Và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở y tế tỉnh Vĩnh Long chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh vĩnh long


Phụ lục 3 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN



tải về 1.76 Mb.
trang21/21
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.76 Mb.
#27513
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   21


Phụ lục 3

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN

GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH LONG

(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND, ngày / /2012

của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)



STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định đã công bố

I

LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH



Gia hạn chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện ).

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám bệnh chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện ).

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp và gia hạn giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn tại cơ sở y tư nhân ở Việt Nam.

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cho phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Da liễu.

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Mắt

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa ngoại

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám phẫu thuật thẩm mỹ.

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa phụ sản – kế hoạch hoá gia đình

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Tâm thần

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Tai mũi họng

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Ung bướu

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với Phòng khám chuyên khoa điều dưỡng, phục hồi chức năng và vật lý trị liệu.

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Bổ sung chức năng cho bệnh việnngoài công lập. Trừ áp áp kỹ thuật mới

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp Giấy xác nhận không hành nghề Y, YHCT tư nhân

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Thẩm định các đợt khám bệnh nhân đạo có yếu tố người nước ngòai tham gia


Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp giấy phép thành lập thêm các phòng khám chuyên khoa hoặc các khoa của bệnh viện đã được Bộ Y tế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

II

LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN



Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị.(Do bị mất)

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Gia hạn chứng chỉ hành nghề YHCT cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị.

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Gia hạn chứng chỉ hành nghề cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở dich vụ YHCT không dùng thuốc

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở dich vụ YHCT không dùng thuốc

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Gia hạn chứng chỉ hành nghề cho cá nhân đứng đầu cơ sở dịch vụ YHCT không dùng thuốc.

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị.

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị.

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT.

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT.

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT.

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ YHCT không dùng thuốc.

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp lại chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ YHCT không dùng thuốc.

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Gia hạn chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ YHCT không dùng thuốc.

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long



Cấp và gia hạn giấy phép cho người nước ngoài khám chữa bệnh YHCT tại Việt Nam.

Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long




1 Địa danh

2 Tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

3 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.

4 Văn bằng chuyên môn ghi theo đối tượng xin cấp chứng chỉ hành nghề quy định tại Điều 17 Luật khám bệnh, chữa bệnh hoặc các văn bằng chuyên môn khác

5 Ghi theo chuyên khoa hoặc đa khoa.

6 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

7 Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

8 Địa danh

9 Đại diện cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

10 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú

11 Ghi theo đơn của người đăng ký thực hành.

12 Giống như mục 2

13 Ghi cụ thể thời gian thực hành từ ngày …. tháng …năm…. đến ngày…. tháng ….năm…

14 Nhận xét cụ thể về khả năng thực hiện các kỹ thuật chuyên môn theo chuyên khoa đăng ký thực hành

15 Nhận xét cụ thể về giao tiếp, ứng xử của người đăng ký thực hành đối với đồng nghiệp và người bệnh.

16 Địa danh

17 Tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

18 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.

19 Văn bằng chuyên môn ghi theo đối tượng xin cấp chứng chỉ hành nghề qui định tại Điều 17 Luật khám bệnh, chữa hoặc giấy chứng nhận trình độ chuyên môn đối với lương y hoặc giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền do Bộ Y tế cấp hoặc Sở Y tế cấp phù hợp để đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề

20 Địa danh

21 Tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

22 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.

23 Văn bằng chuyên môn ghi theo đối tượng xin cấp chứng chỉ hành nghề quy định tại Điều 17 Luật khám bệnh, chữa hoặc các văn bằng chuyên môn khác

24 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

25 Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

26 Địa danh

27 Đại diện cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

28 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú

29 Ghi theo đơn của người đăng ký thực hành.

30 Giống như mục 2

31 Ghi cụ thể thời gian thực hành từ ngày …. tháng …năm…. đến ngày…. tháng ….năm…

32 Nhận xét cụ thể về khả năng thực hiện các kỹ thuật chuyên môn theo chuyên khoa đăng ký thực hành

33 Nhận xét cụ thể về giao tiếp, ứng xử của người đăng ký thực hành đối với đồng nghiệp và người bệnh.

34 Địa danh

35 Tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

36 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.

37 Văn bằng chuyên môn ghi theo đối tượng xin cấp chứng chỉ hành nghề quy định tại Điều 17 Luật khám bệnh, chữa hoặc các văn bằng chuyên môn khác

38 Ghi rõ từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày và mấy ngày trong tuần.

39 Địa danh

40 Địa danh

41 Tên cơ quan cấp giấy phép hoạt động

42 Tên cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động

43 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

44 Giống như mục 3

45 Ghi rõ từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày và mấy ngày trong tuần.

46 Địa danh

47 Địa danh

48 Tên cơ quan cấp giấy phép hoạt động

49 Tên cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động

50 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

51 Giống như mục 3

52 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở thực hiện việc công nhận.

53 Tên cơ sở thực hiện việc công nhận.

54 Địa danh

55 Địa danh

56 Cơ quan cấp giấy phép hoạt động

57 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

58 Ghi rõ từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày và mấy ngày trong tuần.

59 Địa danh

60 Địa danh

61 Tên cơ quan cấp giấy phép hoạt động

62 Tên cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động

63 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

64 Giống như mục 3

65 Địa danh

66 Cơ quan cấp giấy phép hoạt động

67 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

68 Địa danh

69 Cơ quan cấp giấy phép hoạt động

70 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

71 Địa danh

72 Cơ quan cấp giấy phép hoạt động

73 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

74 Ghi rõ từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày và mấy ngày trong tuần.

75 Địa danh

76 Địa danh

77 Tên cơ quan cấp giấy phép hoạt động

78 Tên cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động

79 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

80 Giống như mục 3

81 Ghi rõ từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày và mấy ngày trong tuần.

82 Địa danh

83 Địa danh

84 Tên cơ quan cấp giấy phép hoạt động

85 Tên cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động

86 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

87 Giống như mục 3

88 Ghi rõ từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày và mấy ngày trong tuần.

89 Địa danh

90 Địa danh

91 Tên cơ quan cấp giấy phép hoạt động

92 Tên cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động

93 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

94 Giống như mục 3

95 Địa danh

96 Tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

97 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.

98 Văn bằng chuyên môn ghi theo đối tượng xin cấp chứng chỉ hành nghề quy định tại Điều 17 Luật khám bệnh, chữa bệnh hoặc các văn bằng chuyên môn khác

99 Ghi theo chuyên khoa hoặc đa khoa.

100 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

101 Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

102 Địa danh

103 Đại diện cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

104 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú

105 Ghi theo đơn của người đăng ký thực hành.

106 Giống như mục 2

107 Ghi cụ thể thời gian thực hành từ ngày …. tháng …năm…. đến ngày…. tháng ….năm…

108 Nhận xét cụ thể về khả năng thực hiện các kỹ thuật chuyên môn theo chuyên khoa đăng ký thực hành

109 Nhận xét cụ thể về giao tiếp, ứng xử của người đăng ký thực hành đối với đồng nghiệp và người bệnh.

110 Địa danh

111 Tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

112 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.

113 Văn bằng chuyên môn ghi theo đối tượng xin cấp chứng chỉ hành nghề quy định tại Điều 17 Luật khám bệnh, chữa hoặc các văn bằng chuyên môn khác

114 Ghi rõ từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày và mấy ngày trong tuần.

115 Địa danh

116 Địa danh

117 Tên cơ quan cấp giấy phép hoạt động

118 Tên cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động

119 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

120 Giống như mục 3

121 Ghi rõ từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày và mấy ngày trong tuần.

122 Địa danh

123 Địa danh

124 Tên cơ quan cấp giấy phép hoạt động

125 Tên cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động

126 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

127 Giống như mục 3

128 Ghi rõ từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày và mấy ngày trong tuần.

129 Địa danh

130 Địa danh

131 Tên cơ quan cấp giấy phép hoạt động

132 Tên cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động

133 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

134 Giống như mục 3

135 Ghi rõ từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày và mấy ngày trong tuần.

136 Địa danh

137 Địa danh

138 Tên cơ quan cấp giấy phép hoạt động

139 Tên cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động

140 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

141 Giống như mục 3

142 Ghi rõ từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày và mấy ngày trong tuần.

143 Địa danh

144 Địa danh

145 Tên cơ quan cấp giấy phép hoạt động

146 Tên cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động

147 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

148 Giống như mục 3

149 Ghi rõ từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày và mấy ngày trong tuần.

150 Địa danh

151 Địa danh

152 Tên cơ quan cấp giấy phép hoạt động

153 Tên cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động

154 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

155 Giống như mục 3

156 Ghi rõ từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày và mấy ngày trong tuần.

157 Địa danh

158 Địa danh

159 Tên cơ quan cấp giấy phép hoạt động

160 Tên cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động

161 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

162 Giống như mục 3

163 Ghi rõ từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày và mấy ngày trong tuần.

164 Địa danh

165 Địa danh

166 Tên cơ quan cấp giấy phép hoạt động

167 Tên cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động

168 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

169 Giống như mục 3

170 Ghi rõ từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày và mấy ngày trong tuần.

171 Địa danh

172 Địa danh

173 Tên cơ quan cấp giấy phép hoạt động

174 Tên cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động

175 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

176 Giống như mục 3


Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 1.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương