2.2. Tiêu chí số ………… về ……………….
a) Yêu cầu của tiêu chí: ……………………………..
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: …………………………………………………
………………………………………………………………………………;
- Các nội dung đã thực hiện: ………………………………………………………………
………………………………………………………………………………;
- Khối lượng thực hiện: …………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….;
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ………………. (trên cơ sở kết quả thẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).
n. Tiêu chí số …………………. về …………………….
…………………………………………………………………
II. KẾT LUẬN
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
- Tổng số tiêu chí nông thôn mới của xã ……………… đã được UBND huyện……………thẩm tra đạt chuẩn nông thôn mới tính đến thời điểm thẩm tra là: ……/19 tiêu chí, đạt ………….%.
- ………………………………………………………..
III. KIẾN NGHỊ
…………………………………………………………………………………………………… ./.
Nơi nhận:
- …………;
- …………;
- …………;
- Lưu: VT, ……
|
TM. UBND HUYỆN …………
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM TRA CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
của xã …………………., huyện …………….. tỉnh ………….
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-UBND ngày / /20…… của UBND huyện………..)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn đạt chuẩn
|
Kết quả tự đánh giá của xã
|
Kết quả thẩm tra của huyện
|
I. QUY HOẠCH
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch
|
1.1. Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ
|
|
Đạt
|
|
|
1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới
|
|
Đạt
|
|
|
1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp
|
|
Đạt
|
|
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
|
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
|
%
|
100
|
|
|
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
|
%
|
Theo vùng
|
|
|
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa
|
%
|
Theo vùng
|
|
|
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện
|
%
|
Theo vùng
|
|
|
3
|
Thủy lợi
|
3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh
|
|
Đạt
|
|
|
3.2. Tỷ lệ km trên mương do xã quản lý được kiên cố hóa
|
%
|
Theo vùng
|
|
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện
|
|
Đạt
|
|
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
%
|
Theo vùng
|
|
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
Theo vùng
|
|
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL
|
|
Đạt
|
|
|
6.2. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL
|
%
|
100
|
|
|
7
|
Chợ nông thôn
|
Chợ theo quy hoạch đạt chuẩn theo quy định
|
|
Đạt
|
|
|
8
|
Bưu điện
|
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông
|
|
Đạt
|
|
|
8.2. Có Internet đến thôn
|
|
Đạt
|
|
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
|
Không
|
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng
|
%
|
Theo vùng
|
|
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người/năm)
|
Triệu đồng
|
Theo vùng
|
|
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
Theo vùng
|
|
|
12
|
Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên
|
Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động
|
%
|
Theo vùng
|
|
|
13
|
Hình thức tổ chức sản xuất
|
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả
|
|
Có
|
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
14
|
Giáo dục
|
14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
|
Đạt
|
|
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề)
|
%
|
Theo vùng
|
|
|
4.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
Theo vùng
|
|
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế
|
%
|
Theo vùng
|
|
|
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia
|
|
Đạt
|
|
|
16
|
Văn hóa
|
Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL
|
|
Đạt
|
|
|
17
|
Môi trường
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia
|
%
|
Theo vùng
|
|
|
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường
|
|
Đạt
|
|
|
17.3. Không có các hoạt động gây suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp
|
|
Đạt
|
|
|
17,4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch
|
|
Đạt
|
|
|
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định
|
|
Đạt
|
|
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
|
|
|
|
18
|
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh
|
18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn
|
|
Đạt
|
|
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định
|
|
Đạt
|
|
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"
|
|
Đạt
|
|
|
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên
|
|
Đạt
|
|
|
19
|
An ninh, trật tự xã hội
|
An ninh, trật tự xã hội được giữ vững
|
|
Đạt
|
|
|
Mẫu số 7.1
PHỤ LỤC VII
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN ………….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-UBND
|
……………., ngày …. tháng …. năm …..
|
BÁO CÁO
Tổng hợp ý kiến tham gia vào kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới
đến năm ……. cho xã …………., huyện …………., tỉnh …………
I. Tóm tắt quá trình UBND huyện tổ chức lấy ý kiến tham gia
- ………………………………………………………………….
- ………………………………………………………………….
II. Ý kiến tham gia vào kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới cho xã
1. Ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc huyện và các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc huyện
- Hình thức tham gia ý kiến: ………………………………………..
- Ý kiến tham gia: ………………………………………………………..
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): …………………………………………………
2. Ý kiến tham gia của UBND các xã trên địa bàn huyện
- Hình thức tham gia ý kiến: ………………………………………….
- Ý kiến tham gia: ……………………………………………………..
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ………………………………………………..
3. Ý kiến tham gia của nhân dân trên địa bàn huyện (nếu có)
- Hình thức tham gia ý kiến: ……………………………………………..
- Ý kiến tham gia: …………………………………………………………
- Đề xuất, kiến nghị: …………………………………………
III. Kết quả tiếp thu ý kiến tham gia, giải trình của UBND huyện
- ……………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………
Nơi nhận:
- …………;
- Lưu: VT, ……
|
TM. UBND HUYỆN …………
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 5.2
PHỤ LỤC V
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN ………….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm ……
|
BIÊN BẢN
Họp đề nghị xét công nhận xã ……………. đạt chuẩn nông thôn mới năm …
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ……. ngày …./ …./ ….. của UBND huyện ………… về thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã …….. năm …….. và Báo cáo …… ngày …./…/….. của UBND huyện ……….. tổng hợp ý kiến tham gia về kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới năm ……….. cho xã …………
Hôm nay, vào hồi ……… giờ …….. phút ngày ……/ ……/…... tại ………………, UBND huyện ……… (tỉnh ……………) tổ chức họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): …………… - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): ……………. - Chức vụ, đơn vị công tác;
- ………………………………………………….
- Ông (bà): …………….. - Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
- Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về đề nghị xét công nhận xã ……………. đạt chuẩn nông thôn mới.
- …………………………………..
- Kết quả bỏ phiếu: số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét công nhận xã ……….. đạt chuẩn nông thôn mới năm ………. là …../tổng số………thành viên tham dự cuộc họp, đạt ……….%.
Biên bản kết thúc hồi ….. giờ …… phút ngày …../ …../ ………., đã (hay chưa?) thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí .........%.
Biên bản này được lập thành ………. bản có giá trị pháp lý như nhau: UBND huyện lưu …… bản; để làm hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới gửi UBND tỉnh ……. bản./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ TRÌ CUỘC HỌP
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |