VÀ phát triển nông thôN



tải về 3.25 Mb.
trang5/34
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích3.25 Mb.
#3202
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   34

Họ Pimelodidae




142

0301

0301


10

10


10

30


Cá mỏ vịt

Pseudoplatystoma fasciata

143

0301

0301


10

10


10

30


Cá hồng vĩ

Phractocephalus hemioliopterus

Họ Poeciliidae




144

0301

0301


10

10


10

30


Cá hồng kim (hồng kiếm)

Xiphophorus maculatus

145

0301

0301


10

10


10

30


Cá bảy màu/cá khổng tước

Poecilia reticulata

146

0301

0301


10

10


10

30


Cá hoà lan râu

Poecilia sphenops

147

0301

0301


10

10


10

30


Cá hắc bố luỹ

Molliensia latipinna

148

0301

0301


10

10


10

30


Cá hoà lan tròn

Poecilia velifera

Họ Polynemidae




149

0301

0301


10

10


10

30


Cá phèn trắng

Polynemus longipectoralis

150

0301

0301


10

10


10

30


Cá phèn vàng

Polynemus paradiscus

Họ Polypteridae




151

0301

0301


10

10


10

30


Cá khủng long vàng

Polypterus senegalus

152

0301

0301


10

10


10

30


Cá khủng long bông

Polypterus ornatipinnis

Họ Pomacanthidae




153

0301

0301


10

10


10

30


Cá bướm biển (Angel oriole)

Centropyge bicolor

Họ Gyrinocheilidae (Pseudoperilampus hainensis)




154

0301

0301


10

10


10

30


Cá may

Gyrinocheilus aymonieri

Họ Scatophagidae




155

0301

0301


10

10


10

20


Cá nâu

Scatophagus argus

Họ Siluridae




156

0301

0301


10

10


10

30


Cá trèn lá/trèn mỏng/trèn thuỷ tinh

Kryptopterus bicirrhis

157

0301

0301


10

10


10

30


Cá trèn mỡ

Kryptopterus apogon

158

0301

0301


10

10


10

30


Cá trèn bầu

Ompok bimaculatus

159

0301

0301


10

10


10

30


Cá trèn đá

Kryptopterus cryptopterus

Họ Teraponidae




160

0301

0301


10

10


10

20


Cá căng ba chấm

Terapon puta

161

0301

0301


10

10


10

20


Cá căng sọc thẳng

T theraps

162

0301

0301


10

10


10

20


Cá căng 4 chấm/cá căng mõm nhọn

Terapon oxyrhynchus

163

0301

0301


10

10


10

20


Cá căng sọc cong

Terapon jarbua

Họ Tetraodontidae




164

0301

0301


10

10


10

30


Cá nóc da báo/cá nóc beo

Tetrodon fluviatilis

165

0301

0301


10

10


10

30


Cá nóc dài

Tetrodon leiurus

166

0301

0301


10

10


10

30


Cá nóc mít

Tetrodon palembangensis

Họ Toxotidae




167

0301

0301


10

10


10

30


Cá mang rổ/phun nước/cao xạ pháo

Toxotes jaculator

168

0301

0301


10

10


10

30


Cá mang rổ

Toxotes chatareus

Каталог: Images -> Upload
Upload -> BỘ thưƠng mại bộ TÀi chính số: 07/2007/ttlt-btm-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ y tế Số: 3814/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
Upload -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞNG trưỞng ban ban tổ chức cán bộ chính phủ SỐ 428/tccp-vc ngàY 02 tháng 6 NĂM 1993 VỀ việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch côNG chức ngành văn hoá thông tin
Upload -> THÔng tư CỦa thanh tra chính phủ SỐ 02/2010/tt-ttcp ngàY 02 tháng 03 NĂM 2010 quy đỊnh quy trình tiến hành một cuộc thanh tra
Upload -> BỘ XÂy dựng số: 2303/QĐ-bxd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ CÔng nghiệp số: 673/QĐ-bcn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> UỶ ban nhân dân thành phố HÀ NỘI
Upload -> Ubnd xã/THỊ trấN
Upload -> MẪu bản kê khai tài sảN, thu nhậP Áp dụng cho kê khai tài sảN, thu nhập phục vụ BỔ nhiệM, miễN nhiệM, CÁch chứC; Ứng cử ĐẠi biểu quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN; BẦU, phê chuẩn tại quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN

tải về 3.25 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương