Ubnd tỉnh thanh hóa sở XÂy dựNG


CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH



tải về 1.61 Mb.
trang3/24
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.61 Mb.
#27403
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   24

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH

Không có


6.Thẩm định, phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị hoặc khu chức năng đặc thù (áp dụng đối với đồ án quy hoạch mới hoặc điều chỉnh quy hoạch).

Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị hoặc khu chức năng đặc thù (áp dụng đối với đồ án quy hoạch mới hoặc điều chỉnh quy hoạch).

Số seri của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia:

Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.



Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

a) Địa điểm tiếp nhận:

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa (số 36, Đại Lộ Lê Lợi, thành phố Thanh Hóa).



c) Thời gian tiếp nhận:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).



c) Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

- Đối với cá nhân, tổ chức: Không.

- Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn dể chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định.

Bước 3. Xử lý hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ còn thiếu, không đúng quy định: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng chuyên môn thông báo những nội dung cần bổ sung (nếu có) cho Chủ đầu tư dự án để thực hiện việc bổ sung hồ sơ (Thời gian bổ sung hồ sơ không tính trong thời gian giải quyết công việc).

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định nhưng chưa đáp ứng được chất lượng chuyên môn, Sở Xây dựng có có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ (Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính trong thời gian giải quyết công việc).

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đáp ứng chất lượng chuyên môn. Sở Xây dựng tiến hành việc thẩm định; trình UBND tỉnh phê duyệt.

- UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt.

Bước 4. Trả kết quả :

a) Địa điểm trả:

- UBND tỉnh gửi quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu cho Sở Xây dựng, Chủ đầu tư và các cơ quan liên quan;



b) Thời gian trả kết quả:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).



2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp

3. Thành phần hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, gồm:

- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt đồ án: 01 bản chính;

- Thuyết minh tổng hợp bao gồm bản vẽ in màu thu nhỏ: 01 bản chính;

- Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng được duyệt: 01 bản chính;

- Dự thảo quyết định phê duyệt đồ án: 01 bản chính;

- Bản vẽ in màu đúng tỷ lệ quy định: 01 bản chính;

- Hồ sơ Thiết kế đô thị (đối với đồ án quy hoạch đô thị) : 01 bản chính;

- Các văn bản pháp lý có liên quan: 01 bản chính;

(Hồ sơ lấy ý kiến cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư có liên quan về đồ án quy hoạch; Quyết định phê duyệt nhiệm vụ, dự toán lập quy hoạch xây dựng...)

- Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung đồ án quy hoạch: 01 bản chính;

- Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng: 01 bản chính;

- Văn bản thông qua quy hoạch chi tiết của Hội đồng nhân dân cấp huyện: 01 bản chính;

- Văn bản của Sở Xây dựng về kết quả thẩm định hồ sơ khảo sát địa hình phục vụ lập quy hoạch chi tiết (theo quy định tại Thông tư số 05/2011/TT-BXD ngày 09/6/2011 của Bộ Xây dựng - 02 bản) : 01 bản chính;

- Đĩa CD sao lưu toàn bộ nội dung hồ sơ đồ án;

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)


4. Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ).

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thanh Hóa.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.

d) Cơ quan phối hợp: các đơn vị liên quan.


7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định.

8. Phí, lệ phí: Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch tính bằng tỷ lệ % quy định tại Bảng số 12- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng, nộp tại Sở Xây dựng sau khi đồ án quy hoạch phân khu được phê duyệt.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định Chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng

- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP, ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý Quy hoạch đô thị;

- Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng Quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;

- Thông tư số 05/2011/TT-BXD ngày 09/6/2011 của Bộ Xây dựng quy định việc kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch và thiết kế xây dựng;

- Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung thiết kế đô thị;

- Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ Xây dựng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị.


CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH

Không có


7. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đô thị hoặc khu chức năng đặc thù (áp dụng đối với đồ án quy hoạch mới hoặc điều chỉnh quy hoạch)

Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đô thị hoặc khu chức năng đặc thù (áp dụng đối với đồ án quy hoạch mới hoặc điều chỉnh quy hoạch)

Số seri của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia:

Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.



Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

a) Địa điểm tiếp nhận:

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa (số 36, Đại Lộ Lê Lợi, thành phố Thanh Hóa).



c) Thời gian tiếp nhận:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).



c) Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

- Đối với cá nhân, tổ chức: Không.

- Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn dể chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định.

Bước 3. Xử lý hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ còn thiếu, không đúng quy định: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phong chuyên môn thông báo những nội dung cần bổ sung (nếu có) cho Chủ đầu tư dự án để thực hiện việc bổ sung hồ sơ (Thời gian bổ sung hồ sơ không tính trong thời gian giải quyết công việc).

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định nhưng chưa đáp ứng được chất lượng chuyên môn, Sở Xây dựng có có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ (Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính trong thời gian giải quyết công việc).

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đáp ứng chất lượng chuyên môn. Sở Xây dựng tiến hành việc thẩm định; trình UBND tỉnh phê duyệt.

- UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt.

Bước 4. Trả kết quả :

a) Địa điểm trả:

- UBND tỉnh gửi quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết cho Sở Xây dựng, Chủ đầu tư và các cơ quan liên quan;



b) Thời gian trả kết quả:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).



2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp

3. Thành phần hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, gồm:

- Tờ trình của Chủ đầu tư đề nghị thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và dự toán quy hoạch chi tiết gửi UBND tỉnh và Sở Xây dựng: 01 bản chính;

- Thuyết minh nội dung nhiệm vụ bao gồm các bản vẽ in màu thu nhỏ: 01 bản chính;

- Dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ; 01 bản chính;

- Các văn bản pháp lý có liên quan: 01 bản chính;

(Hồ sơ lấy ý kiến cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư có liên quan về nhiệm vụ quy hoạch; Văn bản chủ trương lập quy hoạch, hoặc quyết định kế hoạch phân bổ kinh phí lập quy hoạch xây dựng vùng của UBND tỉnh Thanh Hóa...)

- Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch: 01 bản chính;

- Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng: 01 bản chính;

- Phương án và dự toán khảo sát, đo vẽ địa hình, kèm theo bản vẽ sơ đồ vị trí, ranh giới trích trên bản đồ tỉ lệ 1/2.000 – 1/5.000: 01 bản chính;

- Đĩa CD ghi toàn bộ thành phần hồ sơ nêu trên;

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)


4. Thời hạn giải quyết: Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ).

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thanh Hóa.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.

d) Cơ quan phối hợp: các đơn vị liên quan.


7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định.

8. Phí, lệ phí: Chi phí thẩm định nhiệm vụ đồ án quy hoạch tính bằng 20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy định tại Bảng số 12 – Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định Chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng

- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP, ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý Quy hoạch đô thị;

- Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng Quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;

- Thông tư số 17/2013/TT-BXD ngày 30/10/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;

- Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;

- Thông tư số 05/2011/TT-BXD ngày 09/6/2011 của Bộ Xây dựng quy định việc kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch và thiết kế xây dựng;

- Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung thiết kế đô thị;

- Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ Xây dựng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị.


CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH

Không có


8.Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết đô thị hoặc khu chức năng đặc thù (áp dụng đối với đồ án quy hoạch mới hoặc điều chỉnh quy hoạch).

Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết đô thị hoặc khu chức năng đặc thù (áp dụng đối với đồ án quy hoạch mới hoặc điều chỉnh quy hoạch).

Số seri của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia:

Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.



Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

a) Địa điểm tiếp nhận:

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa (số 36, Đại Lộ Lê Lợi, thành phố Thanh Hóa).



c) Thời gian tiếp nhận:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).



c) Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

- Đối với cá nhân, tổ chức: Không.

- Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn dể chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định.

Bước 3. Xử lý hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ còn thiếu, không đúng quy định: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng chuyên môn thông báo những nội dung cần bổ sung (nếu có) cho Chủ đầu tư dự án để thực hiện việc bổ sung hồ sơ (Thời gian bổ sung hồ sơ không tính trong thời gian giải quyết công việc).

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định nhưng chưa đáp ứng được chất lượng chuyên môn, Sở Xây dựng có có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ (Thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính trong thời gian giải quyết công việc).

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đáp ứng chất lượng chuyên môn. Sở Xây dựng tiến hành việc thẩm định; trình UBND tỉnh phê duyệt.

- UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt.

Bước 4. Trả kết quả :

a) Địa điểm trả:

- UBND tỉnh gửi quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết cho Sở Xây dựng, Chủ đầu tư và các cơ quan liên quan;



b) Thời gian trả kết quả:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).



2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp

3. Thành phần hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, gồm:

- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt đồ án: 01 bản chính;

- Thuyết minh tổng hợp bao gồm bản vẽ in màu thu nhỏ: 01 bản chính;

- Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng được duyệt: 01 bản chính;

- Dự thảo quyết định phê duyệt đồ án: 01 bản chính;

- Bản vẽ in màu đúng tỷ lệ quy định: 01 bản chính;

- Hồ sơ Thiết kế đô thị: 01 bản chính;

- Các văn bản pháp lý có liên quan: 01 bản chính;

(Hồ sơ lấy ý kiến cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư có liên quan về đồ án quy hoạch; Quyết định phê duyệt nhiệm vụ, dự toán lập quy hoạch xây dựng...)

- Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung đồ án quy hoạch: 01 bản chính;

- Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng: 01 bản chính;

- Văn bản thông qua quy hoạch chi tiết của Hội đồng nhân dân cấp huyện: 01 bản chính;

- Văn bản của Sở Xây dựng về kết quả thẩm định hồ sơ khảo sát địa hình phục vụ lập quy hoạch chi tiết (theo quy định tại Thông tư số 05/2011/TT-BXD ngày 09/6/2011 của Bộ Xây dựng - 02 bản) : 01 bản chính;

- Đĩa CD sao lưu toàn bộ nội dung hồ sơ đồ án;

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)


4. Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ).

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thanh Hóa.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.

d) Cơ quan phối hợp: các đơn vị liên quan.


7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định.

8. Phí, lệ phí: Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch tính bằng tỷ lệ % quy định tại Bảng số 12- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng, nộp tại Sở Xây dựng sau khi đồ án quy hoạch chi tiết được phê duyệt.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định Chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng

- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP, ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý Quy hoạch đô thị;

- Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng Quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;

- Thông tư số 05/2011/TT-BXD ngày 09/6/2011 của Bộ Xây dựng quy định việc kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch và thiết kế xây dựng;

- Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung thiết kế đô thị;

- Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ Xây dựng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị.


CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH

Không có


9. Cấp Giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng đối với dự án có quy mô trên 50ha trên địa bàn các đô thị toàn tỉnh.

Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng đối với dự án có quy mô trên 50ha trên địa bàn các đô thị toàn tỉnh.

Số seri của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia: .........

Lĩnh vực: Quy hoạch Xây dựng

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.



Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

1. Địa điểm tiếp nhận:

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa (số 36, Đại Lộ Lê Lợi, thành phố Thanh Hóa).

2. Thời gian tiếp nhận:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết theo quy định).

3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

a) Đối với cá nhân, tổ chức: Không

b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp giấy biên nhận cho người nộp



Bước 3. Xử lý hồ sơ:

- Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng có trách nhiệm:

+ Xem xét hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan có liên quan;

+ Báo cáo UBND tỉnh về nội dung giấy phép quy hoạch.

- Kể từ ngày nhận được hồ sơ thẩm định cấp giấy phép quy hoạch của Sở Xây dựng, UBND tỉnh xem xét và cấp giấy phép quy hoạch.

Bước 4. Trả kết quả :

1. Địa điểm trả: Kết quả gửi chủ đầu tư qua đường bưu điện;

2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết theo quy định).


2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Xây dựng Thanh Hoá.

3. Hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch (có mẫu): 01 bản chính;

- Sơ đồ vị trí địa điểm đề nghị cấp giấy phép quy hoạch: 01 bản chính;

- Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch: 01 bản chính;

- Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư: 01 bản chính;

- Báo cáo về pháp nhân và năng lực tài chính để triển khai dự án: 01 bản sao công chứng.

b) Số lượng bộ hồ sơ: 3-5 bộ (tuỳ thuộc vào số lượng các đơn vị có liên quan, trong đó có 01 bộ gốc).



4. Thời hạn giải quyết: 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian: Chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ, nếu có). Trong đó:

- Sở Xây dựng: 25 ngày;

- UBND tỉnh Thanh Hóa: 15 ngày.


5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thanh Hóa.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa

d) Cơ quan phối hợp: các Sở, Ban ngành có liên quan (tùy theo từng dự án); địa phương nơi có dự án.


7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép quy hoạch.

8. Lệ phí:

- Bộ Tài chính quy định chi tiết về mức thu lệ phí cấp giấy phép quy hoạch: 2.000.000đ (Hai triệu đồng)/01 giấy phép (quy định tại Thông tư số 23/2012/TT-BTC ngày 16/02/2012 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép quy hoạch).

- Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch thu bằng Đồng Việt Nam (VNĐ).


9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp giấp phép quy hoạch (Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung) (Mẫu số 1-Phụ lục I);

- Đơn đề nghị cấp giấp phép quy hoạch (Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ) (Mẫu số 2- Phụ lục I).


10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, có hiệu lực từ ngày 01/01/2015.

- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng, có hiệu lực từ ngày 30/6/2015.

- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

- Quyết định số 1373/QĐ-BXD ngày 25/11/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

- Thông tư số 23/2012/TT-BTC ngày 16/02/2012 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép quy hoạch.


[

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH


Phụ lục I



(Ban hành kèm theo Nghị định số 37/2010/NĐ-CP

ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ)

_________
Mẫu 1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH

(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)



_________
Kính gửi: ..............................................................

1. Chủ đầu tư: .............................................................................................................

- Người đại diện: .............................................Chức vụ: ........................................

- Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................

- Số nhà:................ Đường ....................Phường (xã) ............................................

- Tỉnh, thành phố: ......................................................................................................

- Số điện thoại: ...........................................................................................................

2. Vị trí, quy mô khu vực dự kiến đầu tư: ...........................................................

- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) ........................................

- Tỉnh, thành phố: ......................................................................................................

- Phạm vi dự kiến đầu tư:.........................................................................................

- Quy mô, diện tích:.......................................................................................... (ha).

- Hiện trạng sử dụng đất...........................................................................................

3. Nội dung đầu tư: ...................................................................................................

- Chức năng dự kiến: ................................................................................................

- Cơ cấu sử dụng đất dự kiến:.................................................................................

4. Tổng mức đầu tư dự kiến:...................................................................................

5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
......... ngày ......... tháng ......... năm .........

Người làm đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH

(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)



_________
Kính gửi: ..............................................................

1. Chủ đầu tư: ...........................................................................................................

- Người đại diện: .............................................Chức vụ: ......................................

- Địa chỉ liên hệ: .......................................................................................................

- Số nhà:................ Đường ....................Phường (xã) ...........................................

- Tỉnh, thành phố: ....................................................................................................

- Số điện thoại: .........................................................................................................

2. Vị trí, quy mô xây dựng công trình: ..............................................................

- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .......................................

- Tỉnh, thành phố: ...................................................................................................

- Phạm vi ranh giới:................................................................................................

- Quy mô, diện tích:........................................................................................ (ha).

- Hiện trạng sử dụng đất:......................................................................................

3. Nội dung đầu tư: ...............................................................................................

- Chức năng công trình:.........................................................................................

- Mật độ xây dựng:…………………%

- Chiều cao công trình: .....................................................................................m.

- Số tầng: ...................................................................................................................

- Hệ số sử dụng đất: ...............................................................................................

- Dự kiến tổng diện tích sàn: ...........................................................................m2.

4. Tổng mức đầu tư dự kiến: ..................................................................................

5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.


......... ngày ......... tháng ......... năm .........

Người làm đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)

10. Cấp Giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia.


Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia.

Số seri của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia:

Lĩnh vực: Quy hoạch Xây dựng

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.



Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

1. Địa điểm tiếp nhận:

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa (số 36, Đại Lộ Lê Lợi, thành phố Thanh Hóa).

2. Thời gian tiếp nhận:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết theo quy định).

3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

a) Đối với cá nhân, tổ chức: Không

b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp giấy biên nhận cho người nộp



Bước 3. Xử lý hồ sơ:

- Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng có trách nhiệm:

+ Xem xét hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan có liên quan;

+ Báo cáo UBND tỉnh về nội dung giấy phép quy hoạch.

- Kể từ ngày nhận được hồ sơ thẩm định cấp giấy phép quy hoạch của Sở Xây dựng, UBND tỉnh xem xét và cấp giấy phép quy hoạch.

Bước 4. Trả kết quả :

1. Địa điểm trả: Kết quả gửi chủ đầu tư qua đường bưu điện;

2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết theo quy định).


2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Xây dựng Thanh Hoá.

3. Hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch (có mẫu): 01 bản chính;

- Sơ đồ vị trí địa điểm đề nghị cấp giấy phép quy hoạch: 01 bản chính;

- Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch: 01 bản chính;

- Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư: 01 bản chính;

- Báo cáo về pháp nhân và năng lực tài chính để triển khai dự án: 01 bản sao công chứng.

b) Số lượng bộ hồ sơ: 3-5 bộ (tuỳ thuộc vào số lượng các đơn vị có liên quan, trong đó có 01 bộ gốc).



4. Thời hạn giải quyết: 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian: Chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ, nếu có). Trong đó:

- Sở Xây dựng: 25 ngày;

- UBND tỉnh Thanh Hóa: 15 ngày.


5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thanh Hóa.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa

d) Cơ quan phối hợp: các Sở, Ban ngành có liên quan (tùy theo từng dự án); địa phương nơi có dự án.


7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép quy hoạch.

8. Lệ phí: Truy thu khi có hướng dẫn cụ thể của Bộ Tài Chính.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp giấp phép quy hoạch (Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung) (Mẫu số 1-Phụ lục I);

- Đơn đề nghị cấp giấp phép quy hoạch (Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ) (Mẫu số 2- Phụ lục I).


10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, có hiệu lực từ ngày 01/01/2015.

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng, có hiệu lực từ ngày 30/6/2015.

- Quyết định số 1373/QĐ-BXD ngày 25/11/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

- Thông tư số 23/2012/TT-BTC ngày 16/02/2012 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép quy hoạch.


[

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH


Phụ lục I



(Ban hành kèm theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng)

Mẫu số 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH

(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)

Kính gửi: ..............................................................

1. Chủ đầu tư: .........................................................................................................

- Người đại diện: .............................................Chức vụ: ........................................

- Địa chỉ liên hệ: ......................................................................................................

- Số nhà:................ Đường ....................Phường (xã) .............................................

- Tỉnh, thành phố: ....................................................................................................

- Số điện thoại: ........................................................................................................

2. Vị trí, quy mô khu vực dự kiến đầu tư: ...............................................................

- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) ..........................................

- Tỉnh, thành phố: ........................................................................................……….

- Phạm vi dự kiến đầu tư:..........................................................................................

- Quy mô, diện tích:........................................................................................... (ha).

- Hiện trạng sử dụng đất.............................................................................................

3. Nội dung đầu tư: ....................................................................................................

- Chức năng dự kiến: .................................................................................................

- Cơ cấu sử dụng đất dự kiến:.....................................................................................

4. Tổng mức đầu tư dự kiến:.......................................................................................

5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

......... ngày ......... tháng ......... năm .........



Người làm đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)



Mẫu số 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH

(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)

Kính gửi: ..............................................................

1. Chủ đầu tư: .........................................................................................................

- Người đại diện: .............................................Chức vụ: ........................................

- Địa chỉ liên hệ: ......................................................................................................

- Số nhà:................ Đường ....................Phường (xã) .............................................

- Tỉnh, thành phố: ....................................................................................................

- Số điện thoại: ........................................................................................................

2. Vị trí, quy mô khu vực dự kiến đầu tư: ...............................................................

- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) ..........................................

- Tỉnh, thành phố: ........................................................................................……….

- Phạm vi dự kiến đầu tư:..........................................................................................

- Quy mô, diện tích:........................................................................................... (ha).

- Hiện trạng sử dụng đất.............................................................................................

3. Nội dung đầu tư: ....................................................................................................

- Chức năng dự kiến: .................................................................................................

- Mật độ xây dựng:……………….……%.

- Chiều cao công trình:…………….…..m.

- Số tầng:…………………………............

- Hệ số sử dụng đất:……………………....

- Dự kiến tổng diện tích sàn:………….m2.

- Cơ cấu sử dụng đất dự kiến:.....................................................................................

4. Tổng mức đầu tư dự kiến:.......................................................................................

5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

......... ngày ......... tháng ......... năm .........

Người làm đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)




NỘI DUNG CUNG CẤP THÔNG TIN THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỰC HIỆN THỦ TỤC VỀ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Kèm theo Thông báo số 941/SXD-TB ngày 8/3/2016 của Sở Xây dựng Thanh Hóa)
1.Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến cấp I và cấp II.


Tên thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến cấp I và cấp II.

Lĩnh vực: Xây dựng

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC

1. Trình tự thực hiện

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Chủ đầu tư chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật.



Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

a) Địa điểm tiếp nhận:

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa (số 36 Đại Lộ Lê Lợi, thành phố Thanh Hóa).



b) Thời gian tiếp nhận:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).



c) Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

- Đối với tổ chức, cá nhân: Nộp lệ phí theo quy định khi nộp hồ sơ.

- Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định.

Bước 3. Xử lý hồ sơ:

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đ­ược hồ sơ, Sở Xây dựng có trách nhiệm xem xét hồ sơ, kiểm tra thực địa. Khi xem xét hồ sơ, Sở Xây dựng phải xác định các tài liệu còn thiếu, các tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ;

Trường hợp hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo thì trong thời hạn 05 ngày làm việc Sở Xây dựng có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường hợp bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc Sở Xây dựng có trách nhiệm thông báo đến Chủ đầu tư về lý do không cấp phép;

- Căn cứ quy mô, tính chất, loại công trình và địa đểm xây dựng công trình có trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng, Sở Xây dựng có trách nhiệm đối chiếu với các điều kiện theo quy định về cấp phép để gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng theo quy định của pháp luật;

- Trong thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; Sở Xây dựng căn cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.

Bước 4. Trả kết quả:

a) Địa điểm trả:

- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.

- Chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình giấy biên nhận hồ sơ và nhận kết quả.

b) Thời gian kết quả:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).



2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.

3. Thành phần hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, gồm:

1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (có mẫu);

2. Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (bản sao công chứng);

3. Bản vẽ thiết kế xây dựng đã được thẩm định theo quy định;

4. Quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư (bản sao công chứng);

5. Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng (có mẫu): 01 bản chính; kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.

6. Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau:

- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC (bản sao công chứng);

- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định: Mỗi loại 01 bản sao công chứng;

- Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm: 01 bản sao công chứng.



b) Số lượng: 02 bộ.

4. Thời hạn giải quyết:

- Không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Lưu ý:

Trường hợp đến hạn trả kết quả theo quy định, nhưng cần phải xem xét thêm thì Sở Xây dựng có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, đồng thời báo cáo cấp có thẩm quyền quản lý trực tiếp xem xét và chỉ đạo thực hiện, nhưng không được quá 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn trả kết quả theo quy định.



5. Đối tượng thực hiện thủ tục: Tổ chức, cá nhân.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thanh Hóa.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Xây dựng Thanh Hóa.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục : Sở Xây dựng Thanh Hóa.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Đối với từng vị trí, chức năng công trình cụ thể mà phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về lĩnh vực có liên quan.


7. Kết quả thực hiện thủ tục:

Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của Sở Xây dựng hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép xây dựng.



8. Lệ phí: 100.000 đ/01 giấy phép.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng sử dụng cho công trình không theo tuyến (Phụ lục số 10);

- Bản kê khai kinh nghiệm của tổ chức thiết kế (Phụ lục số 9).


10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:

- Công trình được cấp giấy phép xây dựng phải bảo đảm an toàn cho công trình, công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh;

- Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện; thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định;

- Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo quy định;



- Đối với công trình trong đô thị phải:

+ Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng thì phải phù hợp với quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.



+ Phù hợp với mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

- Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị: Phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục:

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.

- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

- Nghị định 24/2006/NĐ-CP ngày 6/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí.

- Thông tư 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.

- Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh, có hiệu lực ngày 01/10/2007.

- Quyết định số 1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.



CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI:

(Có)


Phụ lục số 10

(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD

ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________________________

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI ĐOẠN

(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................

1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................

- Người đại diện: .............................................Chức vụ: .................................

- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................

Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................

Tỉnh, thành phố: .............................................................................................

Số điện thoại: .................................................................................................

2. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................

- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.

- Tại: ........................................... . ................................................

- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................

- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................

3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................

+ Giai đoạn 1:

- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................

- Diện tích xây dựng: .........m2.

- Cốt xây dựng:...........m

- Chiều sâu công trình:........m (tính từ cốt xây dựng)

+ Giai đoạn 2:

- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

- Số tầng:......(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................

- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................

- Địa chỉ: .................................................................................................

- Điện thoại: …………………..........................

- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................

5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.

6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

1 - ......... ngày ......... tháng ......... năm .........

2 - Người làm đơn

(Ký ghi rõ họ tên)
Phụ lục số 9

(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/ 12/ 2012 của

Bộ Xây dựng)


Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 1.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương