1

0

3

0

1




CNSH thôn Đăk Tông-Đăk T

NM

2010

2010

28

18

350

120

1






















1




2




CNSH thôn Đăk Nu

NM

2010

2010

32

18

400

180

1






















1




3




CNSH thôn Đăk Chờ

NM

2010

2010

30

14

370

170

1






















1




4




CNSH thôn Kon Pring

NM

2010

2010

50

45

625

570

1
















1










*

Pô Kô













287

181

2,490

1,496

4

0

0

0

0

0

3

0

0

1

1




CNSH thôn Đăk Rao Nhỏ

NM

2006

2006

36

28

500

384

1
















1










2




CNSH thôn Kon Tu Peng

NM

2004

2004

36

0

500

0

1

























1

3




CNSH thôn Kon Tu Peng

NM

2013

2013

116

80

920

712

1
















1










4




CNSH thôn Kon Tu Dốp

NM

2014

2015

98.5

73.2

570

400

1
















1










*

Văn Lem













120

52

1,674

550

3

0

0

0

0

0

0

0

2

1

1




CNSH thôn Măng Rương

NM

2006

2006

32

20

400

150

1






















1




2




CNSH thôn Tê Rông, Tê Hơ Ô, Tê Pen và Đăk Sing

NM

2009

2009

56

32

874

400

1






















1




3




CNSH thôn Đăk Xanh

NM

2006

2006

32

0

400

0

1

























1

*

Tân cảnh













48

0

747

0

2

0

0

0

0

0

0

0

0

2







CNSH thôn Đăk Ri Peng 1

NM

2006

2006

24

0

389

0

1

























1







CNSH thôn Đăk Ri Peng 2

NM

2006

2006

24

0

358

0

1

























1


tải về 4.57 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương