Về việc ban hành Chế độ nhuận bút tác giả, tác phẩm và những công việc liên quan sản xuất chương trình Phát thanh và Truyền hình


Nhóm 6: Văn học: Hệ số nhuận bút từ 8 - 30



tải về 0.77 Mb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích0.77 Mb.
#16640
1   2   3   4   5


5. Nhóm 6: Văn học: Hệ số nhuận bút từ 8 - 30.

Nhuận bút bằng 50% - 150%:


TT

Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương trình

Đơn vị

tính

Mức nhuận bút (đồng)

Ghi chú

Bậc I


Bậc II

Bậc III

01

Câu chuyện truyền thanh báo chí 15 phút

Tác phẩm

150.000

200.000

250.000




02

Câu chuyên truyền thanh văn nghệ 30 phút

Tác phẩm

200.000

300.000

400.000




03

Tiếng nói từ các địa phương

Ch.trình

200.000

250.000

300.000

Cả êkíp

04

Truyện ngắn

Tác phẩm

150.000

200.000

250.000




05

Tiểu phẩm

Tác phẩm

90.000

180.000

200.000




06

Thơ

Tác phẩm

45.000

60.000

100.000




07

Tiểu thuyết

Tác phẩm

170.000

200.000

240.000




08

Kịch nói 45 phút

Tác phẩm

350.000

500.000

1.000.000




09

Ca kịch 45 phút

Tác phẩm

350.000

500.000

1.000.000




10

Ca khúc (cả nhạc và lời)

Tác phẩm

350.000

500.000

1.000.000




11

Liên ca khúc

Tác phẩm

400.000

550.000

1.200.000




12

Nhạc không lời

Tác phẩm

300.000

400.000

1.000.000




13

Phối nhạc

Tác phẩm

60.000

80.000

160.000




14

Kịch ngắn

Tác phẩm

60.000

80.000

160.000




15

Tấu hài

Tác phẩm

60.000

70.000

80.000




16

Trang văn nghệ

Ch.trình

50.000

70.000

100.000




17

Trang văn nghệ (sưu tầm)

Ch.trình

10.000

12.000

15.000







Chương trình tiếng dân tộc
















18

Biên dịch các chương trình khác + đọc

Ch.trình

120.000

150.000

180.000




19

Biên dịch thời sự 15 phút và đọc tiếng dân tộc

Ch.trình

100.000

120.000

150.000




20

Biên dịch ca nhạc 15 phút – 30 phút và đọc tiếng dân tộc

Ch.trình

50.000

65.000

80.000





6. Nhóm thể hiện chương trình phát thanh:


TT

Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương trình

Đơn vị

tính

Mức nhuận bút (đồng)

Ghi chú

Bậc I

Bậc II

Bậc III

01

Ngâm thơ

Bài

30.000

40.000

50.000




02

Đơn ca

Bài

30.000

40.000

50.000




03

Song ca

Bài

60.000

80.000

100.000




04

Tốp ca

Bài

120.000

150.000

170.000




05

Hợp xướng

Bài

150.000

200.000

250.000




06

Dàn nhạc đệm

Bài

70.000

80.000

90.000

Cả dàn nhạc

+ chỉ huy



07

Kịch nói 45 phút

Ch.trình

700.000

1.000.000

1.300.000

Kịch bản +

êkíp diễn



08

Ca kịch 45 phút

Ch.trình

700.000

1.000.000

1.300.000

Kịch bản +

êkíp diễn



09

Diễn viên chính câu chuyện truyền thanh

Ch.trình

30.000

35.000

40.000




10

Diễn viên thứ câu chuyên truyền thanh

Ch.trình

20.000

25.000

30.000




11

Diễn viên phụ câu chuyện truyền thanh

Ch.trình

20.000

25.000

30.000




12

Đạo diễn câu chuyện truyền thanh

Ch.trình

25.000

30.000

35.000




13

Đọc truyện, tiểu thuyết

Ch.trình

20.000

25.000

30.000




15

Tổ chức sản xuất chương trình ca nhạc

Ch.trình

300.000

400.000

500.000

Cả êkíp +

biên tập


16

Tổ chức sản xuất chương trình văn nghệ

Ch.trình

400.000

500.000

600.000

Cả êkíp +

biên tập




7. Công việc liên quan sản xuất chương trình phát thanh:


TT

Người liên quan sản xuất

chương trình

Đơn vị

tính

Mức nhuận bút (đồng)

Ghi chú

Bậc I

Bậc II

Bậc III

01

Biên tập vỏ chương trình phát thanh

Vỏ CT

2.000

3.000

4.000




02

Biên tập chương trình TDTT và đọc

Ch.trình

10.000

12.000

14.000




03

Biên tập tóm tin trong ngày và đọc

Ch.trình

10.000

12.000

14.000




04

Biên tập chương trình VHVN tổng hợp + đọc

Ch.trình

5.000

8.000

10.000




05

Biên tập chương trình ca nhạc và đọc

Ch.trình

4.000

5.000

6.000




06

Biên tập và sản xuất chương trình thiếu nhi

Ch.trình

10.000

12.000

15.000




07

Biên tập ca nhạc yêu cầu và đọc

Ch.trình

6.000

8.000

10.000




08

Biên tập chương trình tiếng dân tộc

Ch.trình

6.000

8.000

10.000




09

Biên tập giá thị trường và đọc

Ctrình

6.000

8.000

10.000




10

Biên tập chuyển thể từ truyền hình

Ch.trình

50%

50%

50%

Cùng thể loại

phát thanh



11

Biên tập tin trong nước và thế giới 10 phút

Ch.trình

8.000

10.000

12.000




12

Biên tập tin trong nước và thế giới 5 phút

Ch.trình

4.000

5.000

6.000




13

Biên tập các chương trình sưu tầm

Ch.trình

8.000

10.000

12.000




14

Kiểm thính chương trình phát thanh

Tháng

70.000

80.000

90.000




15

Đánh máy tin, bài, phóng sự, …

Tháng

200.000

200.000

200.000




16

Đọc chương trình phát thanh tổng hợp

Giờ

20.000

25.000

30.000




17

Đọc tin trong tỉnh, trong nước và thế giới

Ch.trình

2.000

2.500

3.000




18

Đọc chương trình thiếu nhi (PTV mời )

Ch.trình

20.000

25.000

30.000




19

Đọc chương trình văn hoá văn nghệ tổng hợp 30 phút

Ch.trình

20.000

25.000

30.000




20

Đọc chương trình VHVN tổng hợp 15 phút

Ch.trình

10.000

15.000

20.000




21

Đọc trả lời thư bạn nghe Đài

Ch.trình

3.000

4.000

5.000




22

Đạo diễn chương trình phát thanh

Ngày

20.000

25.000

30.000




23

Thu in chương trình phát thanh tổng hợp

Giờ

20.000

25.000

30.000




24

Thu in các chương trình khác

Nh. bút

15%

15%

15%

(Nh.bút/ 1 ch.trình)

25

Thu in chương trình của Đài TNVN làm tư liệu

Ch.trình

3.000

4.000

5.000




26

Truyền dẫn phát sóng Phát thanh của Đài tỉnh

Giờ

4.000

5.000

6.000




27

Đài tỉnh tiếp âm Đài TNVN

Giờ

2.000

2.500

3.000




28

Đài huyện tiếp âm Đài Trung ương, Đài tỉnh

Giờ













29

Thu in ca nhạc theo thư yêu cầu

Bài

1.000

1.500

2.000




30

Thu in chương trình tin tức ca nhạc

Ch.trình

8.000

10.000

12.000




31

Biên tập chương trình kể chuyện thiếu nhi

Ch.trình

5.000

7.000

9.000

Cả êkíp

Каталог: cbaont.nsf -> ba0715da1891c78a4725734c00167f10
ba0715da1891c78a4725734c00167f10 -> Ủy ban nhân dân tỉnh ninh thuận cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
ba0715da1891c78a4725734c00167f10 -> Ủy ban nhân dân tỉnh ninh thuậN
ba0715da1891c78a4725734c00167f10 -> Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 44/2011/QĐ-ubnd ngày 14 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
ba0715da1891c78a4725734c00167f10 -> Căn cứ Nghị định số 10/cp ngày 23 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của quản lý thị trường
ba0715da1891c78a4725734c00167f10 -> Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-cp ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định về kiểm soát thủ tục hành chính
ba0715da1891c78a4725734c00167f10 -> CHỦ TỊch ủy ban nhân dân tỉnh ninh thuậN
ba0715da1891c78a4725734c00167f10 -> Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2848/TTr-sxd ngày 05 tháng 12 năm 2014 và ý kiến của Sở Tư pháp tại công văn số 1933/stp-kstthc ngày 02 tháng 12 năm 2014
ba0715da1891c78a4725734c00167f10 -> Về việc Quy định đánh giá, xếp loại hằng năm các phòng, ban, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
ba0715da1891c78a4725734c00167f10 -> TỈnh ninh thuận cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 0.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương