Về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh vĩnh long


- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính



tải về 274.29 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích274.29 Kb.
#10145
1   2   3   4

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 72/2006/NĐ-CP, ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

+ Thông tư số 11/2006/TT-BTM, ngày 28/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Thương mại hhướng dẫn thực hiện Nghị định số 72/2006/NĐ-CP, ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

+ Nghị định số 120/2011/NĐ-CP, ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung thụ tục hành chính tại một số Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại.

+ Thông tư số 133/2012/TT-BTC, ngày 13 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngòai tại Việt Nam.

Mẫu MĐ-3. Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập



Văn phòng đại diện/Chi nhánh

Địa điểm, ngày… tháng …năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
Kính gửi: Cơ quan cấp Giấy phép4
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in hoa, tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):.........................................................................................................

Tên thương nhân viết tắt (nếu có):......................................................................

Quốc tịch của thương nhân:................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh) .............................................................................................................................

Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh số:.......................................................

Do .......................................................................................................................

cấp ngày.........tháng.........năm......... tại..............................................................

Lĩnh vực hoạt động chính:...................................................................................

Vốn điều lệ...........................................................................................................

Số tài khoản:...................................... tại Ngân hàng:.........................................

Điện thoại:........................................... Fax:.........................................................

Email:.................................................. Website: (nếu có)....................................

Đại diện theo pháp luật: (đại diện có thẩm quyền)

Họ và tên:...................................................................................................

Chức vụ:.....................................................................................................

Quốc tịch:...................................................................................................

Tên Văn phòng đại diện/Chi nhánh (ghi theo tên trên Giấy phép thành lập) .............................................................................................................................

Tên viết tắt: (nếu có)............................................................................................

Tên giao dịch bằng tiếng Anh:.............................................................................

Địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện/Chi nhánh: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố)............................................................

Giấy phép thành lập số:.......................................................................................

Do .......................................................................................................................

cấp ngày.........tháng.........năm......... tại..............................................................

Số tài khoản ngoại tệ:................................tại Ngân hàng:...................................

Số tài khoản tiền Việt Nam:.......................tại Ngân hàng:...................................

Điện thoại:................................................. Fax:...................................................

Email:...................................... Website: (nếu có)................................................

Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện/Chi nhánh: (ghi cụ thể lĩnh vực hoạt động theo Giấy phép ).................................................................................

Người đứng đầu Văn phòng đại diện/Chi nhánh:

Họ và tên:...............................................................Giới tính:.....................

Quốc tịch:...................................................................................................

Số hộ chiếu/Chứng minh thư nhân dân:....................................................

Do .............................................................................................................

cấp ngày.........tháng.........năm......... tại.....................................................



Chúng tôi đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập với lý do như sau:

...................................................................................................................



Chúng tôi xin cam kết:

1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và tài liệu kèm theo.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến Văn phòng đại diện/Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện/Chi nhánh.

Tài liệu gửi kèm bao gồm:

1. Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện/Chi nhánh đã được cấp (trong trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập theo quy định tại điểm b, c khoản 1 Điều 11 và trường hợp bị rách theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP;

2. Bản sao Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện/Chi nhánh đã được cấp (trong trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 11 và trường hợp bị mất, tiêu huỷ theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP);

3. Xác nhận của cơ quan đã cấp Giấy phép về việc xoá đăng ký Văn phòng đại diện tại địa phương cũ (trong trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 11 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP);

4. Bản sao hợp đồng thuê địa điểm mới của Văn phòng đại diện/Chi nhánh (trong trường hợp điều chỉnh Giấy phép quy định tại điểm a khoản 1 Điều 11 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP);

5. Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài (trong trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập theo quy định tại điểm b, c khoản 1 Điều 12 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP).



Đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)5


3. Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam:

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ Sở Công Thương Vĩnh Long (số 2A đường Hùng Vương, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, ra phiếu nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.

Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long (số 2A, đường Hùng Vương, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Theo các bước sau:

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ và ký vào sổ trả kết quả;

+ Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ và từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm: (Theo quy định tại Khoản 2, Điều 10 của Nghị định 72/2006/NĐ-CP).

+ Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, theo mẫu của Bộ Thương mại do đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài ký;

+ Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh đã được cấp.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày đầy đủ hồ sơ theo quy định.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.

- Lệ phí: Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài: 1.500.000 đồng/giấy phép (theo quy định tại Điều 2 của Thông tư số 133/TT-BTC, ngày 13 tháng 8 năm 2012 của Bộ Tài chính)

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Theo mẫu MĐ-3, Phụ lục 1, ban hành kèm theo Thông tư số 11/2006/TT-BTM, ngày 28/9/2006).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 72/2006/NĐ-CP, ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

+ Thông tư số 11/2006/TT-BTM, ngày 28/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Thương mại hhướng dẫn thực hiện Nghị định số 72/2006/NĐ-CP, ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

+ Nghị định số 120/2011/NĐ-CP, ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung thụ tục hành chính tại một số Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại.

+ Thông tư số 133/2012/TT-BTC, ngày 13 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngòai tại Việt Nam.
Mẫu MĐ-2. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập

Văn phòng đại diện/Chi nhánh

Địa điểm, ngày… tháng …năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THÀNH LẬP

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
Kính gửi: Cơ quan cấp Giấy phép6
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in hoa, tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)..............................................................................................................

Tên thương nhân viết tắt (nếu có):..........................................................................

Quốc tịch của thương nhân:.....................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh) .................................................................................................................................

Giấy phép thành lập (đăng ký kinh doanh) số:........................................................

Do ..............................................cấp ngày.....tháng......năm....... tại........................

Lĩnh vực hoạt động chính:.......................................................................................

Vốn điều lệ..............................................................................................................

Số tài khoản:..................................... tại Ngân hàng:...........................................

Điện thoại:.....................................Fax:...................................................... ............

Email:......................................... Website: (nếu có)................................................

Đại diện theo pháp luật: (đại diện có thẩm quyền)

Họ và tên:......................................................................................................

Chức vụ:........................................................................................................

Quốc tịch:......................................................................................................

Tên Văn phòng đại diện/Chi nhánh (ghi theo tên trên Giấy phép thành lập)..........

Tên viết tắt: (nếu có)...............................................................................................

Tên giao dịch bằng tiếng Anh:................................................................................

Địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện/Chi nhánh: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố)................................................................

Giấy phép thành lập số:...........................................................................................

Do ...........................................cấp ngày.....tháng......năm....... tại...........................

Số tài khoản ngoại tệ:................................tại Ngân hàng:......................................

Số tài khoản tiền Việt Nam:.......................tại Ngân hàng:.....................................

Điện thoại:........................................... Fax:............................................................

Email:................................................... Website: (nếu có)......................................

Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện/Chi nhánh: (ghi cụ thể lĩnh vực hoạt động theo Giấy phép)......................................................................................

Người đứng đầu Văn phòng đại diện/Chi nhánh:

Họ và tên:.....................................................Giới tính:.................................

Quốc tịch:......................................................................................................

Số hộ chiếu/Chứng minh nhân dân ..............................................................

Do ......................................cấp ngày.....tháng......năm....... tại......................

Chúng tôi đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập với các nội dung cụ thể như sau:

Nội dung điều chỉnh:.....................................................................................

Lý do điều chỉnh:..........................................................................................

Chúng tôi xin cam kết:

1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và tài liệu kèm theo.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến Văn phòng đại diện/Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện/Chi nhánh.

Tài liệu gửi kèm bao gồm:

1. Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện/Chi nhánh đã được cấp;

2. Giấy tờ chứng minh người đứng đầu Văn phòng đại diện/Chi nhánh sắp mãn nhiệm đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế, tài chính với Nhà nước Việt Nam (trong trường hợp điều chỉnh Giấy phép quy định tại điểm a khoản 1 Điều 10 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP);

3. Bản sao hộ chiếu, thị thực nhập cảnh (nếu là người nước ngoài) hoặc hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân (nếu là người Việt Nam) của người đứng đầu Văn phòng đại diện/Chi nhánh sắp kế nhiệm (trong trường hợp điều chỉnh Giấy phép quy định tại điểm a khoản 1 Điều 10 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP);

4. Bản sao tài liệu pháp lý chứng minh sự thay đổi địa điểm của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập (trong trường hợp điều chỉnh Giấy phép quy định tại điểm b khoản 1 Điều 10 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP);

5. Bản sao hợp đồng thuê địa điểm mới của Văn phòng đại diện/Chi nhánh (trong trường hợp điều chỉnh Giấy phép quy định tại điểm c và d khoản 1 Điều 10 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP).


Đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)7
4. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; Thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài).

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ Sở Công Thương Vĩnh Long (số 2A đường Hùng Vương, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, ra phiếu nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.

Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long (số 2A, đường Hùng Vương, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Theo các bước sau:

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ và ký vào sổ trả kết quả;

+ Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ và từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm: (Theo quy định tại khoản 2, Điều 12 của Nghị định 72/2006/NĐ-CP).

+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo mẫu của Bộ Thương mại do đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài ký;

+ Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền nơi thương nhân nước ngoài thành lập hoặc đăng ký kinh doanh xác nhận. Các giấy tờ quy định tại điểm này phải dịch ra tiếng Việt và được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài chứng nhận và thực hiện việc hợp pháp hoá lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam.

+ Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp.



b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.



- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.

- Lệ phí: Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài: 1.500.000 đồng/giấy phép (theo quy định tại Điều 2 của Thông tư số 133/TT-BTC, ngày 13 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện. (Theo mẫu MĐ-3, Phụ lục 1, ban hành kèm theo Thông tư số 11/2006/TT-BTM, ngày 28/9/2006).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 72/2006/NĐ-CP, ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

+ Thông tư số 11/2006/TT-BTM, ngày 28/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Thương mại hhướng dẫn thực hiện Nghị định số 72/2006/NĐ-CP, ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

+ Nghị định số 120/2011/NĐ-CP, ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung thụ tục hành chính tại một số Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại.

+ Thông tư số 133/2012/TT-BTC, ngày 13 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngòai tại Việt Nam.
Mẫu MĐ-3. Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập

Văn phòng đại diện/Chi nhánh

Địa điểm, ngày… tháng …năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
Kính gửi: Cơ quan cấp Giấy phép8
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in hoa, tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):............................................................................................................

Tên thương nhân viết tắt (nếu có):..........................................................................

Quốc tịch của thương nhân:....................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh) .................................................................................................................................

Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh số:..........................................................

Do .........................................cấp ngày.....tháng......năm....... tại............................

Lĩnh vực hoạt động chính:......................................................................................

Vốn điều lệ..............................................................................................................

Số tài khoản:...................................... tại Ngân hàng:...........................................

Điện thoại:........................................... Fax:............................................................

Email:................................................... Website: (nếu có)......................................

Đại diện theo pháp luật: (đại diện có thẩm quyền)

Họ và tên:......................................................................................................

Chức vụ:........................................................................................................

Quốc tịch:......................................................................................................

Tên Văn phòng đại diện/Chi nhánh (ghi theo tên trên Giấy phép thành lập)..........

Tên viết tắt: (nếu có)................................................................................................

Tên giao dịch bằng tiếng Anh:................................................................................

Địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện/Chi nhánh: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố)................................................................

Giấy phép thành lập số:...........................................................................................

Do .......................................cấp ngày.....tháng......năm....... tại..............................

Số tài khoản ngoại tệ:................................tại Ngân hàng:......................................

Số tài khoản tiền Việt Nam:.......................tại Ngân hàng:......................................

Điện thoại:........................................... Fax:............................................................

Email:...................................... Website: (nếu có)..................................................

Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện/Chi nhánh: (ghi cụ thể lĩnh vực hoạt động theo Giấy phép ).....................................................................................

Người đứng đầu Văn phòng đại diện/Chi nhánh:

Họ và tên:.....................................................Giới tính:..................................

Quốc tịch:......................................................................................................

Số hộ chiếu/Chứng minh thư nhân dân:........................................................

Do .....................................cấp ngày.....tháng......năm....... tại......................


Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 274.29 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương