Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh trong danh sách này là: 05 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố được bầu tại đơn vị bầu cử số: 24 là 3 người
|
Lập tại Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 4 năm 2016
TM. ỦY BAN BẦU CỬ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyết Tâm
|
|
|
ỦY BAN BẦU CỬ
|
|
|
|
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
|
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
|
|
|
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 4 năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CHÍNH THỨC
NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA IX,
NHIỆM KỲ 2016 - 2021
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 25: Quận Tân Phú
|
|
|
Gồm: Phường Phú Thọ Hòa, Phú Thạnh, Hòa Thạnh, Phú Trung, Hiệp Tân, Tân Thới Hòa
|
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Dân
tộc
|
Tôn
giáo
|
Nơi ở
hiện nay
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
(nếu có)
|
Trình độ hiện nay
|
ĐB HĐND nhiệm kỳ
(nếu có)
|
|
|
Giáo dục
phổ thông
|
Chuyên môn,
nghiệp vụ
|
Học hàm,
học vị
|
Lý luận
chính trị
|
Ngoại ngữ
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Dũng
|
19/09/1972
|
Nam
|
Xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh, TP.HCM
|
Kinh
|
Không
|
229/30/4 Bùi Thị Xuân, phường 1, Q.Tân Bình
|
Phó Bí thư Thường trực Quận ủy Tân Phú
|
Quận ủy quận Tân Phú
|
28/11/1994
|
12/12
|
Cử nhân Luật, cử nhân Kinh tế
|
|
Cao cấp
|
Anh C
|
HĐND Phường 1995-1999
|
|
|
2
|
Đinh Thị Thái Hiền
|
25/08/1982
|
Nữ
|
Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
64/6/13 Đào Tông Nguyên, ấp 4, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy cơ quan Liên đoàn Lao động Thành phố, Trưởng Ban Tổ chức Liên đoàn Lao động Thành phố
|
Liên đoàn Lao động Thành phố
|
24/07/2007
|
12/12
|
Cử nhân văn chương, Cử nhân Kinh tế chính trị
|
Thạc sĩ Văn hóa học
|
Cao cấp
|
Anh (B1)
|
|
|
|
3
|
Trương Trung Kiên
|
05/05/1974
|
Nam
|
Xã Tam Thuấn, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
C2 Cư xá Thủy Lợi 301, P. 25, Q. Bình Thạnh
|
UV BCH Đảng bộ CQ, Phó Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
14/11/2005
|
12/12
|
Kiến trúc sư
|
Tiến sĩ
|
Cử nhân
|
Anh (TOEFL 596)
|
|
|
|
4
|
Trần Hòa Phương
|
27/10/1962
|
Nam
|
Xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kinh
|
Không
|
39A Bác Ái, P. Tân Thành, Q. Tân Phú
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hồ Chí Minh; Ủy viên BCH Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị Thành phố
|
Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hồ Chí Minh
|
28/10/1983
|
12/12
|
Cử nhân Khoa học
|
|
Cao cấp
|
Anh, Thái Lan
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Mạnh Trí
|
14/05/1978
|
Nam
|
Phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
518 Lô D, C/cư Nhiêu Lộc C - Tân Hương, P. Tân Quý, Q. Tân Phú
|
Bác sĩ - Giảng viên, Phó Chủ nhiệm Bộ môn Y học cổ truyền Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch; Ủy viên BCH Hội châm cứu Thành phố, Ủy viên BCH Hội Đông y Thành phố
|
Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
|
14/04/2011
|
12/12
|
Bác sĩ Đa khoa
|
Thạc sĩ Y học dân tộc
|
Cử nhân
|
Anh (C)
|
HĐNDTP
NK
2011- 2016
|
|
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh trong danh sách này là: 05 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố được bầu tại đơn vị bầu cử số: 25 là 3 người
|
Lập tại Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 4 năm 2016
TM. ỦY BAN BẦU CỬ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyết Tâm
|
ỦY BAN BẦU CỬ
|
|
|
|
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
|
|
|
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 4 năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CHÍNH THỨC
NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA IX,
NHIỆM KỲ 2016 - 2021
|
|
Đơn vị bầu cử số 26: Quận Thủ Đức
|
|
Gồm: Phường Bình Thọ, Trường Thọ, Linh Trung, Linh Xuân, Linh Tây, Linh Đông, Linh Chiểu
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Dân
tộc
|
Tôn
giáo
|
Nơi ở
hiện nay
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
(nếu có)
|
Trình độ hiện nay
|
ĐB HĐND nhiệm kỳ
(nếu có)
|
|
Giáo dục
phổ thông
|
Chuyên môn,
nghiệp vụ
|
Học hàm,
học vị
|
Lý luận
chính trị
|
Ngoại ngữ
|
|
|
|
1
|
Lê Minh Đức
|
08/02/1980
|
Nam
|
Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
552 Nguyễn Thị Định, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2
|
Ủy viên
Ủy ban Kiểm tra Thành ủy, Chánh Văn phòng Ủy ban Kiểm tra Thành ủy
|
Ủy ban Kiểm tra Thành ủy
|
10/08/2004
|
12/12
|
Cử nhân
CĐ Hải quan, Cử nhân tiếng Anh
sư phạm, Cử nhân Luật
|
Cử nhân
|
Cử nhân
|
Anh (C)
|
HĐNDTP
NK
2011- 2016
|
|
2
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
19/09/1970
|
Nữ
|
Xã An Phú, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
700/17 Quốc lộ 13, P.Hiệp Bình Phước, Q.Thủ Đức
|
Đảng ủy viên, Chủ tịch Công đoàn cơ sở, Bí thư chi bộ Phòng Thị trường – Thương nhân nước ngoài Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
19/05/2000
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế ngoại thương
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Cử nhân Anh văn
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Quyết Tâm
|
20/12/1958
|
Nữ
|
Xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Kinh
|
Không
|
26A đường số 8, Đặng Văn Bi, P. Trường Thọ, Q. Thủ Đức
|
Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố
|
Hội đồng nhân dân Thành phố
|
18/03/1980
|
12/12
|
Cử nhân Tài chính Tín dụng, Cử nhân Hành chính, Cử nhân Lịch sử Đảng
|
|
Cao cấp
|
Anh văn (A)
|
QHZK (2011-2016)
HĐNDTP NK 2011-2016
|
|
4
|
Lâm Quốc Thanh
|
27/02/1976
|
Nam
|
Phường Trường Thọ, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
910 Kha Vạn Cân, P.Trường Thọ, Q.Thủ Đức
|
Quận ủy viên, Trưởng Phòng Tài chính Kế hoạch Quận Thủ Đức
|
Phòng Tài chính Kế hoạch Quận Thủ Đức
|
28/07/2004
|
12/12
|
Tài chính kế toán
|
Thạc sĩ Quản trị KD
|
Cử nhân
|
Anh (C)
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Hồng Thảo
|
15/09/1984
|
Nữ
|
Phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức, TP.HCM
|
Kinh
|
Không
|
1068/8 KP1, Kha Vạn Cân, P. Linh Chiểu, Q.Thủ Đức
|
Bí thư Quận Đoàn quận Thủ Đức
|
Quận Đoàn quận Thủ Đức
|
30/12/2005
|
12/12
|
Cử nhân Văn hóa (CQ)
|
|
Cao cấp
|
Anh (B)
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |