PHỤ LỤC 12
ĐĂNG KÝ MẪU CHỮ KÝ CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN KÝ ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O VÀ MẪU CON DẤU CỦA THƯƠNG NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-BCT ngày 17 tháng 5 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN )
........., ngày.......tháng........năm..........
Kính gửi: ........................................... (tên của Tổ chức cấp C/O)
Công ty: ................................................................. (tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: .................................................................. (địa chỉ của doanh nghiệp)
1. Đề nghị được đăng ký các cá nhân của doanh nghiệp có tên, mẫu chữ ký và dấu dưới đây:
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Mẫu chữ ký
|
Mẫu dấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
có thẩm quyền hoặc được ủy quyền ký trên Đơn đề nghị cấp Mẫu C/O.
2. Đăng ký các cá nhân có tên dưới đây:
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh
|
Phòng (Công ty)
|
Số Chứng minh thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
được ủy quyền tới liên hệ cấp C/O tại ... (tên của Tổ chức cấp C/O).
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về việc đăng ký, ủy quyền này.
CÔNG TY ...........................
(Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp)
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 04: MẪU C/O MẪU D
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-BCT ngày 17 tháng 5 năm 2010 của Bộ Công Thương)
|
______________________________
|
|
|
|
|
|
Reference No.
|
|
|
1. Goods consigned from (Exporter's business name,
|
ASEAN TRADE IN GOODS AGREEMENT/
|
address, country)
|
|
|
|
ASEAN INDUSTRIAL COOPERATION SCHEME
|
|
|
|
|
|
CERTIFICATE OF ORIGIN
|
|
|
|
|
|
(Combined Declaration and Certificate)
|
2. Goods consigned to (Consignee's name, address,
|
|
|
|
|
FORM D
|
|
country)
|
|
|
|
|
|
|
Issued in ______________
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Country)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
See Overleaf Notes
|
3. Means of transport and route (as far as known)
|
4. For Official Use
|
|
|
Departure date
|
|
|
|
|
|
|
Preferential Treatment Given Under ASEAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trade in Goods Agreement
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vessel's name/Aircraft etc.
|
|
|
|
|
|
Preferential Treatment Given Under ASEAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Industrial Cooperation Scheme
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Preferential Treatment Not Given (Please
|
Port of Discharge
|
|
|
|
|
|
|
state reason/s)
|
|
|
|
|
|
|
..................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
Signature of Authorised Signatory of the Importing
|
|
|
|
|
|
|
Country
|
|
|
5. Item
|
6. Marks and
|
7. Number and type of
|
|
8. Origin criterion
|
9. Gross
|
10. Number and
|
number
|
numbers on
|
packages, description of
|
|
(see Overleaf
|
weight or
|
date of
|
|
packages
|
goods (including quantity
|
|
Notes)
|
other quantity
|
invoices
|
|
|
where appropriate and HS
|
|
|
|
and value
|
|
|
|
number of the importing
|
|
|
|
|
(FOB)
|
|
|
|
country)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Declaration by the exporter
|
|
|
|
|
12. Certification
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
The undersigned hereby declares that the above
|
It is hereby certified, on the basis of control
|
details and statement are correct; that all the goods
|
carried out, that the declaration by the
|
|
were produced in
|
|
|
|
exporter is correct.
|
|
|
.............................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Country)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
and that they comply with the origin requirements
|
|
|
|
|
|
|
specified for these goods in the ASEAN Trade in
|
|
|
|
|
|
|
Goods Agreement for the goods exported to
|
|
|
|
|
|
|
|
.............................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Importing Country)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.............................................................
|
|
................................................................................
|
|
Place and date, signature of
|
|
|
Place and date, signature and stamp of
|
|
authorised signatory
|
|
|
certifying authority
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
□ Third Country Invoicing
|
□ Exhibition
|
|
|
|
|
|
|
|
□ Accumulation
|
□ De Minimis
|
|
|
|
|
|
|
|
□ Back-to-Back CO
|
□ Issued Retroactively
|
|
|
|
|
|
|
□ Partial Cumulation
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực việc làm
1. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng, mã số hồ sơ: T-BPC-016179-TT
a) Trình tự thực hiện:
B1: Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ, Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ và Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
B2: Doanh nghiệp đến nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế và nhận phiếu biên nhận.
B3: Đến hẹn, doanh nghiệp đến tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -Văn phòng BQL Khu kinh tế để trả lại phiếu biên nhận và nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ:
* Đối với người nước ngoài được cấp GPLĐ lần đầu:
- Văn bản đề nghị cấp GPLĐ cho người nước ngoài của người sử dụng lao động, đối tác phía Việt Nam (theo mẫu số 7).
- Các giấy tờ của người nước ngoài và các văn bản có liên quan:
+ Đối với người nước ngoài được tuyển dụng theo hình thức hợp đồng lao động:
c1/ Phiếu đăng ký dự tuyển lao động của người nước ngoài (theo mẫu số 1).
c2/ Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người nước ngoài cư trú ở nước ngoài trước khi đến Việt Nam cấp. Trường hợp người nước ngoài hiện đã cư trú tại Việt Nam từ đủ 06 tháng trở lên thì chỉ cần phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp của Việt Nam nơi người nước ngoài đang cư trú cấp trong thời hạn 180 ngày tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký cấp GPLĐ.
c3/ Giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở nước ngoài hoặc giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế Việt Nam trong thời hạn 180 ngày tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký cấp GPLĐ.
c4/ Chứng nhận về trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao của người nước ngoài: Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp đại học hoặc trên đại học phù hợp với vị trí công việc mà người nước ngoài dự kiến sẽ đảm nhận; Đối với người nước ngoài là nghệ nhân những ngành nghề truyền thống hoặc người có kinh nghiệm trong nghề nghiệp, trong điều hành sản xuất, quản lý mà không có chứng chỉ, bằng công nhận thì phải có bản xác nhận hoặc các giấy phép lao động hoặc các bản hợp đồng lao động xác định có ít nhất 05 năm kinh nghiệm trong nghề nghiệp, trong điều hành sản xuất, quản lý và phù hợp với vị trí công việc mà người nước ngoài dự kiến sẽ đảm nhận. Bản xác nhận ít nhất 05 năm kinh nghiệm nêu trên do các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức mà người nước ngoài đã làm việc xác nhận.
c5/ 03 ảnh màu (kích thước 3cm x 4cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính từ thời điểm người nước ngoài nộp hồ sơ.
c6/ Văn bản chứng minh việc người sử dụng lao động đã thông báo nhu cầu tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người nước ngoài. Trường hợp tuyển người nước ngoài thông qua tổ chức giới thiệu việc làm thì không phải thông báo nhu cầu tuyển lao động trên báo Trung ương và địa phương.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |