Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh gia lai độc lập Tự do Hạnh phúc


* Ghi chú: Cách xác định vị trí, khu vực áp dụng cho bảng số 2 như sau



tải về 0.79 Mb.
trang3/6
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.79 Mb.
#29831
1   2   3   4   5   6



* Ghi chú: Cách xác định vị trí, khu vực áp dụng cho bảng số 2 như sau:


STT

Đơn vị
hành chính


Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

 


H'Neng 

Khu vực 1

Đường Lê Lợi đoạn từ đường Trần Phú đến hết đường vào cổng văn hóa thôn 5

- Đường Lý Thường Kiệt nối dài đoạn từ đường Trần Phú đến đầu RG trường Tiểu học H'Neng;
- Đường Trần Phú đoạn Lê Lợi đến Phan Bội Châu;
- Đường Trần Hưng Đạo nối dài.

- Đường Trần Phú đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo;
- Đường Lê Lợi nối dài đoạn qua Cổng văn hóa thôn 5 đến hết Nông trường cao su đoàn kết.

Khu vực 2

- Đường Lê Lợi nối dài đoạn từ hết RG Nông trường cao su Đoàn Kết đến vườn Cao su;

- Đường Trần Phú đoạn Lê Lợi đến đường Trần Quang Khải nối dài



- Đường Trần Phú đoạn đường Trần Hưng Đạo đến hết đường;
- Đường liên thôn đoạn nhà ông Tự đến vườn cây Cao su.

- Đường liên thôn đoạn đầu RG trường tiểu học H'Neng đến đường Trần Hưng Đạo nối dài;
- Đường liên thôn đoạn cổng văn hóa thôn 5 đến đường Phan Bội Châu.

Khu vực 3

Các tuyến đường thuộc thôn 3,4,5

Các tuyến đường thuộc thôn 1,2

Các tuyến đường

còn lại



STT

Đơn vị
hành chính


Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

2

 


Tân Bình 

Khu vực 1:

Toàn tuyến đường QL19

Các tuyến đường tính từ chỉ giới xây dựng đường QL 19 đến mét thứ 150

Các tuyến đường

còn lại



3

K'Dang

 

Khu vực 1

Đường QL19 đoạn hết RG trường Trung học cơ sở K'Dang đến đường rẽ vào khu gia binh TĐ 273; đoạn từ RG huyện Mang Yang về phía UBND xã K’Dang 100m

Đường QL19 đoạn đường rẽ vào khu gia binh TĐ 273 đến cách RG huyện

Mang Yang 100m



QL19 đoạn cầu Vàng đến hết RG trường Trung học cơ sở xã K'Dang

Khu vực 2

QL19 đoạn đường vào nhà máy chế biến mủ đến

cầu Vàng



QL19 đoạn RG xã Tân Bình đến đường vào nhà máy chế biến mủ

Đường liên xã đi H'Nol

Khu vực 3

Các tuyến đường thuộc thôn Hà Lòng 1, Hà Lòng 2

Các tuyến đường thôn Cầu Vàng,

Cây Điệp



Các tuyến đường

còn lại



4

Ia Băng 

 

Khu vực 1

- Toàn tuyến đường QL14;
- Đường liên xã đoạn ngã 3 thôn 5 đến hết thôn 6

Tỉnh lộ 438 đoạn RG TP Pleiku qua ngã 3 cây xăng 100m.

-Đường liên xã đoạn ngã 3 đi xã Ia Pết đến ngã 3 thôn 5;
- Tỉnh lộ 438 đoạn qua ngã 3 cây xăng 100m đến hết đất khu gia binh 234.

 

Khu vực 2

- Tỉnh lộ 438 đoạn hết đất khu gia binh đến RG xã Ia Tiêm;
- Đường liên xã đoạn hết thôn 6 đến Tỉnh lộ 438.

Đường liên xã đoạn RG xã A Dơk đến ngã 3 đi xã Ia Pết.

- Các tuyến đường liên thôn thuộc các thôn 5, 6, Hàm Rồng;
- Toàn tuyến đường từ ngã 3 thôn 5 đi xã Chư Á

Khu vực 3

Các tuyến đường thôn 7, 10

Các tuyến đường còn lại

 

STT

Đơn vị
hành chính


Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

5

Nam Yang 

 

Khu vực 1

- Đường vào UBND xã đoạn ngã 4 đến hết đất trụ sở UBND xã;
- Tỉnh lộ 670B đoạn ngã 4 đi Đak Krong và Hà Bầu cách 150m;
Đường liên xã từ ngã 4 đi về thị trấn Đak Đoa cách 100m.


- Đường liên xã đoạn cầu Ia Krom đến cách ngã 4 về phía thị trấn 100m;
-Tỉnh lộ 670B đoạn qua ngã 4 về phía xã Đak Krong 150m đến hết RG đất khuôn viên trường Lê Hồng Phong.


Tỉnh lộ 670 đoạn RG xã Hà Bầu đến cách ngã 4 Nam Yang 150m

Khu vực 2

Đường vào UBND xã đoạn hết đất trụ sở UBND xã đến RG. cầu tràn

Tỉnh lộ 670B đoạn hết đất khuôn viên trường Lê Hồng Phong đến RG xã Đak Krong;
-Đường liên xã đoạn RG xã H'Neng đến cầu Ia Krom


Các tuyến đường còn lại

6

Đak Krong  

 

Khu vực 1

Tỉnh lộ 670B đoạn đầu thôn 4 đến qua ngã 3 nông trường 100m (cả phần đường nhánh mới)

Tỉnh lộ 670B còn lại

Các tuyến đường thôn 2,3,4

Khu vực 2

Các tuyến đường thôn 1,5,17

Các tuyến đường còn lại

 

7

Glar 

9+

 


Khu vực 1

Đường liên xã đoạn RG thị trấn Đak Đoa đến hết cổng văn hóa thôn Xóm Mới; đoạn cách tim ngã 3 về phía A Dơk; phía thị trấn Đak Đoa và phía xã Trang 100m

Đường liên xã đoạn hết cổng văn hóa thôn Xóm Mới đến hết cổng văn hóa thôn HLâm.

Đường liên xã đoạn hết đất đồi thông đến cách ngã 3 về phía thị trấn Đak Đoa 100m

Đường liên xã đoạn cổng văn hóa thôn HLâm đến hết đất đồi thông; đoạn cách ngã 3 về phía xã A Dơk 100m đến RG xã A Dơk

Khu vực 2

Đường liên xã đi H'Nol.

Đường liên xã qua ngã 3 trung tâm 100m đi xã Trang

Các tuyến đường xóm Mới, thôn Ktu

Các tuyến đường thôn H'Lâm, Tur 1, Bối, Klaih

Khu vực 3

Các tuyến đường thôn Groi 1, Groi .

Các tuyến đường còn lại

 

STT

Đơn vị
hành chính


Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

8

Hà Bầu 

 

Khu vực 1

Tỉnh lộ 670B đoạn RG TP Pleiku đến đầu thôn 76; đoạn ngã 4 đi làng
Nú đến RG xã Nam Yang

Tỉnh lộ 670B đoạn đầu thôn 76 đến ngã 4 đi làng Nú

Các tuyến đường thôn 76

 

Khu vực 2

Các tuyến đường thôn Ia Mút, Weh, Dơng, Bông

Các tuyến đường còn lại

 

9

A Dơk

 

Khu vực 1

Đường liên xã đoạn từ ngã 3 cạnh trụ sở UBND xã đến hết thôn Tân Lập.

- Đường liên xã đoạn RG xã Glar đến hết ngã 3 cạnh trụ sở UBND xã.

Đường liên xã đoạn hết thôn Tân Lập đến RG xã Ia Băng.

Khu vực 2

Các tuyến đường thôn Blo, Tân Lập, Broach 1

Các tuyến đường thôn Broach 2, Bien, A Dơk Kong

Các tuyến đường còn lại

10

Trang

 

Khu vực 1

Đường liên xã đoạn cách tâm ngã 3 Tân Lập đi các hướng 100m.

Đường liên xã cách ngã 3 Tân Lập 100m đi RG xã H'Nol, đi RG xã Glar, đi hết trụ sở UBND xã mới

Đường liên xã đoạn hết trụ sở UBND xã mới đến RG xã Bngoong 

Khu vực 2

Đường liên xã từ RG xã Ia Pết đến ngã 3 đường đi Glar xã Trang

Các tuyến đường thôn Tân Lập,
Tân Tiến

Các tuyến đường thôn Sơn Yang, Breng

Khu vực 3

Các tuyến đường còn lại

 




11

Kon Gang

 

Khu vực 1

Đường liên xã đoạn cách Trụ sở UBND xã về phía QL19 200m và cách 100m về phía Đak Krong

Đường liên xã toàn tuyến còn lại

Các tuyến đường thôn Tam Điệp, Châu Giang, Cẩm Bình

Khu vực 2

Các tuyến đường thôn Ktu, Kop, Tang, Đa

Các tuyến đường còn lại

 

STT

Đơn vị
hành chính


Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

12

Ia Pết 

 

Khu vực 1

Đường liên xã đoạn ngã 3 đầu thôn 10 đến hết thôn 10

Đường liên xã toàn tuyến còn lại

Các tuyến đường thôn 10

Khu vực 2

Các tuyến đường thôn Ngơm Thung, O Đeh

Các tuyến đường còn lại

 

13

Hải Yang 

 

Khu vực 1

Tỉnh lộ 670 đoạn từ cây xăng Thanh Nga đến hết đất trụ sở UBND xã

Tỉnh lộ 670 đoạn từ trụ sở UBND xã đến hết thôn 3

Tỉnh lộ 670 đoạn RG huyện Mang Yang đến đầu thôn 3

Khu vực 2

Tỉnh lộ 670 đoạn từ cây xăng Thanh Nga đến RG xã Đak Sơmei

Các tuyến đường thôn 1,2,3

Các tuyến đường còn lại

14

H'Nol

 

Khu vực 1

Đường liên xã đoạn trong khu trung tâm hành chính xã

Đường liên xã đoạn RG xã K'Dang đến đầu khu TT hành chính xã

Đường liên xã đoạn cuối TT hành chính xã đến RG xã Trang

Khu vực 2

Các tuyến đường thôn Sơn Trang, làng Bót

Các tuyến đường còn lại

 

15

Đak Sơmei 

 

Khu vực 1

Tỉnh lộ 670 đoạn ngã 3 TL 670B đến hết trụ sở UBND xã

Tỉnh lộ 670 đoạn từ ngã 3 TL 670B đến ngã 3 đi Bok Rẫy; Tỉnh lộ 670B đoạn từ ngã 3 TL 670 đến hết trường mẫu giáo

Tỉnh lộ 670 đoạn ngã 3 đi Bok Rẫy đến RG xã Hải Yang; đoạn từ trụ sở UBND xã đến RG xã Đak Tơve; Tỉnh lộ 670B đoạn từ hết trường mẫu giáo đến RG xã Đak Krong

Khu vực 2

Các tuyến đường thôn 17, 18

Các tuyến đường làng Đê Goh, Đê Tul

Các tuyến đường làng Đê Đoa, Adroch

Khu vực 3

Các tuyến đường còn lại

 

 

16

Hà Đông 

 

Khu vực 1

Đường liên xã đoạn ngã 3 đi vào làng Kon Ma Ha đến hết trụ sở UBND xã

Tuyến đường liên xã còn lại

Các tuyến đường còn lại

Bảng số 3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, phi nông nghiệp khác:




- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, phi nông nghiệp khác tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở theo loại đường, khu vực,vị trí tương ứng.




Bảng số 4: Bảng giá đất trồng cây lâu năm










Đơn vị tính: đồng/m2




STT

Đơn vị

hành chính

Giá đất




Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4




1

Thị trấn Đak Đoa

20.000

15.000

 

 




2

H'Neng

12.000

10.000

9.000

8.000




3

Tân Bình

12.000

10.000

9.000

 




4

K'Dang

12.000

10.000

9.000

8.000




5

Ia Băng

12.000

10.000

9.000

8.000




6

Nam Yang

12.000

10.000

9.000

 




7

Đak Krong

9.000

8.000

6.000

5.000




8

Glar

10.000

9.000

8.000

6.000




9

Hà Bầu

10.000

9.000

8.000

6.000




10

A Dơk

10.000

9.000

8.000

6.000




11

Trang

8.000

7.000

6.000

5.000




12

Kon Gang

8.000

7.000

6.000

5.000




13

Ia Pết

8.000

7.000

6.000

5.000




14

Hải Yang

8.000

7.000

6.000

5.000




15

H'Nol

7.000

6.000

5.000

4.500




16

Đak Sơmei

7.000

6.000

5.000

4.500




17

Hà Đông

3.000

2.500

 

 

























*Ghi chú: Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.




Bảng số 5: Bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ













Đơn vị tính: đồng/m2




STT

Đơn vị

hành chính

Giá đất




Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3




1

Thị trấn Đak Đoa

25.000

 

 




2

H'Neng

20.000

18.000

16.000




3

Tân Bình

20.000

 

 




4

K'Dang

20.000

18.000

16.000




5

Ia Băng

20.000

18.000

16.000




6

Nam Yang

20.000

 

 




7

Đak Krong

16.000

15.000

12.000




8

Glar

18.000

16.000

15.000




9

Hà Bầu

18.000

16.000

15.000




10

A Dơk

18.000

16.000

15.000




11

Trang

16.000

15.000

12.000




12

Kon Gang

16.000

15.000

12.000




13

Ia Pết

16.000

15.000

12.000




14

Hải Yang

16.000

15.000

12.000




15

H'Nol

16.000

15.000

 




16

Đak Sơmei

16.000

15.000

12.000




17

Hà Đông

7.000

 

 






















*Ghi chú: Giá đất lúa nước 01 vụ bằng 75% giá đất lúa nước 02 vụ theo vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.




Bảng số 6: Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại













Đơn vị tính: đồng/m2




STT

Đơn vị hành chính

Giá đất




Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4




1

Thị trấn Đak Đoa

22.000

18.000

 

 




2

H'Neng

15.000

13.000

12.000

10.000




3

Tân Bình

15.000

13.000

12.000

 




4

K'Dang

15.000

13.000

12.000

10.000




5

Ia Băng

15.000

13.000

12.000

10.000




6

Nam Yang

15.000

13.000

12.000

10.000




7

Đak Krong

10.000

9.000

8.000

7.000




8

Glar

12.000

10.000

9.000

8.000




9

Hà Bầu

12.000

10.000

9.000

8.000




10

A Dơk

12.000

10.000

9.000

8.000




11

Trang

10.000

9.000

8.000

7.000




12

Kon Gang

10.000

9.000

8.000

7.000




13

Ia Pết

10.000

9.000

8.000

7.000




14

Hải Yang

10.000

9.000

8.000

 




15

H'Nol

9.000

7.000

6.000

 




16

Đak Sơmei

9.000

7.000

6.000

5.500




17

Hà Đông

5.000

4.500

 

 





tải về 0.79 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương