ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN XUẤT CÂY GIỐNG TRỒNG RỪNG NĂM 2013
|
Loài cây: Sưa (Tên khoa học: Dalbergia Tonkinensis)
|
(Kèm theo Quyết định số: 1500 /QĐ-UBND, ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tính cho 1.000 cây
|
Số TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Khối lượng
|
Định mức
|
Công
|
Đơn giá (đ)
|
Thành tiền (đ)
|
Ghi chú
|
Theo QĐ Số 1907/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh
|
A
|
Chi phí trực tiếp (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
2,307,068
|
|
I
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
1,698,882
|
|
1
|
Hạt giống
|
kg
|
0.6
|
|
|
2500000
|
2000000
|
1,200,000
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
2
|
Túi bầu ny lon
|
kg
|
1.2
|
|
|
30000
|
30000
|
36,000
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
3
|
Ràng ràng che
|
kg
|
8.7
|
|
|
2000
|
2000
|
17,400
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
4
|
Cọc rào
|
cái
|
7
|
|
|
700
|
900
|
6,300
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
5
|
Phên che
|
m2
|
10
|
|
|
1500
|
2000
|
20,000
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
6
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
259,582
|
|
-
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
154
|
|
|
1000
|
1200
|
184,800
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
-
|
Phân đạm Urê
|
kg
|
2.15
|
|
|
7200
|
12500
|
26,875
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
-
|
Phân lân Văn Điển
|
kg
|
6.99
|
|
|
2600
|
3300
|
23,067
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
-
|
Kali clorua
|
kg
|
1.84
|
|
|
10000
|
13500
|
24,840
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
114,600
|
|
-
|
Daconil, Fastas...
|
kg
|
1.14
|
|
|
30000
|
50000
|
57,000
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
-
|
Sunfat đồng
|
kg
|
1
|
|
|
55000
|
55000
|
55,000
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
2
|
|
|
1200
|
1300
|
2,600
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
8
|
Dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
25000
|
45000
|
45,000
|
Giá thực tế tại thời điểm
|
II
|
Nhân công
|
|
|
|
7.002
|
|
|
608,186
|
|
1
|
Làm đất vườn ươm
|
|
|
|
3.006
|
|
|
261,108
|
|
-
|
Dãy, dọn sạch cỏ
|
m2
|
4
|
639
|
0.006
|
51100
|
86864
|
544
|
ĐMKTKT 38
|
-
|
Khai thác vận chuyển đất mầu
|
m3
|
0.7
|
1
|
0.700
|
51100
|
86864
|
60,805
|
ĐMKTKT 38
|
-
|
Trộn hỗn hợp ruột bầu
|
m3
|
1
|
1.53
|
0.654
|
51100
|
86864
|
56,774
|
ĐMKTKT 38
|
-
|
Đóng bầu, xếp luống
|
m2
|
4
|
2.43
|
1.646
|
51100
|
86864
|
142,986
|
ĐMKTKT 38
|
2
|
Gieo ươm
|
|
|
|
0.281
|
|
|
24,430
|
|
-
|
Xử lý hạt giống
|
kg
|
0.6
|
10
|
0.060
|
51100
|
86864
|
5,212
|
ĐMKTKT 38
|
-
|
Cấy hạt vào bầu
|
bầu
|
1000
|
4520
|
0.221
|
51100
|
86864
|
19,218
|
ĐMKTKT 38
|
3
|
Chăm sóc 12 tháng
|
|
|
|
3.714
|
|
|
322,648
|
|
-
|
Làm cỏ phá váng 8 lần
|
m2
|
32
|
51
|
0.627
|
51100
|
86864
|
54,503
|
ĐMKTKT 38
|
-
|
Làm giàn, rỡ dàn che 1lần
|
m2
|
8
|
17.3
|
0.462
|
51100
|
86864
|
40,168
|
ĐMKTKT 38
|
-
|
Tưới nước 120 lần
|
m2
|
480
|
385
|
1.247
|
51100
|
86864
|
108,298
|
ĐMKTKT 38
|
-
|
Tưới thúc 6 lần
|
m2
|
24
|
270
|
0.089
|
51100
|
86864
|
7,721
|
ĐMKTKT 38
|
-
|
Phun thuốc sâu 10 lần
|
m2
|
40
|
180
|
0.222
|
51100
|
86864
|
19,303
|
ĐMKTKT 38
|
-
|
Đảo bầu 2 lần
|
m2
|
8
|
7.5
|
1.067
|
51100
|
86864
|
92,655
|
ĐMKTKT 38
|
B
|
Chi phí chung=5%x(A)
|
|
|
|
|
|
|
115,353
|
Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT
|
C
|
Thu nhập chịu thuế tính trước=5,5%x(A+B)
|
|
|
|
|
|
|
133,233
|
Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT
|
D
|
Thuế giá trị gia tăng=5%x(A+B+C)
|
|
|
|
|
|
|
127,783
|
Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT
|
E
|
Chi phí quản lý=2,125%x(A+B+C+D)
|
|
|
|
|
|
|
57,023
|
Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT
|
F
|
Tổng chi phí cho sản xuất 1000 cây=(A+B+C+D+E)
|
|
|
|
2,740,461
|
|
G
|
Chi phí cho 1 cây giống với tỷ lệ xuất vườn 65%
|
|
|
|
|
4,216.09
|
|
|
Giá thành1 cây giống xuất tại vườn ươm (lấy tròn) là
|
|
|
|
|
|
|
4,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn cây giống tại vườm ươm trước khi xuất vườn đem trồng rừng đạt:
|
-
|
Hạt giống có nguồn gốc rõ ràng và được lấy từ rừng giống, vườn giống, cây trội, đã được cơ quan chức năng công nhận hoặc được nhập khẩu theo quy định của Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp của Bộ NN&PTNT năm 2005
|
|
-
|
Có thời gian lưu vườn đem trồng >;= 12 tháng
|
|
|
|
|
|
-
|
Chiều cao trung bình >;= 30 cm, đường kính gốc trung bình >;= 4,0 mm
|
-
|
Cây khoẻ, không cong queo sâu bệnh, không cụt ngọn, không tổn thương cơ giới
|
|
-
|
Bầu có kích thước trung bình: DxH=9x13cm.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các căn cứ để xây dựng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
QuyÕt ®Þnh sè 38/2005/Q§-BNN, ngµy 06/7/2005 cña Bé NN&PTNT vÒ viÖc Ban hµnh §Þnh møc kinh tÕ kü thuËt; Quyết định số 1907/QĐ-UBND, ngày 28/10/2010; Th«ng t sè 69/2011/TT-BNNPTNT, ngµy 21/10/2011 cña Bé NN&PTNT vÒ viÖc Híng dÉn thùc hiÖn mét sè néi dung Quy chÕ qu¶n lý ®Çu t x©y dùng c«ng tr×nh l©m sinh ban hµnh kÌm theo QuyÕt ®Þnh sè 73/2010/Q§-TTG ngµy 16/11/2010; Th«ng t sè 01/2012/TTLT-BNV-BTC, ngµy 16/5/2012 Th«ng t liªn tÞch híng dÉn thùc hiÖn møc l¬ng tèi thiÓu chung tõ 1/5/2012; Quy chÕ qu¶n lý gièng c©y L©m nghiÖp Ban hµnh t¹i QuyÕt ®Þnh sè 89/2005/Q§-BNNPTNT; Qui tr×nh kü thuËt g©y trång c©y Sa.
|
-
|
Công nhân vườn ươm tương đương nhân viên phục vụ hệ số lương mới: 1,72; Đơn giá 01 ngày công = {(1,72+0,1)*1.050.000}/22ngày=86.864 đồng
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |