ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN XUẤT CÂY GIỐNG TRỒNG RỪNG NĂM 2013
|
Loài cây: Sấu ghộp
|
(Kèm theo Quyết định số: 1500 /QĐ-UBND, ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tính cho 1.000 cây
|
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Khối lượng
|
Định mức
|
Công
|
Đơn giá (đ)
|
Thành tiền (đ)
|
Ghi chú
|
Theo QĐ Số 1907/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh
|
A
|
Chi phí trực tiếp (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
9,985,226
|
|
I
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
7,734,500
|
|
1
|
Mắt ghép có xuất sứ tỉnh Phú Thọ
|
hom
|
1000
|
|
|
1200
|
2500
|
2,500,000
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
2
|
Gốc ghép
|
gốc
|
1000
|
|
|
4500
|
4500
|
4,500,000
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
3
|
Cọc
|
cái
|
20
|
|
|
700
|
900
|
18,000
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
4
|
Phên che
|
m2
|
15
|
|
|
1500
|
2000
|
30,000
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
5
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
479,000
|
|
-
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
100
|
|
|
1000
|
1200
|
120,000
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
-
|
Phân đạm Urê
|
kg
|
10
|
|
|
7200
|
12500
|
125,000
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
-
|
Phân lân Văn Điển
|
kg
|
30
|
|
|
2600
|
3300
|
99,000
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
-
|
Kali clorua
|
kg
|
10
|
|
|
10000
|
13500
|
135,000
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
72,500
|
|
-
|
Daconil, Fastas...
|
kg
|
1.45
|
|
|
30000
|
50000
|
72,500
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
7
|
Dây nilon ghép cây
|
kg
|
0.3
|
|
|
250000
|
300000
|
90,000
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
8
|
Dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
25000
|
45000
|
45,000
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
II
|
Nhân công
|
|
|
|
73.733
|
|
|
2,250,726
|
|
1
|
Làm đất vườn ươm
|
|
|
|
48.155
|
|
|
28,947
|
|
-
|
Dãy, dọn sạch cỏ
|
m2
|
25
|
639
|
0.039
|
51100
|
86864
|
3,398
|
ĐMKTKT 38
|
-
|
San phẳng, lên luống
|
m2
|
25
|
85
|
0.294
|
51100
|
86864
|
25,548
|
ĐMKTKT 38
|
-
|
V/c xếp luống
|
bầu
|
1000
|
600
|
1.667
|
51100
|
86864
|
144,773
|
ĐMKTKT 38
|
2
|
Ghép cây
|
Cây
|
1000
|
200
|
5.000
|
51100
|
86864
|
434,320
|
ĐMKTKT 38
|
3
|
Chăm sóc 12 tháng
|
|
|
|
20.578
|
|
|
1,787,459
|
|
-
|
Làm cỏ 6 lần
|
m2
|
150
|
96
|
1.563
|
51100
|
86864
|
135,725
|
ĐMKTKT 38
|
-
|
Làm giàn, rỡ dàn che 1 lần
|
m2
|
50
|
150
|
0.333
|
51100
|
86864
|
28,955
|
ĐMKTKT 38
|
-
|
Tưới nước 80 lần
|
m2
|
2000
|
193
|
10.363
|
51100
|
86864
|
900,145
|
ĐMKTKT 38
|
|
Tưới thúc 10 lần
|
m2
|
250
|
193
|
1.295
|
51100
|
86864
|
112,518
|
ĐMKTKT 38
|
-
|
Phun thuốc sâu 4 lần
|
m2
|
100
|
280
|
0.357
|
51100
|
86864
|
31,023
|
ĐMKTKT 38
|
-
|
Đảo bầu 2 lần
|
m2
|
50
|
7.5
|
6.667
|
51100
|
86864
|
579,093
|
ĐMKTKT 38
|
B
|
Chi phí chung=5%x(A)
|
|
|
|
|
|
|
499,261
|
Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT
|
C
|
Thu nhập chịu thuế tính trước=5,5%x(A+B)
|
|
|
|
|
|
|
576,647
|
Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT
|
D
|
Thuế giá trị gia tăng=5%x(A+B+C)
|
|
|
|
|
|
|
553,057
|
Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT
|
E
|
Chi phí quản lý=2,125%x(A+B+C+D)
|
|
|
|
|
|
|
246,802
|
Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT
|
F
|
Tổng chi phí cho sản xuất 1000 cây=(A+B+C+D+E)
|
|
|
|
|
11,860,992
|
|
G
|
Chi phí cho 1 cây giống xuất vườn 95%
|
|
|
|
|
|
12,485.25
|
|
|
Giá thành1 cây giống xuất tại vườn ươm (lấy tròn) là
|
|
|
|
|
|
|
12,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn cây giống tại vườm ươm trước khi xuất vườn đem trồng rừng đạt:
|
|
-
|
Có thời gian lưu vườn đem trồng >;= 12 tháng
|
|
|
|
|
-
|
Chiều cao trung bình >;= 50cm, đường kính gốc trung bình >;= 1,0 cm
|
-
|
Chiều cao mắt ghép >,= 20 cm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cây khoẻ, không sâu bệnh, không tổn thương cơ giới, đó liền vết ghộp
|
|
|
-
|
Bầu có kích thước trung bình: DxH = 13x18cm.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các căn cứ để xây dựng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
QuyÕt ®Þnh sè 38/2005/Q§-BNN, ngµy 06/7/2005 cña Bé NN&PTNT vÒ viÖc Ban hµnh §Þnh møc kinh tÕ kü thuËt; Quyết định số 1907/QĐ-UBND, ngày 28/10/2010; Th«ng t sè 69/2011/TT-BNNPTNT, ngµy 21/10/2011 cña Bé NN&PTNT vÒ viÖc Híng dÉn thùc hiÖn mét sè néi dung Quy chÕ qu¶n lý ®Çu t x©y dùng c«ng tr×nh l©m sinh ban hµnh kÌm theo QuyÕt ®Þnh sè 73/2010/Q§-TTG ngµy 16/11/2010; Th«ng t sè 01/2012/TTLT-BNV-BTC, ngµy 16/5/2012 Th«ng t liªn tÞch híng dÉn thùc hiÖn møc l¬ng tèi thiÓu chung tõ 1/5/2012; Quy chÕ qu¶n lý gièng c©y L©m nghiÖp Ban hµnh t¹i QuyÕt ®Þnh sè 89/2005/Q§-BNNPTNT; Quy tr×nh kü thuËt trång SÊu ghÐp.
|
-
|
Công nhân vườn ươm tương đương nhân viên phục vụ hệ số lương mới: 1,72
|
|
|
-
|
Đơn giá 01 ngày công = {(1,72+0,1)*1.050.000}/22ngày=86.864 đồng
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |