|
|
trang | 10/17 | Chuyển đổi dữ liệu | 10.08.2016 | Kích | 1.48 Mb. | | #17091 |
| Điều hướng trang này:
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
- DANH SÁCH CHÍNH THỨC NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA IX, NHIỆM KỲ 2016 - 2021
- Đơn vị bầu cử số 19: Quận Gò Vấp Gồm: Phường 1, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 17
- Nơi ở hiện nay Nghề nghiệp, chức vụ Nơi làm việc
- TM. ỦY BAN BẦU CỬ CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Quyết Tâm
- Đơn vị bầu cử số 20: Quận Gò Vấp Gồm: Phường 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16
ỦY BAN BẦU CỬ
|
|
|
|
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
|
|
|
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 4 năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CHÍNH THỨC
NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA IX,
NHIỆM KỲ 2016 - 2021
|
|
Đơn vị bầu cử số 19: Quận Gò Vấp
|
|
Gồm: Phường 1, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 17
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Dân
tộc
|
Tôn
giáo
|
Nơi ở
hiện nay
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
(nếu có)
|
Trình độ hiện nay
|
ĐB HĐND nhiệm kỳ
(nếu có)
|
|
Giáo dục
phổ thông
|
Chuyên môn,
nghiệp vụ
|
Học hàm,
học vị
|
Lý luận
chính trị
|
Ngoại ngữ
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Trung Hiếu
|
10/09/1964
|
Nam
|
Xã Hoằng Long, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Kinh
|
Không
|
128/26 Lê Đức Thọ, phường 6, Q.Gò Vấp
|
Phó Bí thư, Trưởng Phòng Xử lý đơn Văn phòng tiếp công dân TPHCM
|
Văn phòng tiếp công dân TPHCM
|
22/11/1987
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Anh (B)
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Ánh Hoa
|
26/04/1977
|
Nữ
|
Xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An
|
Kinh
|
Không
|
78-80 CMT8, P.6, Q.3
|
Phó Giám đốc Sở Du lịch
|
Sở Du lịch
|
26/06/2008
|
12/12
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Ngữ văn Anh,
|
Thạc sĩ Quản trị công
|
Cao cấp
|
Cử nhân
|
|
|
3
|
Phạm Viết Thuận
|
15/11/1973
|
Nam
|
Xã Anh Sơn, huyện Linh Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
29 đường số 3, P.9, Q. Gò Vấp
|
Viện trưởng Viện Kinh tế Tài nguyên và Môi trường - Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
|
Viện Kinh tế Tài nguyên và Môi trường
|
|
12/12
|
Cử nhân Tài chính –Ngân hàng
|
Tiến sĩ Kinh tế Tài nguyên và Môi trường
|
|
Anh (C)
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Thanh Vân
|
24/05/1974
|
Nữ
|
Phường La Khê, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
194 Phùng Hưng, Phường 14, Quận 5
|
Phó Bí thư Thường trực Quận ủy Gò Vấp
|
Quận ủy Gò Vấp
|
10/09/2003
|
12/12
|
Kiến trúc sư
|
Thạc sĩ Quản lý đô thị và công trình
|
Cao cấp
|
Anh (Cử nhân)
|
|
|
5
|
Phan Thị Hồng Xuân
|
18/02/1973
|
Nữ
|
Xã Mỹ Trà, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
445/20 Nơ Trang Long, P.13, Q. Bình Thạnh
|
Giảng viên Đại học; Phó Trưởng Khoa Nhân học Trường ĐH KHXH và NV TPHCM
|
Trường ĐH KHXH và NV TPHCM
|
20/01/2000
|
12/12
|
Cử nhân Đông Nam Á học, Cử nhân Luật
|
Phó Giáo sư, Tiến sỹ Lịch sử
|
Cao cấp
|
Cử nhân Anh văn
|
|
|
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh trong danh sách này là: 05 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố được bầu tại đơn vị bầu cử số: 19 là 3 người
|
Lập tại Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 4 năm 2016
TM. ỦY BAN BẦU CỬ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyết Tâm
|
ỦY BAN BẦU CỬ
|
|
|
|
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
|
|
|
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 4 năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CHÍNH THỨC
NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA IX,
NHIỆM KỲ 2016 - 2021
|
|
Đơn vị bầu cử số 20: Quận Gò Vấp
|
|
Gồm: Phường 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Dân
tộc
|
Tôn
giáo
|
Nơi ở
hiện nay
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
(nếu có)
|
Trình độ hiện nay
|
ĐB HĐND nhiệm kỳ
(nếu có)
|
|
Giáo dục
phổ thông
|
Chuyên môn,
nghiệp vụ
|
Học hàm,
học vị
|
Lý luận
chính trị
|
Ngoại ngữ
|
|
|
|
1
|
Trần Đình Hạng
|
27/07/1950
|
Nam
|
Xã Hòa Hậu, huyện
Lý Nhân, tỉnh Hà Nam
|
Kinh
|
Không
|
140/38 Lê Đức Thọ, Phường 6, quận Gò Vấp
|
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Thành phố
|
Hội Cựu chiến binh Thành phố
|
15/02/1971
|
12/12
|
|
|
Cao cấp
|
Anh (A)
|
|
|
2
|
Nguyễn Kim Hiếu
|
03/02/1985
|
Nam
|
Xã Hương Lộc, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
124/27 An Nhơn, P.17, Q.Gò Vấp
|
Quận ủy viên, Bí thư Quận Đoàn, Chủ tịch Hội LHTNVN quận Gò Vấp
|
Quận đoàn quận Gò Vấp
|
28/07/2009
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Anh (B)
|
|
|
3
|
Huỳnh Thị Hon
|
08/04/1966
|
Nữ
|
Phường Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TPHCM
|
Kinh
|
Không
|
107B/319 Trần Hưng Đạo B, P.6, Q.5
|
UV Ban cán sự Đảng, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân TP
|
Viện Kiểm sát nhân dân TP
|
27/06/1996
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
|
|
|
4
|
Cao Anh Minh
|
09/09/1968
|
Nam
|
Xã Hòa Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Kinh
|
Không
|
Phòng 605, cao ốc Phú Nhuận, 20 Hoàng Minh Giám, P.9, Q. Phú Nhuận
|
Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Thành phố; Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Đài Truyền hình Thành phố
|
Đài Truyền hình TP
|
12/02/1999
|
12/12
|
Cử nhân Hành chính; Cử nhân XD Đảng và Chính quyền nhà nước; Kỹ sư Thông tin vô tuyến truyền thanh và truyền hình
|
Thạc sĩ Quản lý KH và CN
|
Cao cấp
|
Nga,
Anh (C)
|
|
|
5
|
Trần Thị Thanh Nhàn
|
19/05/1968
|
Nữ
|
Xã Vụ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
|
Kinh
|
Không
|
312/76 Quang Trung, P. 10, Q. Gò Vấp
|
UVTV Quận ủy, Trưởng Ban Dân vận quận Gò Vấp
|
Ban Dân vận quận Gò Vấp
|
01/04/1998
|
12/12
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Hành chính
|
Thạc sĩ xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
|
Cao cấp
|
Anh (B)
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|