Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh gia lai độc lập Tự do Hạnh phúc


Ghi chú: Cách xác định vị trí áp dụng cho bảng số 4, bảng số 6 như sau



tải về 0.79 Mb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.79 Mb.
#29831
1   2   3   4   5   6


Ghi chú: Cách xác định vị trí áp dụng cho bảng số 4, bảng số 6 như sau:


STT

Đơn vị
hành chính


Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Thị trấn

Đak Đoa


Tất cả các

tổ dân phố



Thôn Piơm, Klock







2

H'Neng

Các tuyến đường liên xã, đường Lê Lợi nối dài, đường Trần Phú

Các tuyến đường thôn 2,3,4,5

Các tuyến đường thôn 1, Krun

Các tuyến đường

còn lại



3

Tân Bình

Tuyến đường QL19

Các tuyến đường tính từ chỉ giới xây dựng đường QL 19 đến mét thứ 300

Các tuyến đường còn lại




4

K'Dang

Tuyến đường QL19

Các tuyến đường thôn Hà Lòng 1, Hà Lòng 2, Cây Điệp, Cầu Vàng

Các tuyến đường thôn Mrăk, Tleo, ALuk

Các tuyến đường

còn lại



5

Ia Băng

Tuyến đường QL14, Tỉnh lộ 438, đường liên xã

Các tuyến đường thôn 5, thôn 6, thôn Hàm Rồng, thôn 10

Các tuyến đường thôn Ia Klai

Các tuyến đường

còn lại



6

Nam Yang

Tuyến đường TL670B, đường liên xã, đường từ ngã 4 trung tâm đi xã Kon Gang

Các tuyến đường nhánh tính từ chỉ giới xây dựng đến mét thứ 300 của: TL670B, đường liên xã, đường từ ngã 4 trung tâm đi xã Kon Gang

Các tuyến đường còn lại




7

Đak Krong

Tuyến đường tỉnh lộ 670B

Các tuyến đường thôn 1,2,3,4

Các tuyến đường thôn 5,17

Các tuyến đường

còn lại



8

Glar

Tuyến đường

liên xã


Các tuyến đường thôn Xóm Mới, Ktu

Các tuyến đường thôn H'Lâm, Tur 1,2, Bối, Klah, Groi 1,2, Gret

Các tuyến đường

còn lại



9

Hà Bầu

Tuyến đường tỉnh lộ 670B

Các tuyến đường thôn 76

Các tuyến đường thôn Ia Mút, Weh, Dơng, Bông

Các tuyến đường

còn lại



10

A Dơk

Tuyến đường

liên xã


Các tuyến đường thôn Blo, Broach 1, Bien

Các tuyến đường Boach 2, A Dơk Kông

Các tuyến đường

còn lại



11

Trang

Tuyến đường

liên xã


Các tuyến đường thôn Tân Tiến, Tân Lập

Các tuyến đường thôn Sơn Yang

Các tuyến đường

còn lại



12

Kon Gang

Tuyến đường

liên xã


Các tuyến đường thôn Tam Điệp, Châu Giang, Cẩm Bình

Các tuyến đường làng Đa, Kop, Tang, Ktu

Các tuyến đường

còn lại



13

Ia Pết

Tuyến đường

liên xã


Các tuyến đường thôn 10

Các tuyến đường thôn Ngơm Thung

Các tuyến đường

còn lại



14

Hải Yang

Tuyến đường Tỉnh lộ 670

Các tuyến đường thôn 1,2,3

Các tuyến đường còn lại




15

H'Nol

Tuyến đường

liên xã


Các tuyến đường thôn SơnTrang, Bót

Các tuyến đường còn lại




16

Đak Sơmei

Tuyến đường Tỉnh lộ 670B; đường liên xã

Các tuyến đường thôn 17,18

Các tuyến đường thôn Đê Goh, Đê Tul, Đê Đoa, Adroch

Các tuyến đường

còn lại



17

Hà Đông

Tuyến đường

liên xã


Các tuyến

đường còn lại












Bảng số 7: Bảng giá đất rừng sản xuất










Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị

hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Đak Đoa

7.000

 

 

2

H'Neng

6.000

5.000

4.000

3

Tân Bình

6.000

 

 

4

K'Dang

6.000

5.000

4.000

5

Ia Băng

6.000

5.000

4.000

6

Nam Yang

6.000

 

 

7

Đak Krong

4.500

3.500

3.000

8

Glar

5.000

4.500

4.000

9

Hà Bầu

5.000

4.500

4.000

10

A Dơk

5.000

4.500

4.000

11

Trang

4.500

4.000

3.500

12

Kon Gang

4.500

4.000

3.500

13

Ia Pết

4.500

4.000

3.500

14

Hải Yang

4.500

4.000




15

H'Nol

4.000

3.500

 

16

Đak Sơmei

4.000

3.500

3.000

17

Hà Đông

2.500

 

 
















Ghi chú: Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: được xác định bằng giá đất rừng sản xuất theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.




Bảng số 8: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản













Đơn vị tính: đồng/m2




STT

Đơn vị

hành chính

Giá đất




Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3




1

Thị trấn Đak Đoa

7.000

 

 




2

H'Neng

6.000

5.500

4.000




3

Tân Bình

6.000

 

 




4

K'Dang

6.000

5.500

4.000




5

Ia Băng

6.000

5.500

4.000




6

Nam Yang

6.000

 

 




7

Đak Krong

4.500

4.000

3.500




8

Glar

5.000

4.500

4.000




9

Hà Bầu

5.000

4.500

4.000




10

A Dơk

5.000

4.500

4.000




11

Trang

4.500

4.000

3.500




12

Kon Gang

4.500

4.000

3.500




13

Ia Pết

4.500

4.000

3.500




14

Hải Yang

4.500

4.000

 




15

H'Nol

4.000

3.500

 




16

Đak Sơmei

4.000

3.500

3.000




17

Hà Đông

2.500

 

 





Ghi chú: Đối với đất sông suối, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng:

- Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng thủy sản theo vị trí tương ứng.

- Nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thủy sản thì áp dụng vào giá đất phi nông nghiệp liền kề. Nếu không có giá đất phi nông nghiệp liền kề thì áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất theo vị trí tương ứng.






tải về 0.79 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương