BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Số: 28/2008/QĐ-BNN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục áp mã số HS hàng hoá xuất khẩu,
nhập khẩu chuyên ngành thủy sản
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/01/2003 của Chính phủ về phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/02/2006 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 15/2006/QĐ-BTS ngày 08/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản về việc ban hành quy chế quản lý nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục áp mã số HS hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu chuyên ngành thủy sản, bao gồm:
- Phụ lục 1: Danh mục các giống thủy sản được phép nhập khẩu thông thường.
- Phụ lục 2: Danh mục thuốc thú y, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thuỷ sản nhập khẩu thông thường.
- Phụ lục 3: Danh mục các mặt hàng phục vụ nuôi trồng thủy sản nhập khẩu có điều kiện
- Phụ lục 4: Danh mục những loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện.
- Phụ lục 5: Danh mục những loài thủy sản cấm xuất khẩu.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra; Giám đốc các Sở Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có quản lý thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lương Lê Phương
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC GIỐNG THUỶ SẢN ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
(ban hành kèm theo Quyết Định số 38/2008/QĐ-BNN
ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CÁC LOÀI THỦY SẢN NHẬP KHẨU NUÔI THƯƠNG PHẨM
I.1- Giống Nước Ngọt:
TT
|
Mã hàng
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
|
|
|
|
A.Cá
|
|
1
|
0301
|
99
|
21
|
Cá lóc
|
Channa striata
|
2
|
0301
|
99
|
21
|
Cá quả
|
Channa maculatus
|
3
|
0301
|
99
|
21
|
Cá lóc bông
|
Chana micropeltes
|
4
|
0301
|
99
|
21
|
Cá trê vàng
|
Clarias macrocephalus
|
5
|
0301
|
99
|
21
|
Cá trê trắng
|
Clarias batrachus
|
6
|
0301
|
99
|
21
|
Cá trê đen
|
Clarias fuscus
|
7
|
0301
|
99
|
21
|
Cá trê phi
|
Clarias gariepinus
|
8
|
0301
|
99
|
21
|
Cá sặc bướm
|
Trichogaster tricopterus
|
9
|
0301
|
99
|
21
|
Cá sặc rằn
|
Trichogaster pectoralis
|
10
|
0301
|
99
|
21
|
Cá bống tượng
|
Oxyeleotris marmoratus
|
11
|
0301
|
99
|
21
|
Cá ba sa
|
Pangasius bocourti
|
12
|
0301
|
99
|
21
|
Cá tra dầu
|
Pangasius gigas
|
13
|
0301
|
99
|
21
|
Cá tra
|
Pangasius hypophthalmus
|
14
|
0301
|
99
|
21
|
Cá bông lau
|
Pangasius krempfi
|
15
|
0301
|
99
|
21
|
Cá bụng
|
Pangasius pangasius
|
16
|
0301
|
99
|
21
|
Cá Hú
|
Pangasius conchophilus
|
17
|
0301
|
99
|
21
|
Cá sát sọc
|
Pangasius macronema
|
18
|
0301
|
99
|
21
|
Cá vồ đém
|
Pangasius larnaudii
|
19
|
0301
|
99
|
21
|
Cá he vàng
|
Barbodes schwanefeldi
|
20
|
0301
|
99
|
21
|
Cá mè Hoa
|
Aristichthys nobilis
|
21
|
0301
|
99
|
21
|
Cá mè vinh
|
Barbodes gonionotus
|
22
|
0301
|
99
|
21
|
Cá trắm đen
|
Mylopharyngodon piceus
|
23
|
0301
|
99
|
21
|
Cá Trắm cỏ
|
Ctenopharyngodon idellus
|
24
|
0301
|
93
|
10
|
Cá chép
|
Cyprinus carpio
|
25
|
0301
|
99
|
21
|
Cá trôi
|
Cirrhinus molitorella
|
26
|
0301
|
99
|
21
|
Cá tai tượng
|
Osphronemus goramy
|
27
|
0301
|
99
|
21
|
Cá mè trắng
|
Hypophthalmichthys molitrix
|
28
|
0301
|
99
|
21
|
Cá Bống
|
Sineleotris namxamensis
|
29
|
0301
|
99
|
21
|
Cá chiên
|
Bagarius bagarius
|
30
|
0301
|
92
|
00
|
Cá Chình
|
Anguilla spp
|
31
|
0301
|
99
|
21
|
Cá Chuối (xộp)
|
Channa maculata
|
32
|
0301
|
99
|
21
|
Cá Diếc
|
Carassius auratus
|
33
|
0301
|
99
|
21
|
Cá lăng tựa ki
|
Mystus wyckii
|
34
|
0301
|
99
|
21
|
Cá lăng nha
|
Hemibagrus nemurus
|
35
|
0301
|
99
|
21
|
Cá Lăng chấm
|
Hemibagrus guttatus/elongatus
|
36
|
0301
|
99
|
21
|
Cá Mrigal
|
Cirrhinus mrigala
|
37
|
0301
|
99
|
21
|
Cá Rô hu
|
Labeo rohita
|
38
|
0301
|
99
|
21
|
Cá rô đồng
|
Anabas testudineus
|
39
|
0301
|
99
|
21
|
Cá rô phi
|
Oreochromis spp
|
40
|
0301
|
99
|
21
|
Cá vền
|
Megalobrama sokolkovii
|
41
|
0301
|
99
|
21
|
Cá chim trắng
|
Colossoma branchypomum
|
42
|
0301
|
99
|
21
|
Cá còm
|
Notopterus chilata
|
43
|
0301
|
99
|
21
|
Cá thát lác
|
Notopterus notopterus
|
44
|
0301
|
99
|
21
|
Cá bò
|
Pseudobagrus fulvibraco
|
45
|
0301
|
99
|
21
|
Cá chẻm
|
Lates calcarifer
|
46
|
0301
|
99
|
21
|
Cá bống trắng
|
Glossogobius giuris
|
47
|
0301
|
99
|
21
|
Cá chạch sông
|
Mastacembelus armatus
|
48
|
0301
|
99
|
21
|
Cá bống kèo
|
Pseudapocryptes lanceolatus
|
|
|
|
|
B. Giáp xác - lưỡng cư
|
|
1
|
0306
|
23
|
10
|
Tôm càng xanh
|
Macrobrachium rosenbergii
|
2
|
0306
|
24
|
10
|
Cua đồng
|
Somanniathelphusa sinensis
|
3
|
0306
|
23
|
10
|
Tôm càng nước ngọt
|
Macrobrachium nipponense
|
|
|
|
|
C. Nhuyễn thể
|
|
1
|
0307
|
91
|
10
|
Trai sông
|
Sinanodonta elliptica
|
2
|
0307
|
91
|
10
|
Trai cánh mỏng
|
Cristaria bialata
|
3
|
0307
|
91
|
10
|
Trai cóc
|
Lampotula leai
|
4
|
0307
|
60
|
10
|
ốc nhồi
|
Pila polita
|
|
|
|
|
D. Lưỡng cư
|
|
1
|
0106
|
20
|
00
|
Baba hoa
|
Trionyx sinensis
|
2
|
0106
|
20
|
00
|
Baba gai
|
T.steinachderi
|
3
|
0106
|
20
|
00
|
Baba Nam bộ
|
T.cartilagineus
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |