PHỤ LỤC 5
DANH MỤC NHỮNG LOÀI THUỶ SẢN CẤM XUẤT KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 38/2008/QĐ-BNN
ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Mã hàng
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
1
|
0307
|
91
|
10
|
Trai ngọc
|
Pinctada maxima
|
2
|
0301
0301
0301
|
99
99
99
|
21
29
40
|
Cá cháy
|
Macrura reevessii
|
3
|
0301
0301
0301
|
99
99
99
|
21
29
40
|
Cá còm
|
Notopterus chitala
|
4
|
0301
0301
0301
|
99
99
99
|
21
29
40
|
Cá anh vũ
|
Semilabeo notabilis
|
5
|
0301
0301
0301
|
99
99
99
|
21
29
40
|
Cá hô
|
Catlocarpio siamensis
|
6
|
0301
0301
0301
|
99
99
99
|
21
29
40
|
Cá chìa vôi sông
|
Crinidens sarissophorus
|
7
|
0106
|
90
|
90
|
Cá cóc Tam Đảo
|
Paramesotriton deloustali
|
8
|
0301
|
92
|
00
|
Cá chình mun
|
Anguilla bicolor
|
9
|
0301
0301
0301
|
99
99
99
|
21
29
40
|
Cá tra dầu
|
Pangasianodon gigas
|
10
|
0106
|
12
|
00
|
Cá ông sư
|
Neophocaena phocaenoides
|
11
|
0106
|
12
|
00
|
Cá heo vây trắng
|
Lipotes vexillifer
|
12
|
0106
|
12
|
00
|
Cá heo
|
Delphinidae spp
|
13
|
0106
|
12
|
00
|
Cá voi
|
Balaenoptera spp
|
14
|
0301
0301
0301
|
99
99
99
|
21
29
30
|
Cá trà sóc
|
Probarbus jullieni
|
15
|
0301
0301
0301
|
99
99
99
|
21
29
40
|
Cá rồng
|
Scleropages formosus
|
16
|
0106
|
12
|
00
|
Bò biển/cá ông sư
|
Dugong dugon
|
17
|
0106
|
20
|
00
|
Rùa biển
|
Cheloniidae spp
|
18
|
0106
|
20
|
00
|
Cá sấu nước ngọt
|
Crocodylus siamensis
|
19
|
0106
|
20
|
00
|
Cá sấu nước mặn
|
Crocodylus porosus
|
20
|
0508
9601
|
00
90
|
10
90
|
Bộ san hô cứng
|
Stolonifera
|
21
|
0508
9601
|
00
90
|
10
90
|
Bộ san hô xanh
|
Helioporacea
|
22
|
0508
9601
|
00
90
|
10
90
|
Bộ san hô đen
|
Antipatharia
|
23
|
0508
9601
|
00
90
|
10
90
|
Bộ san hô đá
|
Scleractinia
|
24
|
0301
0301
0301
|
99
99
99
|
21
29
40
|
Cá ba sa
|
Pangasius bocourti
|
25
|
0301
0301
0301
|
99
99
99
|
21
29
40
|
Cá tra
|
Pangasianodon hypophthalmus
|
Ghi chú:
- Cấm xuất khẩu đối với loài cá còn sống.
- Đối với san hô cấm xuất khẩu cả loại chết và sống.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |