B/ BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN ĐAK ĐOA
(kèm theo Quyết định số: 35/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh)
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng/m2
|
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất năm 2013
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Giá đất
|
1
|
Nguyễn Huệ
|
Giáp xã An Phú- TP.Pleiku
|
Sư Vạn Hạnh và
Nay Der
|
4A
|
1
|
650.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Du và đầu RG.trường
Tiểu học số 2
|
3F
|
1
|
700.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Viết Xuân và Trần Kiên
|
3C
|
1
|
900.000
|
Tiếp
|
Trần Hưng Đạo và
Phan Chu Trinh
|
3B
|
1
|
1.000.000
|
Tiếp
|
Lê Hồng Phong
|
2F
|
1
|
1.150.000
|
Tiếp
|
Lý Thường Kiệt
|
2E
|
1
|
1.200.000
|
Tiếp
|
Phan Bội Châu và
Hai Bà Trưng
|
2D
|
1
|
1.300.000
|
Tiếp
|
Lê Lợi và hết đất
nhà số 431
|
2A
|
1
|
1.800.000
|
Tiếp
|
Đường A3 và
Lê Quý Đôn
|
1C
|
1
|
2.800.000
|
Tiếp
|
Đinh Tiên Hoàng-
Phan Đình Phùng
|
1A
|
1
|
4.200.000
|
Tiếp
|
Hết RG đất thư viện và hết đất nhà ông Khôi
|
1C
|
1
|
2.800.000
|
Tiếp
|
Trần Quang Khải
|
2C
|
1
|
1.500.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi
|
2D
|
1
|
1.300.000
|
Tiếp
|
RG xã Tân Bình
|
3A
|
1
|
1.100.000
|
2
|
Wừu
|
Giáp Pleiku
|
Nguyễn Du
|
5D
|
1
|
200.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Viết Xuân
|
5C
|
1
|
250.000
|
Tiếp
|
Trần Hưng Đạo
|
4F
|
1
|
400.000
|
Tiếp
|
Lê Hồng Phong
|
4D
|
1
|
500.000
|
Tiếp
|
Phạm Ngũ Lão
|
4B
|
1
|
600.000
|
Tiếp
|
Phan Bội Châu
|
3D
|
1
|
850.000
|
Tiếp
|
Lê Lợi
|
2E
|
1
|
1.200.000
|
Tiếp
|
Đường B2
|
2A
|
1
|
1.800.000
|
Tiếp
|
Trần Quang Khải
|
3A
|
1
|
1.100.000
|
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất năm 2013
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Giá đất
|
3
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Trần Quang Khải
|
5A
|
1
|
350.000
|
Tiếp
|
Lê Lợi
|
4B
|
1
|
600.000
|
Tiếp
|
Phan Bội Châu
|
4A
|
1
|
650.000
|
Tiếp
|
Phạm Ngũ Lão
|
4F
|
1
|
400.000
|
Tiếp
|
Lý Thường Kiệt
|
5B
|
1
|
300.000
|
Tiếp
|
RG đất QH Khu dân cư Nguyễn Trãi
|
5A
|
1
|
350.000
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Viết Xuân
|
5B
|
1
|
300.000
|
4
|
Trần Phú
|
Giáp Pleiku
|
Trần Hưng Đạo
|
5C
|
1
|
250.000
|
Tiếp
|
Lý Thường Kiệt
|
4C
|
1
|
550.000
|
Tiếp
|
Phan Bội Châu
|
4B
|
1
|
600.000
|
Tiếp
|
Lê Lợi
|
4A
|
1
|
650.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4F
|
1
|
400.000
|
5
|
Nơ Trang Lơng
|
Lê Lợi
|
Đinh Tiên Hoàng
|
3A
|
1
|
1.100.000
|
Tiếp
|
Trần Quang Khải
|
3D
|
1
|
850.000
|
6
|
Cù Chính Lan
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Hết RG đất thư viện
|
1C
|
1
|
2.800.000
|
Tiếp
|
Trần Quang Khải
|
2E
|
1
|
1.200.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4B
|
1
|
600.000
|
7
|
Lê Lai
|
Trần Phú
|
Wừu
|
5E
|
1
|
180.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
5C
|
1
|
250.000
|
8
|
Hoàng Hoa Thám
|
Trần Phú
|
Wừu
|
5E
|
1
|
180.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
5C
|
1
|
250.000
|
9
|
Sư Van Hạnh
|
Trần Phú
|
Wừu
|
5C
|
1
|
250.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
5A
|
1
|
350.000
|
10
|
Nguyễn Du
|
Trần Phú
|
Wừu
|
5C
|
1
|
250.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
5A
|
1
|
350.000
|
11
|
Lý Thái Tổ
|
Trần Phú
|
Wừu
|
5C
|
1
|
250.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
5A
|
1
|
350.000
|
12
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Trần Phú
|
Wừu
|
5C
|
1
|
250.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
5A
|
1
|
350.000
|
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất năm 2013
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Giá đất
|
13
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Phú
|
Wừu
|
3E
|
1
|
750.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
3C
|
1
|
900.000
|
14
|
Lê Hồng Phong
|
Trần Phú
|
Wừu
|
4A
|
1
|
650.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
3E
|
1
|
750.000
|
Tiếp
|
Trần Quý Cáp
|
3E
|
1
|
750.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4B
|
1
|
600.000
|
15
|
Tuệ Tĩnh
|
Nguyễn Huệ
|
Hết đường
|
3C
|
1
|
900.000
|
16
|
Lý Thường Kiệt
|
Trần Phú
|
Wừu
|
3D
|
1
|
850.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
3B
|
1
|
1.000.000
|
Tiếp
|
Hoàng Văn Thụ
|
4A
|
1
|
650.000
|
Tiếp
|
Lê Hồng Phong
|
4F
|
1
|
400.000
|
17
|
Phạm Ngũ Lão
|
Trần Phú
|
Wừu
|
4E
|
1
|
450.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
4A
|
1
|
650.000
|
18
|
Trần Quốc Toản
|
Toàn tuyến
|
4E
|
1
|
450.000
|
19
|
Phan Bội Châu
|
Trần Phú
|
Wừu
|
4C
|
1
|
550.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
4A
|
1
|
650.000
|
20
|
Lê Lợi
|
Trần Phú
|
Nơ Trang Long
|
3A
|
1
|
1.100.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
2B
|
1
|
1.600.000
|
21
|
Đường A3 (TTTM)
|
Toàn tuyến
|
1C
|
1
|
2.800.000
|
22
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Nguyễn Huệ
|
Wừu
|
1B
|
1
|
3.500.000
|
Tiếp
|
Nơ Trang Long
|
1F
|
1
|
2.000.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
2E
|
1
|
1.200.000
|
23
|
Đường A2 (TTTM)
|
Toàn tuyến
|
1E
|
1
|
2.100.000
|
24
|
Đường B2
(TTTM)
|
Toàn tuyến
|
1D
|
1
|
2.200.000
|
25
|
Trần Quang Khải
|
Trần Phú
|
Nguyễn Trãi
|
4F
|
1
|
400.000
|
Tiếp
|
Nơ Trang Long
|
3F
|
1
|
700.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Huệ
|
3B
|
1
|
1.000.000
|
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất năm 2013
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Giá đất
|
26
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Nguyễn Huệ
|
Hết đường
|
5A
|
1
|
350.000
|
27
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Nguyễn Huệ
|
Hết đường
|
5C
|
1
|
250.000
|
28
|
Trần Khánh Dư
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Thị M.Khai
|
4F
|
1
|
400.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
5C
|
1
|
250.000
|
29
|
Ng Thị.M.Khai
|
Toàn tuyến
|
5C
|
1
|
250.000
|
30
|
Phan Đình Phùng
|
Nguyễn Huệ
|
Hết đất ông Đậu Đình Phúc và hết đất ông Khanh
|
1D
|
1
|
2.200.000
|
Tiếp
|
Duy Tân và hết đất ông Đào Văn Hương
|
2B
|
1
|
1.600.000
|
Tiếp
|
RG xã Glar
|
2E
|
1
|
1.200.000
|
31
|
Chu Văn An
|
Duy Tân
|
Hết đường
|
5A
|
1
|
350.000
|
32
|
Ngô Gia Tự
|
Duy Tân
|
Hết đường
|
5A
|
1
|
350.000
|
33
|
Duy Tân
|
Phan Đ. Phùng
|
Hai Bà Trưng
|
4A
|
1
|
650.000
|
34
|
Trần Bình Trọng
|
Phan Đ. Phùng
|
Hết đường
|
5D
|
1
|
200.000
|
35
|
Lê Quý Đôn
|
Nguyễn Huệ
|
Hết đường
|
3B
|
1
|
1.000.000
|
36
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Huệ
|
Võ Thị Sáu
|
3E
|
1
|
750.000
|
Tiếp
|
Duy Tân
|
4C
|
1
|
550.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4F
|
1
|
400.000
|
37
|
Hồ Xuân Hương
|
Nguyễn Huệ
|
Hết đường
|
3D
|
1
|
850.000
|
38
|
Cao Bá Quát
|
Lê Quý Đôn
|
Hết đường
|
4B
|
1
|
600.000
|
39
|
Võ Thị Sáu
|
Hồ Xuân Hương
|
Hết đường
|
5A
|
1
|
350.000
|
40
|
Hoàng Văn Thụ
|
Nguyễn Huệ
|
Hết đường
|
3F
|
1
|
700.000
|
41
|
Trần Quý Cáp
|
Hoàng Văn Thụ
|
Hết đường
|
5A
|
1
|
350.000
|
42
|
Phan Chu Trinh
|
Nguyễn Huệ
|
Âu Cơ
|
4D
|
1
|
500.000
|
43
|
Trần Kiên
|
Nguyễn Huệ
|
Âu Cơ
|
5C
|
1
|
250.000
|
44
|
Nay Der
|
Nguyễn Huệ
|
Âu Cơ
|
5C
|
1
|
250.000
|
45
|
Âu Cơ
|
Lê Hồng Phong
|
Hết đường
|
5D
|
1
|
200.000
|
46
|
Các tuyến đường còn lại thuộc hai thôn Piơm,Klok
|
Toàn tuyến
|
5F
|
1
|
120.000
|
Bảng giá đất huyện Đak Đoa năm 2013 --
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |