Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh trong danh sách này là: 05 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố được bầu tại đơn vị bầu cử số: 22 là 3 người
|
Lập tại Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 4 năm 2016
TM. ỦY BAN BẦU CỬ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyết Tâm
|
|
|
ỦY BAN BẦU CỬ
|
|
|
|
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
|
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
|
|
|
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 4 năm 2016
|
|
|
DANH SÁCH CHÍNH THỨC
NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA IX,
NHIỆM KỲ 2016 - 2021
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 23: Quận Tân Bình
|
|
|
Gồm: Phường 10, 11, 12, 13, 14, 15
|
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Dân
tộc
|
Tôn
giáo
|
Nơi ở
hiện nay
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
(nếu có)
|
Trình độ hiện nay
|
ĐB HĐND nhiệm kỳ
(nếu có)
|
|
|
Giáo dục
phổ thông
|
Chuyên môn,
nghiệp vụ
|
Học hàm,
học vị
|
Lý luận
chính trị
|
Ngoại ngữ
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Văn Bảy
|
10/02/1971
|
Nam
|
Xã Tân An, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Không
|
49 đường số 6, KPII, P. Hiệp Bình Chánh, Q. Thủ Đức
|
Đảng ủy viên Đảng bộ khối Dân - Chính - Đảng, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Sở Tư pháp Phó giám đốc Sở Tư pháp; Phó Chủ tịch Hội Luật gia Thành phố
|
Sở Tư pháp
|
03/01/1998
|
12/12
|
Luật
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Anh văn (B)
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Mạnh Cường
|
01/06/1979
|
Nam
|
Xã Long Điền, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Không
|
C1408, lô C C/cư Ngô Tất Tố, P. 19, Q. Bình Thạnh
|
TUV, Bí thư Thành Đoàn, Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh; Ủy viên BCH Đảng Bộ Khối Dân - Chính - Đảng Thành phố, Bí thư Đảng ủy cơ quan Thành Đoàn
|
Thành Đoàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
23/09/2000
|
12/12
|
Cử nhân Kế toán - Kiểm toán
|
Thạc sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Anh (C)
|
|
|
|
3
|
Đoàn Văn Đủ
|
30/11/1982
|
Nam
|
Xã Vĩnh Tân, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
337/2/5 Lê Văn Sỹ, Phường 1, quận Tân Bình
|
Ủy viên BCH Đảng bộ quận, Phó Bí thư, Chủ tịch UBND phường 10, quận Tân Bình
|
UBND phường 10, quận Tân Bình
|
28/09/2002
|
12/12
|
Cử nhân QTKD
|
|
Cao cấp
|
Anh (C)
|
HĐND P1, Tân Bình NK
2004-2009
|
|
|
4
|
Phạm Thị Hồng Hà
|
19/01/1970
|
Nữ
|
Xã Minh Châu, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
178/11/15 Phan Đăng Lưu, P.3, Q.Phú Nhuận
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ, Phó Tổng giám đốc Cty Đầu tư Tài chính Nhà nước, Giám đốc Quỹ phát triển đất Thành phố Hồ Chí Minh
|
Cty Đầu tư Tài chính Nhà nước
|
19/12/1998
|
12/12
|
Quản lý Kinh tế, Tài chính
|
Thạc sĩ Kinh tế - Tài chính
|
Cao
cấp
|
Thạc sĩ ngữ văn Anh, Nga
|
|
|
|
5
|
Lê Nguyễn Minh Quang
|
14/02/1966
|
Nam
|
Huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Kinh
|
Không
|
425/45 Nguyễn Đình Chiểu, phường 5, quận 3
|
Tổng Giám đốc Cty Bachy Soletanche Việt Nam
|
Cty Bachy Soletanche Việt Nam
|
|
12/12
|
ĐH Xây dựng
|
Tiến sĩ ngành Xây dựng
|
|
Anh, Pháp
|
HĐNDTP 2007-2011
|
|
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh trong danh sách này là: 05 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố được bầu tại đơn vị bầu cử số: 23 là 3 người
|
Lập tại Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 4 năm 2016
TM. ỦY BAN BẦU CỬ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyết Tâm
|
ỦY BAN BẦU CỬ
|
|
|
|
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
|
|
|
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 4 năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CHÍNH THỨC
NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA IX,
NHIỆM KỲ 2016 - 2021
|
|
Đơn vị bầu cử số 24: Quận Tân Phú
|
|
Gồm: Phường Tân Sơn Nhì, Tây Thạnh, Sơn Kỳ, Tân Quý, Tân Thành
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Dân
tộc
|
Tôn
giáo
|
Nơi ở
hiện nay
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
(nếu có)
|
Trình độ hiện nay
|
ĐB HĐND nhiệm kỳ
(nếu có)
|
|
Giáo dục
phổ thông
|
Chuyên môn,
nghiệp vụ
|
Học hàm,
học vị
|
Lý luận
chính trị
|
Ngoại ngữ
|
|
|
|
1
|
Phạm Thị Thu Hà
|
20/04/1970
|
Nữ
|
Xã Duy An, huyện
Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
Kinh
|
Không
|
99/6 Nguyễn Hữu Dật, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú
|
Chánh án TAND Q. Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh;
Quận ủy viên, Bí thư Chi bộ TAND Quận Tân Phú
|
TAND Quận Tân Phú
|
02/12/1993
|
12/12
|
Cử nhân chính trị
|
Thạc sĩ Luật
|
Cử nhân
|
Anh (B)
|
|
|
2
|
Trần Thị Tuyết Hồng
|
08/08/1979
|
Nữ
|
Phường 3, quận Tân Bình, TP.HCM
|
Kinh
|
Không
|
304/15/1/4 Tân Kỳ Tân Quý, P.Sơn Kỳ, Q.Tân Phú
|
Phó Trưởng ban Pháp chế HĐND Thành phố
|
Hội đồng nhân dân Thành phố
|
05/11/1999
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Anh (C)
|
HĐNDTP
NK
2011- 2016
|
|
3
|
Nguyễn Hoàng Minh
|
24/08/1961
|
Nam
|
Thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
463 Lê Đức Thọ, P. 16, Q. Gò Vấp
|
Phó Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh, Phó Bí thư Đảng ủy khối ngân hàng TPHCM, Bí thư Đảng ủy Ngân hàng Nhà nước chi nhánh TPHCM
|
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh TPHCM
|
06/12/1990
|
12/12
|
ĐH Kinh tế TPHCM chuyên ngành ngân hàng
|
|
Cử nhân
|
Anh (C)
|
HĐNDTP
NK
2011- 2016
|
|
4
|
Bùi Anh Tấn
|
22/12/1966
|
Nam
|
Xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
32/1 Đinh Liệt, P.Phú Thạnh, Q.Tân Phú
|
Phó Tổng Biên tập báo Công an Thành phố; Đảng ủy viên Đảng bộ PX21
|
Báo Công An TP
|
03/03/1998
|
12/12
|
Cử nhân Báo chí,
Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Anh văn (A)
|
|
|
5
|
Phạm Tiến
|
18/09/1964
|
Nam
|
Xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh, TPHCM
|
Kinh
|
Không
|
218/17 Vườn Lài, P. Phú Thọ Hòa, Q. Tân Phú
|
Phó Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh; Đảng ủy viên Đảng ủy Quân sự Thành phố
|
Bộ Tư lệnh TPHCM
|
25/03/1986
|
12/12
|
Cử nhân Khoa học Quân sự
|
|
Cao cấp
|
Anh văn
|
HĐND
quận NK 2004-2009
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |