Ghi chú: Cách xác định vị trí áp dụng cho bảng số 5, 7, 8 như sau:
TT
|
Đơn vị
hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Đak Đoa
|
Tất cả các tổ dân phố, thôn
|
|
|
2
|
H'Neng
|
Các thôn 2,3,4,5
|
Các thôn 1, Krun
|
Các thôn
còn lại
|
3
|
Tân Bình
|
Tất cả các thôn
|
|
|
4
|
K'Dang
|
Các thôn Hà Lòng 1, Hà Lòng 2, Cây Điệp, CầuVàng
|
Các thôn Mrăk, Tleo, ALuk
|
Các thôn
còn lại
|
5
|
Ia Băng
|
Các thôn 5, thôn 6, thôn Hàm Rồng, thôn 10
|
Thôn Ia Klai
|
Các thôn
còn lại
|
6
|
Nam Yang
|
Tất cả các thôn
|
|
|
7
|
Đak Krong
|
Các thôn 1,2,3,4
|
Các thôn 5,17
|
Các thôn
còn lại
|
8
|
Glar
|
Các thôn Xóm Mới, Ktu
|
Các thôn H'Lâm, Tur 1,2, Bối, Klah, Groi 1,2, Gret
|
Các thôn
còn lại
|
9
|
Hà Bầu
|
Thôn 76
|
Các thôn Ia Mút, Weh, Dơng, Bông
|
Các thôn
còn lại
|
10
|
A Dơk
|
Các thôn Blo, Broach 1, Bien
|
Các thôn Boach 2,
A Dơk Kông
|
Các thôn
còn lại
|
11
|
Trang
|
Các thôn Tân Tiến, Tân Lập
|
Thôn Sơn Yang
|
Các thôn
còn lại
|
12
|
Kon Gang
|
Các thôn Tam Điệp,
Châu Yang, Cẩm Bình
|
Các thôn Đa, Kop, Tang, Ktu
|
Các thôn
còn lại
|
13
|
Ia Pết
|
Thôn 10
|
Thôn Ngơm Thung
|
Các thôn
còn lại
|
14
|
Hải Yang
|
Các thôn 1,2,3
|
Các thôn còn lại
|
|
15
|
H'Nol
|
Các thôn Sơn Trang, Bót
|
Các thôn còn lại
|
|
16
|
Đak Sơmei
|
Các thôn 17,18
|
Các thôn Đê Goh, Đê Tul, Đê Đoa, Adroch
|
Các thôn
còn lại
|
17
|
Hà Đông
|
Tất cả các thôn
|
|
|
|
Bảng số 9: Bảng giá đất vườn, ao liền kề với đất ở; đất nông nghiệp trong phạm vi địa giới hành chính phường, phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn: được xác định theo hệ số giá đất trồng cây lâu năm tại vị trí .
- Thị trấn Đak Đoa áp dụng hệ số bằng 2.
- Các xã: Ia Băng, Tân Bình, Nam Yang, G'Lar, H'Neng, K'Dang áp dụng hệ số bằng 1,6.
- Các xã: Ia Pết, Trang, A Dơk, Hà Bầu, Đak Krong áp dụng hệ số bằng 1,4.
- Các xã còn lại áp dụng hệ số bằng 1,2.
* Ghi chú: Đối với đất chưa xác định mục đích sử dụng: để xác định giá đất thì giá đất được xác định theo khung giá đất của mục đích, loại đất sử dụng theo loại đường, khu vực, vị trí tương ứng tại thời điểm có quyết định của cấp có thẩm quyền hoặc đăng ký sử dụng đất được chấp thuận theo quy định.
Bảng số 10: Bảng giá đất khu dân cư Nguyễn Huệ
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Lô đất
|
Loại đường
|
Giá đất
|
1
|
Từ lô số 66 đến lô số 72;
Từ lô số 85 đến lô số 92
|
1F
|
2.000.000
|
2
|
Từ lô số 75 đến lô số 81;
Từ lô số 95 đến lô số 98
|
2A
|
1.800.000
|
3
|
Lô số 82; Lô số 99
|
2B
|
1.600.000
|
4
|
Từ lô số 93 đến lô số 94
|
1E
|
2.100.000
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |