- Đường Trần Phú đoạn đường Trần Hưng Đạo đến hết đường;
- Đường liên thôn đoạn nhà ông Tự đến vườn cây Cao su.
- Đường liên thôn đoạn đầu RG trường tiểu học H'Neng đến đường Trần Hưng Đạo nối dài;
- Đường liên thôn đoạn cổng văn hóa thôn 5 đến đường Phan Bội Châu.
Khu vực 3
Các tuyến đường thuộc thôn 3,4,5
Các tuyến đường thuộc thôn 1,2
Các tuyến đường
còn lại
STT
Đơn vị
hành chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
2
Tân Bình
Khu vực 1:
Toàn tuyến đường QL19
Các tuyến đường tính từ chỉ giới xây dựng đường QL 19 đến mét thứ 150
Các tuyến đường
còn lại
3
K'Dang
Khu vực 1
Đường QL19 đoạn hết RG trường Trung học cơ sở K'Dang đến đường rẽ vào khu gia binh TĐ 273; đoạn từ RG huyện Mang Yang về phía UBND xã K’Dang 100m
Đường QL19 đoạn đường rẽ vào khu gia binh TĐ 273 đến cách RG huyện
Mang Yang 100m
QL19 đoạn cầu Vàng đến hết RG trường Trung học cơ sở xã K'Dang
Tỉnh lộ 670B đoạn hết đất khuôn viên trường Lê Hồng Phong đến RG xã Đak Krong;
-Đường liên xã đoạn RG xã H'Neng đến cầu Ia Krom
Các tuyến đường còn lại
6
Đak Krong
Khu vực 1
Tỉnh lộ 670B đoạn đầu thôn 4 đến qua ngã 3 nông trường 100m (cả phần đường nhánh mới)
Tỉnh lộ 670B còn lại
Các tuyến đường thôn 2,3,4
Khu vực 2
Các tuyến đường thôn 1,5,17
Các tuyến đường còn lại
7
Glar
9+
Khu vực 1
Đường liên xã đoạn RG thị trấn Đak Đoa đến hết cổng văn hóa thôn Xóm Mới; đoạn cách tim ngã 3 về phía A Dơk; phía thị trấn Đak Đoa và phía xã Trang 100m
Đường liên xã đoạn hết cổng văn hóa thôn Xóm Mới đến hết cổng văn hóa thôn HLâm.
Đường liên xã đoạn hết đất đồi thông đến cách ngã 3 về phía thị trấn Đak Đoa 100m
Đường liên xã đoạn cổng văn hóa thôn HLâm đến hết đất đồi thông; đoạn cách ngã 3 về phía xã A Dơk 100m đến RG xã A Dơk
Khu vực 2
Đường liên xã đi H'Nol.
Đường liên xã qua ngã 3 trung tâm 100m đi xã Trang
Các tuyến đường xóm Mới, thôn Ktu
Các tuyến đường thôn H'Lâm, Tur 1, Bối, Klaih
Khu vực 3
Các tuyến đường thôn Groi 1, Groi .
Các tuyến đường còn lại
STT
Đơn vị
hành chính
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
8
Hà Bầu
Khu vực 1
Tỉnh lộ 670B đoạn RG TP Pleiku đến đầu thôn 76; đoạn ngã 4 đi làng
Nú đến RG xã Nam Yang
Tỉnh lộ 670 đoạn từ ngã 3 TL 670B đến ngã 3 đi Bok Rẫy; Tỉnh lộ 670B đoạn từ ngã 3 TL 670 đến hết trường mẫu giáo
Tỉnh lộ 670 đoạn ngã 3 đi Bok Rẫy đến RG xã Hải Yang; đoạn từ trụ sở UBND xã đến RG xã Đak Tơve; Tỉnh lộ 670B đoạn từ hết trường mẫu giáo đến RG xã Đak Krong
Khu vực 2
Các tuyến đường thôn 17, 18
Các tuyến đường làng Đê Goh, Đê Tul
Các tuyến đường làng Đê Đoa, Adroch
Khu vực 3
Các tuyến đường còn lại
16
Hà Đông
Khu vực 1
Đường liên xã đoạn ngã 3 đi vào làng Kon Ma Ha đến hết trụ sở UBND xã
Tuyến đường liên xã còn lại
Các tuyến đường còn lại
Bảng số 3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, phi nông nghiệp khác:
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, phi nông nghiệp khác tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở theo loại đường, khu vực,vị trí tương ứng.
Bảng số 4: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
Đơn vị
hành chính
Giá đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
1
Thị trấn Đak Đoa
20.000
15.000
2
H'Neng
12.000
10.000
9.000
8.000
3
Tân Bình
12.000
10.000
9.000
4
K'Dang
12.000
10.000
9.000
8.000
5
Ia Băng
12.000
10.000
9.000
8.000
6
Nam Yang
12.000
10.000
9.000
7
Đak Krong
9.000
8.000
6.000
5.000
8
Glar
10.000
9.000
8.000
6.000
9
Hà Bầu
10.000
9.000
8.000
6.000
10
A Dơk
10.000
9.000
8.000
6.000
11
Trang
8.000
7.000
6.000
5.000
12
Kon Gang
8.000
7.000
6.000
5.000
13
Ia Pết
8.000
7.000
6.000
5.000
14
Hải Yang
8.000
7.000
6.000
5.000
15
H'Nol
7.000
6.000
5.000
4.500
16
Đak Sơmei
7.000
6.000
5.000
4.500
17
Hà Đông
3.000
2.500
*Ghi chú: Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.
Bảng số 5: Bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
Đơn vị
hành chính
Giá đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Thị trấn Đak Đoa
25.000
2
H'Neng
20.000
18.000
16.000
3
Tân Bình
20.000
4
K'Dang
20.000
18.000
16.000
5
Ia Băng
20.000
18.000
16.000
6
Nam Yang
20.000
7
Đak Krong
16.000
15.000
12.000
8
Glar
18.000
16.000
15.000
9
Hà Bầu
18.000
16.000
15.000
10
A Dơk
18.000
16.000
15.000
11
Trang
16.000
15.000
12.000
12
Kon Gang
16.000
15.000
12.000
13
Ia Pết
16.000
15.000
12.000
14
Hải Yang
16.000
15.000
12.000
15
H'Nol
16.000
15.000
16
Đak Sơmei
16.000
15.000
12.000
17
Hà Đông
7.000
*Ghi chú: Giá đất lúa nước 01 vụ bằng 75% giá đất lúa nước 02 vụ theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.
Bảng số 6: Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại